BÀI TẬP NGUYÊN HÀM
f ( x) = 2 x −
Bài 1: Họ nguyên hàm của hàm số
4x x 3
4x x 3
C.
+ + 5ln x + C
− + 5ln x + C
3
x
3
x
2
Bài 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = (tan x + cot x ) .
A.
x x 3
− + 5ln x + C
3
x
3 5
+ là:
x2 x
B.
∫ f ( x)dx = tan x + cot x + C
C. ∫ f ( x)dx = tan x − cot x + C
D.
3x x 3
+ + 5ln x + C
4
x
∫ f ( x)dx =2 tan x − 2 cot x + C
D. ∫ f ( x )dx = tan x + cot x + 2
A.
B.
2
2
− x3 + 5x + 2
∫ 4 − x 2 dx = ?
x2
x2
x3
x3
A.
B.
C.
D.
− ln 2 − x + C
+ ln 2 − x + C
− ln 2 − x + C
+ ln x − 2 + C
2
2
3
3
sin 5 x
tan 5 x
tan 6 x
tan 7 x
6
Bài 4: Tìm
A.
B.
C.
D.
dx
=
?
+
C
+
C
+C
tan
x
+
C
∫ cos7 x
5
6
7
22 x +3 (32 x + 2 − 9)
Bài 5: Tìm
∫ 3x + 1 dx = ?
12 x
4x
12 x
4x
12 x
4x
12 x
4x
A. 72.
B. 72.
C.
D. 7.
−
+C
− 72.
+C
−
+C
− 7.
+C
ln12 ln 4
ln12
ln 4
ln12 ln 4
ln12
ln 4
ln x
Bài 6: Tìm ∫ 3 dx = ?
x
ln x
1
ln x
1
ln x 1
ln x
1
A.
+ 2 +C
B. −
+ 2 +C
C. − 2 − 2 + C
D. −
− 2 +C
2
2
2
2x
4x
2x
4x
x
3x
2x 4x
dx
=?
∫
Bài 7: Tìm
π
cos x.cos( x + )
4
A. 2.ln 1 − tan x + C
B. − 2.ln 1 − tan x + C
C. − 2.ln 1 + tan x + C
D. 2.ln 1 + tan x + C
Bài 8: Hàm số F ( x) = 2sin x.cos 5 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây:
A. f ( x) = 6cos 6 x + 4 cos 4 x B. f ( x) = 4cos 6 x − 6 cos 4 x C. f ( x ) = 6 cos 6 x − 4 cos 4 x
D. f ( x ) = 6sin 6 x − 4s in 4 x
ax + b
Bài 9: Biết hàm số F ( x) = 3(2 x + 1) x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
. Tính ( a + b ):
x +1
43
43
33
33
A.
B.
C.
D.
2
4
4
2
2
3
2
Bài 10: Biết hàm số f ( x ) = (6 x + 1) có một nguyên hàm là F ( x) = ax + bx + cx + d thoả mãn điều kiện F ( −1) = 20.
Tính ( a + b + c + d ): A. 36
B. 44
C. 46
D. 54
Bài 3: Tìm
Bài 11: Cho hàm số
A. ln2
y = f ( x)
2 2x − 1
Bài 13: Để
A. – 1 và 1
B.
x.e
1
x
1
2x −1
và
f ( 1) = 1
C. ln2 + 1
2
2x − 1
2x − 1 + 2
f ( x) =
với
bằng:
D. ln3 + 1
F ( 1) = 3
C.
f ( 5)
thì
là:
2 2x − 1 + 1
D.
2 2x − 1 − 1
F ( x ) = a.cos bx ( b > 0 ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x thì a và b có giá trị lần lượt là:
2
B. 1 và 1
Bài 14: Một nguyên hàm của hàm
A.
f ( x) =
B. ln3
Bài 12: Nguyên hàm của hàm
A.
có đạo hàm là
B.
2
x .e
C. 1 và -1
f ( x ) = ( 2 x − 1) e
1
x
1
x
C.
D. – 1 và – 1
là:
(x
2
− 1) .e
1
x
D.
e
1
x
Bài 15: Hàm số
F ( x ) = e x + e− x + x
−x
x
A. f ( x ) = e + e + 1
F ( x)
Bài 16: Nguyên hàm
1
f ( x ) = e x − e− x + x 2
2
B.
f ( x ) = x4 − x3 + x2 − 2x
Bài 17: Nguyên hàm của hàm số:
A. ln e + e
x
−x
+C
Bài 18: Nguyên hàm
B.
F ( x)
e x − e− x
f ( x) = −x
e + ex
1
+C
x
e − e− x
f ' ( x ) = 3 − 5sinx
2
F ( 1) = 9
là:
C.
ln e x − e − x + C
thỏa mãn
C.
F ( 0 ) = 19
D.
A.
dx
1 x
I =∫
x2
F ( x ) = cosx+ + 20
2
D.
I =0
B.
π 3π
f ÷=
2 2
C.
f ( π ) = 3π
D.
f ( x ) = 3x − 5cosx+2
.
I =1
C.
I =2
D.
I = −2
C.
I =0
D.
I =−
C.
I=
e2 − 1
4
D.
I=
e2 + 1
4
C.
I=
1
4
D.
I=
e2 + 1
4
D.
I = − ln 2 +
π
Bài 21: Tính tích phân:
I = ∫ cos3 x.sin xdx
.
0
A.
1
I =− π4
4
B.
I = −π 4
1
4
e
Bài 22: Tính tích phân
I = ∫ x ln xdx
1
A. I =
1
2
B.
e2 − 2
2
1
Bài 23:Tính tích phân
I = ∫ x 2e2 x dx
0
A.
I=
e −1
4
2
B.
e2
4
1
Bài 24:Tính tích phân
I = ∫ x ln ( 1 + x 2 ) dx
0
A.
I = ln 2 −
1
2
B.
I = ln 2 −
x2
F ( x ) = −cosx+ + 20
2
f ( 0 ) = 10 . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
e
B.
1
+C
e + e− x
x
là:
e
Bài 20: Tính tích phân:
là:
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10
f ( x ) = x + sinx
và
A. f ( x ) = 3 x + 5cosx+2
thỏa mãn
1
f ( x ) = e x + e− x + x 2
D.
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 + 10
x2
B. F ( x ) = −cosx+
+2
2
x
A. F ( x ) = −cosx+
2
Bài 19: Cho
D.
của hàm số
2
f ( x ) = e x − e− x + 1
C.
f ( x ) = 4 x3 − 3x 2 + 2 x − 2
của hàm số
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2
A.
C.
B.
là nguyên hàm của hàm số:
1
4
C. I = ln 2 +
1
2
1
2