Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.07 KB, 23 trang )

Kiểm tra bài cũ.
Bài

tập: cho nguyên tử

Al(Z=13), Cl( Z = 17)
 -viết cấu hình electron và xác định vị trí trong bảng
tuần hoàn
Nguyên tốAl: 1s22s22p63s1
Số thứ tự :13.
+ Chu kì 3
+ Nhóm IIIA,
Nguyên tố Cl: 1s22s22p63s23p5
+ Số thứ tự : 17
+ nhóm VIIA
+ chu kì 3.


Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA
NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ CỦA NÓ


Câu hỏi1: Nguyên tố K ở ô 19,chu kỳ 4, nhóm IA,em


hãy suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố K?


I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU
TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ

vị trí
cấu tạo nguyên tử
+ Số thứ tự 19 => Z =19 có 19p,19 e.
+ Chu kì 4
=>có 4 lớp e
+ Nhóm IA
=> có 1e ở lớp ngoài cùng.
=>cấu hình 1s22s22p62s23p64s1


I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU
TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ

- Câu hỏi2 : Nguyên tố S có cấu hình:
1s22s22p63s23p4.Em hãy xác định vị trí của
nguyên tố S trong bảng tuần hoàn?


Nguyên

tố S: 1s22s22p63s23p4
 vị trí
cấu tạo nguyên tử
+STT ô =16 <=16e=16p=Z

chu kì 3
<=3 lớp e
Nhóm VI
<=6e ở lớp ngoài cùng


I. QUAN H GIA V TR CA NGUYấN T V CU
TO NGUYấN T CA Nể

V ị tr í m ộ t n g u y ê n tố tr o n g
b ả n g tu ầ n h o à n
- S ố th ứ tự c ủ a n g u y ê n tố
- S ố th ứ tự c ủ a c h u k ì
- S ố th ứ tự c ủ a n h ó m A

C ấ u tạ o n g u y ê n tứ
- S ố p r o to n , số e l e c tr o n
- S ố l ớ p e l e c tr o n
- S ố e l e c tr o n l ớ p n g o à i c ù n g


II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ
TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ


VD1: biết S ở ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn, em có
thể suy ra những tính chất cơ bản nào của nó?


II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA

NGUYÊN TỐ ĐÓ

Nguyên tố S ở ô thứ 16
-cấu hình :1s22s22p63s23p4
- Là phi kim
- Hóa trị cao nhất với oxi là 6,
- công thức oxit cao nhất là SO3
- công thức hợp chất khí với H là H2S.
- Axit tương ứng là H2SO4


VD2: biết Na ở ô thứ 11 trong bảng tuần hoàn, em
có thể suy ra những tính chất cơ bản nào của nó?


 VD2:Na

ở ô thứ 11
 +cấu hình :1s22s22p63s1
 + Kim loại
 +Hóa trị cao nhất với Oxi bằng 1
 +Công thức oxit cao nhất:Na2O
 +Hóa trị trong hợp chất với Hiđro(không
có)
 +công thức hidroxit tương ứng: NaOH


 vị

trí

 - Nguyên tố nhóm
IA,IIA,IIIA
 -Nguyên tố nhóm
VA,VIA,VIIA

 tính

chất
 - tính kim loại(trừ B,H).
 -tính

phi kim(trừ
Sb,Bi,Po)
 -Hóa trị cao nhất của
nguyên tố trong hợp chất
với Oxi= STTnhóm=>CT
oxit cao nhất
 -hóa trị của nguyên tố
trong hợp chất với Hiđro
(nếu có)=8-STT nhóm
 -Công thức Hiđroxit
tương ứng(nếu có) và tính
axit, bazơ của chúng


III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA
HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI
CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN



III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN

So sánh tính chất hóa học của
các nguyên tố:
Câu hỏi.

- Dãy 1: Na(Z =11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13)
- Dãy 2: Cl(Z = 17), Br (Z = 35), I(Z = 53)


III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN

Dãy1:
Dãy2:

Na< Mg < Al
Cl > Br > I


Tổng kết
 1.

Từ vị trí của một
nguyên tố trong
BTH

 2.


Từ vị trí của một
nguyên tố trong
BTH
 3.

ấu tạo nguyên
tử

C

 T/c

So sánh được tính

hoá học cơ bản

chất hoá học của một
nguyên tố với các nguyên
tố lân cận


Bài

tập1: Số hiệu nguyên tử Z của các
nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6,7,20,19.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. M, Q thuộc chu kì 4
C. A, M thuộc chu kì 3
D. Q thuộc chu kì 3





Bài tập2. Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg(Z=12),P(Z=15) trong
bảng tuần hoàn.



a) Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:



- Tính kim loại hay tính phị kim.



- Hoá trị cao nhất trong hợp chất với oxi.



- Công thức oxit, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.



b) So sánh tính chất hoá học của nguyên tố



+ Mg (z=12) với Ca(Z=20) và Be(Z=4)

+P(Z=15).Si(z=14),Cl(Z=17).


Làm các bài tập trang1,2,3,4,5,6 và 7 trang 51 ( Sách giáo
khoa Hóa 10 )
Bài tập1: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Trong hợp chất của R với hiđro, có 5,882% hiđro về khối
lượng. R là nguyên tố gì?


Bài tập2: Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác
dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí H2(đktc).Xác định
kim loại đó.




×