Tải bản đầy đủ (.) (11 trang)

Bài 56. Ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.68 KB, 11 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN HẬU

Gi¸o viªn : Trương

Thế Thảo


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
1. Các bước lập CTHH:
a b
- Viết công thức dạng chung: AxBy
- Áp dụng QTHT: x.a = y.b
x b b'
- Chuyển thành tỉ lệ: y = a = a' (tối giản)
- Viết CTHH của hợp chất: Ab’Ba’
* Lập nhanh CTHH:
b
b'
=
- Rút gọn tối giản 2 hóa trị: a a'
- Chọn x = b’; y = a’ (chỉ số của nguyên
tố này là hóa trị đã tối giản của
nguyên tố kia và ngược lại).
- Viết thành CTHH của hợp chất: Ab’Ba’

Vận dụng: Hãy viết
CTHH của các hợp
chất sau:
a. Al và O


b. C (IV) và O
c. Ca và (PO4)
d. Fe (II) và (NO3)
e. S (VI) và O
f. Mg và (OH)
g. Fe(III) và (SO4)
h. Cu (II) và Cl
i. Ba và (SO4)


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:
1. Oxit:
- Khái niệm: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong
đó có 1 nguyên tố là oxi
- Phân loại:
+ Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng
với 1 axit: CO2; SO2; SO3; P2O5…
+ Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với 1
bazơ: Na2O; FeO; Al2O3…
- Gọi tên:
+ Tên oxit axit = tiền tố của phi kim + tên phi kim +
tiền tố của oxi + oxit
+ Tên của oxit bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị
nếu nhiều hóa trị) + oxit

? Có những
loại hợp
chất vô cơ

nào?
? Oxit là gì?
Cho ví dụ?
? Có những
loại oxit
nào?
? Cách gọi tên
oxit?


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:
1. Oxit:
- Khái niệm: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong
đó có 1 nguyên tố là oxi
- Phân loại:
+ Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng
với 1 axit: CO2; SO2; SO3; P2O5…
+ Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với 1
bazơ: Na2O; FeO; Al2O3…
- Gọi tên:
+ Tên oxit axit = tiền tố của phi kim + tên phi kim +
tiền tố của oxi + oxit
+ Tên của oxit bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị
nếu nhiều hóa trị) + oxit

? Phân loại và
gọi tên các
oxit sau:

a. CO
b. SO3
c. Cu2O
d. Fe2O3
e. P2O5
f. MgO
g. N2O3
h. K2O
i. Cl2O7


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:
2. Axit:
- Khái niệm: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1
hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
- Phân loại:
+ Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S…
+ Axit có oxi: H2SO4; HNO3…
- Gọi tên:
+ Tên axit không có oxi = Axit + tên phi kim + hidric
+ Tên axit nhiều oxi = Axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit ít oxi = Axit + tên phi kim + ơ

? Axit là gì? Cho
ví dụ?
? Có những loại
axit nào?
? Cách gọi tên

axit?
? Gọi tên các
axit sau:
a. HCl
b. H2SO4
c.

H2SO3

d.
e.

HBr
H3PO4

f.

H2CO3


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:
3. Bazơ:
- Khái niệm: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có 1
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc
hidroxit (-OH)
- Phân loại:
+ Bazơ tan (kiềm): NaOH; KOH; LiOH; Ba(OH)2;
Ca(OH)2

+ Bazơ không tan: Mg(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)2…
- Gọi tên: Tên bazơ = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu
nhiều hóa trị) + hidroxit

? Bazơ là gì?
Cho ví dụ?
? Có những loại
bazơ nào?
? Cách gọi tên
bazơ?
? Gọi tên các
bazơ sau:
a. Cu(OH)2
b.
c.

NaOH
Fe(OH)3

d.

Ba(OH)2

e.

Ca(OH)2

f.

Fe(OH)2



ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
? Muối là gì?
Cho ví dụ?
? Có những loại
4. Muối:
muối nào?
- Khái niệm: Muối là hợp chất mà phân tử gồm có 1
? Cách gọi tên
hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay
muối?
nhiều gốc axit
? Gọi tên các
- Phân loại:
muối sau:
+ Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có
a. NaCl
nguyên tử hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim
b. KHCO3
loại: NaCl; K2SO4; CaCO3…

I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:

+ Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên
tử hidro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim
loại: NaHSO4; K2HPO4; Ca(HCO3)2…
- Gọi tên: Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu
nhiều hóa trị) + tên gốc axit


c.

Fe(NO3)3

d.
e.

FeS
CaSO4

f.

K2SO3


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:
III. Các công thức tính toán hóa học cần nhớ:

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tính khối lượng chất:
m = n.M

Tính thể tích chất khí ở đktc: V = n.22,4
m
D
=
Tính khối lượng riêng:
V
MB
d
=
Tỷ khối của chất khí:
A/B
MA
n
C
=
Nồng độ mol của dung dịch:
V
mct .100%
Nồng độ % của dung dịch: C% = mdd
M


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
I. Lập CTHH của hợp chất:
II. Các loại hợp chất vô cơ:
III. Các công thức tính toán hóa học:
IV. Tính chất hóa học 1 số chất vô cơ:
1. Tính chất hóa học của Oxi:
- O2 + Kim loại → Oxit bazơ
- O2 + Phi kim → Oxit axit

-

O2 + Nhiều hợp chất → …

2. Tính chất của hidro:
- 2H2 + O2 → 2H2O
-

H2 + Oxit kim loại → H2O + kim loại

 Trình bày tính
chất hóa học
của Oxi?
 Trình bày tính
chất hóa học
của Hidro?
 Viết các PTHH
để minh họa
cho mỗi tính
chất, ghi rõ điều
kiện phản ứng
(nếu có)?


ÔN TẬP ĐẦU NĂM:
IV. Tính chất hóa học 1 số chất vô cơ:
1. Tính chất hóa học của Oxi:
- O2 + Kim loại → Oxit bazơ
- O2 + Phi kim → Oxit axit
-


O2 + Nhiều hợp chất → …

2. Tính chất hóa học của hidro:
- 2H2 + O2 → 2H2O
-

H2 + Oxit kim loại → H2O + kim loại

3. Tính chất hóa học của Nước:
- H2O + Oxit bazơ → Kiềm
-

H2O + Oxit axit → Axit

-

H2O + Kim loại → Kiếm + H2





Trình bày tính
chất hóa học
của Nước?
Viết các PTHH
để minh họa
cho mỗi tính
chất, ghi rõ

điều kiện phản
ứng (nếu có)?


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- Ôn tập theo nội dung đã hướng dẫn trên lớp.
- Chuẩn bị bài mới:
+ Đọc trước nội dung bài
+ Xem trước cách tiến hành các thí nghiệm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×