+
11+
17+
Lực hút
tĩnh điện
Na(2,8,1)
Na+
Cl(2,8,7)
Cl-
Tạo nên liên kết ion => Hình thành phân tử NaCl
Bài 13
H
H2
H
H2
+
H
H
H
Mô hình rỗng của
phân tử H2
H → H H
H
H
Mô hình đặc của
phân tử H2
Bài 1: H·y chän cÊu hình electron ®óng
cho nguyªn tö 7N vµ 10Ne
A. 1s22s22p2 và 1s22s22p6
B. 1s22s22p3 và 1s22s12p6
C. 1s22s22p3 và 1s22s22p6
D. 1s12s22p4 và 1s22s22p5
Bài 2:Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của
nguyên tử N và nguyên tử Ne là
A. 3 và 6
B. 5 và 6
C. 3 và 8
D. 5 và 8
Bài 3: Cách biểu diễn số electron ở lớp vỏ ngoài
cùng của nguyên tử N là:
A)
C)
N
N
B)
D)
N
N
N
N
N
N2
N
N2
N
N + N → N
N
N
N
Mô hình rỗng của
phân tử N2
N
N
Mô hình đặc của
phân tử N2
Cột I
Cột II
Cấu hình
1 electron của Cl
17
A
Cl Cl
2 Số e lớp ngoài
cùng của 17Cl
B
7
3
Cách biểu diễn e
lớp ngoài cùng
của 17Cl
Công thức e của
4 phân tử Cl
2
Công thức cấu
5 tạo của phân tử
Cl2
C
D
E
G
Cl
Cl
Cl
Cl
1s22s22p63s23p5
Cl
Cl2
Cl
Cl2
Cl + Cl
Cl
Cl
Mô hình rỗng của
phân tử Cl2
→
Cl
Cl
Cl Cl
Mô hình đặc của
phân tử Cl2
H
HCl
Cl
HCl
H
+
→
Cl
H
Cl
H Cl
Mô hình rỗng của
phân tử HCl
Mô hình đặc của
phân tử HCl
1s22s22p4 và 1s22s22p2
6e và 4e
O
O
O
và
C
C
O
C
O
Cấu hình e của 8O và 6C
Số e lớp ngoài cùng
của nguyên tử O và C
Cách biểu diễn e lớp ngoài
cùng cho nguyên tử O và
C
Công thức e của phân
tử CO2
Công thức cấu tạo của
phân tử CO2
O
C
O
C
O
O
O
C
CO2
O
CỦNG CỐ
Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một
nguyên tử.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron
của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay
nhiều cặp electron chung.