Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

Bài 13. Liên kết cộng hoá trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.9 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
HÓA HỌC 10 – BAN CƠ BẢN
Chương

LIÊN KẾT HÓA HỌC

3

BÀI

13

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (T2)


KIỂM TRA BÀI CU

Câu 1:Câu 4a SGK/60
Câu 2:Câu 4b SGK/60
Câu 3:Mô tả sự hình thành liên kết ion của phân tử KCl từ
các nguyên tử K và Cl. Biết K có Z = 19 và Cl có Z = 17.

Click to edit Master title style


ĐÁP ÁN:
 Câu 1:
 2H+ có 0 e, 1 p, 1 n.
 40Ar có 18 e, 18 p, 22 n.
 35Cl- có 18 e, 17 p, 18 n.
 56Fe2+ có 24 e, 26 p, 30 n.


 Câu 2:
 40Ca2+ có 18 e, 20 p, 20n.
 32S2- có 18 e, 16 p, 16 n.
 27Al3+ có 10 e, 13 p, 14 n.
 Câu 3:
K

+

Cl

 1s22s22p63s23p64s1 1s22s22p63s23p5



K

+

+

2 2 6 2 6
1s 2s 2p 3s 3p

Cl

-

→ KCl


2 2 6 2 6
1s 2s 2p 3s 3p


LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

Bài 13:

I

II

Sự hình thành liên kết cộng hóa trị

Độ âm điện và liên kết hóa học


Củng cố
Bài 2:
Cho X , Y, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 1 ,19 và 8. Hãy cho biết liên kết hoá học có
thể có giữa X và Z, Y và Z.

A. Đều là liên kết ion.

B. Đều là liên kết cộng hoá trị.

C. Liên kết cộng hoá trị, liên kết ion.

D. Liên kết cộng ion, liên kết cộng hoá trị.



HƯỚNG DẪN HỌC BÀI CŨ

Câu 1:Viết công thức cấu tạo và công thức electron của phân tử HCl
Câu 2:Viết công thức cấu tạo và công thức electron của phân tử H 2O
Câu 3:Viết công thức cấu tạo và công thức electron của phân tử CO2



×