Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 33. Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 26 trang )

Hä tªn gi¸o viªn: NguyÔn V¨n
TiÕn
§¬n vÞ: Trêng THCS Liªm
Phong


KiÓm tra bµi cò:
1. H·y nªu tÝnh chÊt ho¸ häc chung
cña phi kim.


Hîp
chÊt
khÝ

+
H2

Phi
kim

Muèi

+ O2
+ kim
lo¹i

Oxit
axit



KiÓm tra bµi cò:

2. Cho biÕt tÝnh chÊt ho¸ häc cña
Cacbon


Cacbon thÓ hiÖn tÝnh khö
-T¸c dông víi oxi
C
+ O2
CO2
-T¸c dông víi nhiÒu oxit kim lo¹i
C
+
CuO
Cu
CO2

+


Bµi thùc hµnh sè 4
TÝnh chÊt hãa häc cña
phi kim vµ hîp chÊt cña
chóng.


Bài thực hành số 4
Tính chất hóa học của phi kim
và hợp chất của chúng.


Mục tiêu của bài:
- Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu
tính khử của Cacbon, tính dễ bị
nhiệt phân của muối NaHCO3.Qua
đó
chúng
củng
cố lại
lí thuyết
- Giải
bài tatập
thực
nghiệm
nhận
biết muối Cacbonat và muối
Clorua.
_ Rèn một số thao tác thực hành thí
nghiệm


I. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm

1. ThÝ nghiÖm 1: Cacbon khö CuO ë nh
Quan s¸t h×nh vÏ ( h×nh 3.9 trang 83 )



Yêu cầu:
* Nhóm trởng: Điều khiển nhóm


- Lựa chọn dụng cụ, hoá chất dùng cho thí
nghiệm.
- Thảo luận về thứ tự thao tác trong thí nghiệm.
-Cho biết những chú ý khi lắp đặt, hoá chất,
tiến hành để thí
nghiệm
công,
an toàn
- Phân thành
công ng
ời chuẩn
bị, tiến hành,
quan sát, ghi chép hiện tợng vào phiếu
hoạt
nhóm
- Môđộng
tả hiện
tợng
- Giải thích, viết phơng trình phản
ứng, kết luận về tính chất,ứng dụng
thí
nghiệm
nàytheo
củadõi
C. cho ý kiến nhận
* Các
nhóm khác
xét, bổ xung



- Lựa chọn dụng cụ, hoá chất dùng cho thí
nghiệm.
- Thảo luận về thứ tự thao tác trong thí nghiệm.
- Cho biết những chú ý khi lắp đặt, hoá chất,
tiến hành để thí nghiệm thành công, an toàn


Các thao tác,và những chú ý khi thí nghiệm 1.

- Lấy 1 muổng hỗn hợp CuO và C cho vào
ống nghiệm khô, dàn đều

- Lắp ống nghiệm 1 nằm ngang (miệng
hơi chúc xuống) lên giá sắt (hình vẽ)
Đậy miệng ống bằng nút có ống dẫn khí xuyên qua
kiểm tra nút ống nghiệm và ống dẫn thật kín )
- Đa đầu ống dẫn khí vào dd nớc vôi trong
chứa trong ống nghiệm 2.
- Châm đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm rồi tập trung đun hỗn hợp ( ống
nghiệm ở 1/3 ngọn lửa đèn )


Kết quả thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm 1:
+ Hiện tợng:
- Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm
khi đun nóng có sự chuyển từ màu
đen màu đỏ.

- Dung dịch nớc vôi trong vẩn đục.
+ Giải thích:
to
2CuO + C

(1)
2Cu + CO
2

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2(2)
O
+ ứng dụng:
- P/ (1) dùng điều chế kim loại trong luyện
kim



2. ThÝ nghiÖm 2: NhiÖt ph©n muèi N
Quan s¸t h×nh vÏ dông cô thÝ nghiÖm
trªn mµn h×nh


Yêu cầu:
* Nhóm trởng: Điều khiển nhóm
- Lựa chọn dụng cụ, hoá chất dùng cho thí
nghiệm.
- Cho biết những chú ý khi lắp đặt, hoá chất,
tiến hành để thí nghiệm thành công, an toàn
- Phân công ngời chuẩn bị, tiến hành,
quan sát, ghi chép vào phiếu hoạt động

nhóm
- Mô tả hiện tợng
+ Chú ý đến sự thay đổi về khối lợng
NaHCO3, thành ống nghiệm phần gần miệng
ống, dung dịch nớc vôi trong trớc và sau khi đốt
- GiảiNaHCO
thích, 3viết
phơng trình hóa học và
nóng
.
kết luận về tính chất này của muối


Các thao tác,và những chú ý khi thí nghiệm 2.

- Lấy 1 muổng CaHCO3 cho vào ống
nghiệm khô, dàn đều

- Lắp ống nghiệm 1 nằm ngang (miệng
hơi chúc xuống) lên giá sắt (hình vẽ)
Đậy miệng ống bằng nút có ống dẫn khí xuyên qua
kiểm tra nút ống nghiệm và ống dẫn thật kín )
- Đa đầu ống dẫn khí vào dd nớc vôi trong
chứa trong ống nghiệm 2.
- Châm đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm rồi tập trung đun hỗn hợp ( ống
nghiệm ở 1/3 ngọn lửa đèn )


to



Kết quả thí nghiệm 2:
+ Hiện tợng:
- Lợng muối NaHCO3 giảm dần NaHCO3
bị nhiệt phân.
- Phần miệng ống nghiệm có hơi nớc
ngng đọng có nớc tạo ra.
- Dung dịch Ca(OH)2 bị vẩn đục.
+ Giải thích:
to Na CO + H O + CO
2
3
2
2

2NaHCO3
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O


3. Thí nghiệm 3: Nhận biết muối
Cacbonat và muối Clorua

Có 3 lọ đựng 3 chất rắn dạng bột NaCl, Na2CO3,
CaCO3. Hãy làm thí nghiệm nhận biết mỗi chất
trong các lọ trên

Hãy nêu các bớc giải bài tậ nhận biết
bằng thực nghiệm.



Các bớc giải bài tập
nhận biết bằng thực nghiệm.

Bớc 1. Nhận biết bằng lí
thuyết
- Tìm
sự khác nhau về tính chất, phản ứng
trng...
-đặc
Chọn
thuốc thử để nhận biết từng chất
trên
-B
lập
sơNhận
đồ nhận
ớc 2.
biết biết
bằng thí nghiệm
huẩn bị dụng cụ, hóa chất cho thí nghiệm nhận bi
- Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ,so
sánh hiện tợng với lí thuyết, giải thích bằng
ph-ơng
Kết trình phản ứng.
luận


Nªu c¸c ph¬ng ¸n nhËn biÕt 3 chÊt: NaCl,
Na2CO3, CaCO3


Ph¬ng ¸n 1:
NaCl, Na2CO3, CaCO3
+ HCl

Kh«ng cã khÝ ↑

NaCl

Cã khÝ ↑:

Na2CO3,
+ H23O
CaCO
Tan:

Na2CO3

Kh«ng
tan:

CaCO


Ph¬ng ¸n 2:
NaCl, Na2CO3, CaCO3
H2O

ChÊt r¾n tan


NaCl, Na2CO3
+ HCl
Kh«ng cã ↑
khÝ NaCl

Cã khÝ ↑:

Na2CO3

ChÊt
r¾n
kh«ng tan:

CaCO3


Thao tác thí
+ Đánh số cácnghiệm:
lọ hóa chất và ống nghiệm.

+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số tơng
+ Nhỏ 2ml nớc cất vào mỗi ống, lắc nhẹ:
- Chất rắn không tan nhận ra CaCO3.
- Chất rắn tan đó là: NaCl, Na2CO3.

+ Nhỏ 2ml dd HCl vào 2 ống nghiệm cha nhận
biết nếu:
- Có khí thoát ra Na2CO3
Na2CO3 +


2HCl

2NaCl + H2O + CO2

- Không có khí thoát ra NaCl


KÕt qu¶:
* Lä 1:
* Lä 2 :

Na2C
O3
NaCl

* Lä 3 :

CaCO3


II. ViÕt b¶n têng tr×nh
Hä vµ tªn .................................
Líp .............
Nhãm ................
sts

1
2
3


Tªn thÝ
nghiÖm

Dông cô – S¬ lîc
ho¸ chÊt c¸ch
lµm

HiÖn tîng
gi¶i thÝch


×