NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
THẦY CÔ, CÁC EM HỌC SINH LỚP 10A
DỰ GIỜ THAO GIẢNG
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Vân
Trường THPT Trần Phú
Chí Linh, ngày 09 tháng 03 năm 2016
LOGO
LOGO
MỘT NGUYÊN TỐ ĐƯỢC TÌM RA VÀO THỜI CỔ ĐẠI
LOGO
PHÁT MINH VĨ ĐẠI CỦA NƯỚC TRUNG HOA CỔ LÀ THUỐC SÚNG
THUỐC SÚNG ĐEN:
75% kali nitrat, 15% than gỗ, 10% lưu huỳnh
LOGO
ĐƠN CHẤT
ẤT
H
C
HỢP
Quặng Pirit
www.themegallery.com
Company Name
LOGO
Lưu hóa cao su
Sản xuất axit H2SO4
Thuốc trừ sâu
Phẩm nhuộm
Chế tạo diêm
Chất tẩy trắng bột giấy
Dược phẩm
Chất dẻo ebonit
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng. Trạng thái tự
nhiên và sản xuất
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
PHIẾU HỌC TẬP 1
Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh: S
2 4
Cấu hình electron của lưu huỳnh: [Ne]3s 3p
hình trong
electron
và xác
vị trí
Vị trí củaViết
lưucấu
huỳnh
bảng
tuầnđịnh
hoàn:
Lưu huỳnh là kim loại
hay phi kim? So sánh
với oxi?
+ Ô: của
16 lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
+ Chu kì: 3
+ Nhóm: VIA
LƯU HUỲNH CÓ TÍNH PHI KIM YẾU HƠN OXI.
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
Mẫu lưu huỳnh (ở điều kiện thường)
Ở điều kiện thường, lưu huỳnh ở trạng thái rắn, màu vàng.
Nhận xét màu sắc, trạng thái của S
ở điều kiện thường.
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
PHIẾU HỌC TẬP 2
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà khác nhau về ........ ………… và
…….....................
giống
nhau.
cấu...........
tạo tinhnhưng
thể ................................
một
số tính
chất
vật lí
tính chất hóa học
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
Hãy xác định số oxi hóa của S trong
các chất sau:
-2
III. Tính chất hóa học
H2S FeS S
-2
0
+4
tính oxi hóa
+6
+6
SO2 SO3 H2SO4
SF6
tính khư
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
+6
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
PHIẾU HỌC TẬP 3
THẢO LUẬN
t0
Fe + S
→
t0
Al + S
→
Hg + S
→
t0
Zn + S
→
t0
H 2 + S
→
t0
S + O2
→
t0
S + F2
→
t0
S + H 2 SO4( dac )
→
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
a. Tác dụng với kim loại
Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao sản phẩm là muối sunfua
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
0
Fe+
0
+2 −2
S
→ Fe S
t0
Sắt (II) sunfua
III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa
0
0
+3
−2
→Al2 S 3
2Al + 3 S
0
t0
Nhôm sunfua
+2 −2
t0
0
Zn +
S
→ Zn S
0
Kẽm sunfua
+2
0
−2
S
→ Hg S
Hg +
Thủy ngân sunfua
b. Tác dụng với hidro
0
H2 +
0
+1
−2
S
→H2 S
t0
Hidrosunfua
LOGO
CÁCH THU GOM THỦY NGÂN
RẮC BỘT LƯU HUỲNH
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
a. Tác dụng với phi kim
0
0
+4 −2
S + O2
→ S O2
t0
Lưu huỳnh đioxit
0
0
+6 −1
S + 3 F2
→S F6
III. Tính chất hóa học
t0
Lưu huỳnh hexaflorua
1. Tính oxi hóa
2. Tính khử
b. Tác dụng với hợp chất (có tính oxi hóa mạnh: KClO3, H2SO4 đặc,
HNO3, ...)
0
+6
+4 − 2
S + 2H 2 SO4
→ 3 S O2 + 2 H 2O
t0
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron
nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng. Trạng thái tự
nhiên và sản xuất
LOGO
Lưu hóa cao su
Sản xuất axit H2SO4
Chế tạo diêm
S
Thuốc trừ sâu
Phẩm nhuộm
Chất tẩy trắng bột giấy
Dược phẩm
Chất dẻo ebonit
LOGO
ĐƠN CHẤT
ẤT
H
C
HỢP
Quặng Pirit
www.themegallery.com
Company Name
LOGO
Bài 30: LƯU HUỲNH
Măng khô, đũa dùng 1 lần, tăm tre thường được xông lưu huỳnh để diệt mốc, ngăn chặn mốc phát
triển. Lưu huỳnh gây bệnh đường hô hấp. Quá trình xông thường sinh khí SO2 có mùi khó chịu – đó
chính là khí độc, có ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe của người chế biến và người sống xung quanh.
Làm thế nào để loại bỏ lưu huỳnh
trong các sản phẩm trên để không gây
độc?
LOGO
: Sα, Sβ
0
t
o
-2
Fe + S → FeS
Chất khư
(KL, H2,…)
0
o
t
-2
H2 + S → H2S
o
t
0
+4
S + O2 → SO2
Chất oxi hóa
(PK, H2SO4 …)
điều chế H2SO4, chế tạo diêm, …
(H2S, SO2, .. .)
0
t
o
S +3F2 → SF6
+6
LOGO
CỦNG CỐ
2
1
3
4
8
5
7
6
10
9
CỦNG CỐ
Câu 6: Đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khư?
A. O2
B. O3
C. S
D. F2
LOGO
CỦNG CỐ
Câu 7: Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
A. Lưu huỳnh tà phương (Sα) bền hơn lưu huỳnh đơn tà (Sβ) ở nhiệt độ thường.
B. Trong hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hóa -2, +2, +4, +6.
C. Lưu huỳnh thể hiện tính khư khi tác dụng với một số phi kim (F 2, O2, Cl2, …)
D. Thủy ngân (Hg) có thể tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
LOGO
CỦNG CỐ
Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khư.
C. Lưu huỳnh vừa có tính khư vừa có tính oxi hóa.
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khư.
LOGO
CỦNG CỐ
Câu 9: Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tư nguyên tố X bằng 10. Nguyên tố X là
A. S ( Z=16)
B. Ne (Z=10)
C. O (Z=8)
D. Cl (Z=17)
LOGO