BÀI 45. AXIT AXETIC
Người thực hiện: SV Nguyễn Thị Yến
Trường: CĐSP Quảng Ninh
Dạng rỗng
Dạng đặc
Mô hình phân tử axit axetic
Sửù gioỏng vaứ khaực nhau giửừa CTCT ca:
Ru etylic
Axit axetic
Ging nhau: gia 2 CTCT u cú nhúm -OH
Khỏc nhau: trong phõn t axit cú 1 liờn kt ụi gia O liờn kt trc tip vi C. cũn ru thỡ khụng.
H
H
_
_
C
Qua công thức trên em có nhận xét gì về liên
C
_
H
O
_
H
kết trong phân tử axit axetic?
Nhận xét: nhóm – OH liên kết với nhóm
tạo thành nhóm
_
O
C
OH
Chính nhóm này làm cho phân tử có tính axit.
_
_
O
_
C = O
Axit axetic có tính chất của axit không?
TN1:
TN2:
TN3:
TN4:
TN5:
Đổi màu chỉ thị
Tác dụng với
Tác dụng với
Tác dụng với
Tác dụng với
Bazơ
Oxit Bazơ
Kim loại
Muối
Nhỏ một
Nhỏ một giọt
Nhỏ vài
Nhỏ vài giọt
Nhỏ từ từ từng
giọt CH3COOH
phenolphtalein
giọt CH3COOH
CH3COOH
giọt CH3COOH
vào mẩu giấy
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
quỳ tím.
đựng dung dịch
có sẵn bột CuO.
có sẵn một
có sẵn NaCO3.
NaOH. Sau đó
mẩu Zn.
nhỏ từ từ vài giọt
CH3COOH vào
ống nghiệm.
Hiện tượng:
Giấy quỳ tím
Màu hồng
Bột CuO tan
Có bọt khí
chuyển sang
nhạt dần
dần thành
bay lên
màu hồng
--> dung
dung dịch
dịch không
màu xanh
màu
Có sủi bọt khí
a) Quú tÝm chuyÓn sang mµu đỏ nh¹t
b) T¸c dông víi kim lo¹i
2CH3COOH
+
Zn
c) T¸c dông víi dung dÞch baz¬
+ NaOH
CH3COOH
(CH3COO)2Zn
+ H2
Kẽm axetat
CH3COONa
Natri axetat
+ H 2O
d) T¸c dông víi oxit baz¬
2CH3COOH
+ CuO
(CH3COO)2Cu
+ H2O
Đồng (II) axetat
e) T¸c dông víi muèi cacbonat
2CH3COOH
+ Na2CO3
2CH3COONa
+ CO2 + H2O
Canxi axetat
+ H2O
KÕt luËn: Axit axetic lµ mét axit hữu c¬ cã tÝnh axit yÕu
? Axit axetic có tác tác dụng với rượu etylic không
-
Quan sát video.
-
Hiện tượng quan sát được?
=> Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi
thơm.
Chất này là một este có tên gọi etyl axetat.
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (phản ứng este hóa)
O
O
H2SO4 đặc, t
0
CH3-C-OH + HO-CH2-CH3
CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O
etyl axetat
Viết gọn:
H2SO4 đặc, t
CH3-COOH + HO-C2H5
0
CH3-COO-C2H5 + H2O
etyl axetat
Chất dẻo
Dược phẩm
Tơ nhân tạo
CH3COOH
Phẩm nhuộm
Pha giấm ăn
Thuốc diệt côn trùng
1. Trong công nghiệp:
Xúc tác,
t0
4CH3COOH + 2H2O
2C4H10 + 5O2
Butan
2.Trong phòng thí nghiệm:
t0
2CH3COOH + Na2SO4
2CH3COONa + H2SO4
3. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng:
CH3-CH2-OH + O2
Men giấm
CH3-COOH + H2O
Tính chất Vật lý:
- Chất lỏng, không màu, vị chua,
CTPT: C2H4O2
PTK:
tan vô hạn trong nước.
60
Viết gọn: CH3-COOH
Axit Axetic
Tính chất Hóa học:
- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1
Điều chế:
axit.
1. Trong CN: oxi hóa butan.
2. Sản xuất giấm bằng cách oxi hóa
rượu etylic.
- Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
Ứng dụng: Axit axetic là:
- Nguyên liệu trong công nghiệp.
- Pha chế giấm ăn.
etyl axetat (p.ư. este hóa).
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Những chất có nhóm –OH hoặc –COOH tác dụng được với NaOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na, còn những chất có nhóm –COOH vừa tác dụng được với
Na, vừa tác dụng được với NaOH.
C. những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH.
D. Những chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na.
Câu 2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất:
A.
Axit axetic không thể tác dụng được với CuO.
B.
Axit axetic có tính axit vì có nhóm =C=O.
C.
Chất tác dụng với NaOH là CH3CH2CH2OH.
D.
Axit axetic là một axit yếu.
Câu 3. Cho bột Magie tác dụng với 200ml dung dịch CH 3COOH 1M.
a.
b.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí thu được ở đktc.
Bài giải
a.
nCH 3OO
b. H
PTHH: 2CH3COOH + Mg -> (CH3COO)2Mg + H2
200 X 1
=
1000
1
Theo PTHH: nH2 =
2
= 0,2 (mol)
nCH 3OOH
=> VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
= 0,1 (mol)
Câu 4. Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có mặt H 2SO4 đặc. Hãy tính số gam etyl axetat
tạo thành, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
Hướng dẫn
-
Viết PTHH.
Tính số mol của axit axetic và rượu etylic.
Dựa vào PTHH, tính số mol của etyl axetat theo chất phản ứng hết.
Dựa vào hiệu suất để tính số mol của etyl axetat thu được.
Tính khối lượng của etyl axetat.
mCHĐáp
C2 H 5
án:
3COO
= 26,4 (gam)