Đại Học Sài Gòn
Khoa tài chính kế toán
Bài nghiên cứu Kinh tế lượng
Ảnh hưởng của thu nhập đến mức tiêu
NHÓM
9
dùng trong thời kỳ 1971 - 1990
Thầy Trương Phúc Tuấn Anh
1
Danh sách nhóm:
VŨ VĂN DUY
LÊ THỊ MỸ HỒNG
HUỲNH CHẤN GIA HẠO
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG
LÊ NGỌC DUY
PHAN NGÀN HƯƠNG
ĐỒNG XUÂN MAI
PHẠM NGỌC MỸ
TRẦN MẪN NHƯ
CHÂU TUYẾT NGA
2
Câu 1.
mức tiêu dùng (Y : đơn vị 100000 VNĐ) và thu nhập (X : đơn vị 100000 VNĐ) Tính
theo đầu người và tính theo giá cố định trong thời kỳ 1971 – 1990 ở một khu vực :
Năm
Y
X
Năm
Y
X
1971
48,34
52,02
1981
52,17
63,36
1972
48,54
52,41
1982
60,84
67,42
1973
47,44
51,55
1983
60,73
67,86
1974
54,58
58,88
1984
76,04
83,39
1975
55,00
59,66
1985
76,42
84,26
1976
63,49
68,42
1986
69,34
77,41
1977
59,22
64,27
1987
61,75
70,08
1978
57,77
63,01
1988
68,78
77,44
1979
60,22
65,61
1989
67,07
75,79
1980
55,40
61,05
1990
72,94
81,89
3
1. Ước lượng mô hình hồi quy của mức tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập
và ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy tìm được.
Sử dụng máy tính cá nhân ta có các kết quả sau:
∑X2= 92519,5546
∑X= 1345,78
n= 20
∑Y2= 75422,2474
X= 67,289
Ῡ= 60,804
SX= 9,908
SY= 8,6015
∑Y= 1216,08
∑XY= 83508,7288
4
Câu 1
Câu 1
1. Ước lượng mô hình hồi quy của mức tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập
và ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy tìm được.
Do đó: β2
=
XY − n X
∑
=
∑ X − nX
2
2
= 0,8556
Suy ra: β1
= 60,804 – 0,8556*67,289
= 3,2315
= Y − β2 X
5
Câu 1
Câu 1
1. Ước lượng mô hình hồi quy của mức tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập
và ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy tìm được.
Mô hình hàm hồi quy:
Yˆ = 3,2315 + 0,8556 X
Ý nghĩa kinh tế: Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 0,8556 đơn vị,
hay nếu thu nhập tăng (hay giảm) 1% thì mức chi tiêu tăng (hay giảm)
0,8556%.
6
Câu 1
Câu 1
7
Câu 1
Câu 1
2. Hệ số xác định mô hình và ý nghĩa.
Ta có:
ESS
SX 2
R =
= (β 2 × )
TSS
SY
2
9,908 2
= (0,8556 ×
)
8,6015
= 0,9713
Ý nghĩa:
Sự thay đổi của thu nhập giải thích được khoảng
sự thay đổi của mức tiêu dùng.
97,13%
3. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy tổng thể, với độ tin cậy 95%.
Với =γ95%, ta có α = 5%.
ttb = t( 0,025;7 ) = 2,3646
σ2 =
(∑ Y 2 − nY 2 ) − β 22 (∑ X 2 − nX 2 )
= 2,3575
n−2
(75422,2474 − 20 × 60,804 2 ) − 0,8556 2 (92519,5546 − 20 × 67,289 2 )
=
20 − 2
Câu 1
Câu 1
8
3. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy tổng thể, với độ tin cậy 95%.
Var ( β1 ) =
2
2
X
×
σ
∑
92519,5546 × 2,3575
=
= 5,5546
2
2
2
n(∑ X − nX ) 20(92519,5546 − 20 × 67,289 )
σ2
2,3575
Var ( β 2 ) =
=
= 0,0012
2
2
2
Do đó:
∑ X − nX 92519,5546 − 20 × 67,289
Suy ra:
se( β1 ) = var(β1 ) = 2,3568
se( β 2 ) = var(β 2 ) = 0,0346
ε 1 = ttb × se( β1 ) = 2,3646 × 2,3568 = 5,5729
ε 2 = ttb × se( β 2 ) = 2,3646 × 0,0346 = 0,0818
Câu 1
Câu 1
9
3. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy tổng thể, với độ tin cậy 95%.
Suy ra:
ε 1 = ttb × se( β1 ) = 2,3646 × 2,3568 = 5,5729
Vậy:
ε 2 = ttb × se( β 2 ) = 2,3646 × 0,0346 = 0,0818
β1 ∈ ( β1 − ε 1 ; β1 + ε 1 )
⇔ β1 ∈ (3,2315 − 5,5729;3,2315 + 5,5729)
⇔ β1 ∈ (−2,3414;8,8044)
β 2 ∈ (β 2 − ε 2 ; β 2 + ε 2 )
⇔ β 2 ∈ (0,8556 − 0,0818;0,8556 + 0,0818)
⇔ β 2 ∈ (0,7738;0,9374)
Câu 1
Câu 1
10
4. Dự báo giá trị trung bình và cá biệt của mức tiêu dùng khi thu
nhập là 8 triệu đồng, với độ tin cậy 95%. Giải thích kết quả.
Dự báo trung bình
Với
, ta có:
X 0 = 80
Yˆ0 = β1 + β 2 X 0
Yˆ0 = 3,2315 + 0,8556 × 80 = 71,6795
1 (X0 − X )
2
ˆ
Var Y0 = σ × ( +
)
2
n
n× SX
2
1 (80 − 67,289)
= 2,3575 × ( +
) = 0,3119
2
20
20 × 9,908
2
Câu 1
Câu 1
11
4. Dự báo giá trị trung bình và cá biệt của mức tiêu dùng khi thu
nhập là 8 triệu đồng, với độ tin cậy 95%. Giải thích kết quả.
Dự báo trung bình
Do đó:
Mà:
Se(Yˆ0 ) = var(Yˆ0 ) = 0,5585
ε = ttb × se(Yˆ0 ) = 2,3646 × 0,5585 = 1,3206
Do đó, với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho mức tiêu
dùng trung bình:
(Yˆ0 − ε ; Yˆ0 + ε ) = (70,3589;73,0001)
Câu 1
Câu 1
12
4. Dự báo giá trị trung bình và cá biệt của mức tiêu dùng khi thu
nhập là 8 triệu đồng, với độ tin cậy 95%. Giải thích kết quả.
Dự báo cá biệt
Với
, ta có:
X 0 = 80
Yˆ0 = β1 + β 2 X 0
Yˆ0 = 3,2315 + 0,8556 × 80 = 71,6795
1 (X0 − X )
2
ˆ
Var (Y0 − Y0 ) = σ × (1 + +
)
2
n
n× SX
2
1 (80 − 67,289)
= 2,3575 × (1 +
+
) = 2,6694
2
20
20 × 9,908
2
Câu 1
Câu 1
13
4. Dự báo giá trị trung bình và cá biệt của mức tiêu dùng khi thu
nhập là 8 triệu đồng, với độ tin cậy 95%. Giải thích kết quả.
Dự báo cá biệt
Do đó:
Mà:
Se(Y0 − Yˆ0 ) = var(Y0 − Yˆ0 ) = 1,6338
ε = ttb × se(Y0 − Yˆ0 ) = 2,3646 × 1,6338 = 3,8633
Do đó, với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho mức tiêu
dùng cá biệt:
(Yˆ0 − ε ; Yˆ0 + ε ) = (67,8162;75,5428)
Câu 1
Câu 1
14
5. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết khi thu nhập thay đổi có ảnh hưởng
đến mức tiêu dùng không?
Đặt giả thiết H:
Với
Ta có:
α =, ta5có:%
β =0
; đối thuyết:
2
ttb = 2,3646
H : β2 ≠ 0
β2
0,8556
t qs =
=
= 24,7283 > ttb
Se( β 2 ) 0,0346
Bác bỏ giả thiết.
Vậy thu nhập có ảnh hưởng đến mức tiêu dùng.
Câu 1
Câu 1
15
SỬ DỤNG
PHẦN MỀM EViews
16
17
Tạo
Workfile
18
Cửa sổ Workfile
19
N
p
ậ
h
số
u
ệ
li
N
p
ậ
h
số
li
u
ệ
20
N
p
ậ
h
số
li
u
ệ
21
Vẽ đồ thị
22
Vẽ đồ thị
23
Đồ
thị
phân
tán
24
Vẽ đường hồi quy thích hợp
25