Kiểm tra bài cũ
So sánh tính oxi hóa của oxi và ozon?Viết PTPỨ minh họa?
Trả lời: Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi.
2Ag + O3
Ag2O + O2
Trường THPT Thanh Oai A
Hóa học 10
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 30: Lưu Huỳnh
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 30: Lưu Huỳnh
I. Vị trí,cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử.
II. Tính chất vật lí
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Bài 30: Lưu huỳnh
II. Tính chất vật lí
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
0
95,5 -> 119 C
Sα
Sβ
0
≤ 95,5 C
*Sự biến đổi qua lại giữa hai dạng thù hình
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
S hơi
0
0
t > 187 C
Phân tử S8 có
cấu tạo vòng
S2 hơi
Chuỗi có 8
ng/tử S : S8
Phân tử lớn có n
ng/tử S : Sn
II. Tính chất vật lí
Kết luận:
Nhiệt độ
<113
119
0
0
>187
0
0
>445
0
1400
0
1700
Trạng thái
Rắn
Lỏng
Quánh
Màu sắc
Vàng
Vàng
Nâu
Hơi
Hơi
Hơi
Da cam
Cấu tạo phân tử
S , mạch vòng tinh thể Sβ 8
Sα
S , mạch vòng linh động
8
Vòng S chuỗi
8
S S
8 n
S S
6, 4
S
2
S
Bài 30: Lưu huỳnh
III. Tính chất hóa học
-2
S
0
S
Tính oxi hoá
+4
S
+6
S
Tính khử
Vậy khi nào nó thể hiện tính oxi hóa, khi nào nó thể hiện tính khử?
Bài 30: Lưu huỳnh
III. Tính chất hóa học
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro
* Ở Nhiệt độ cao:
+ Tác dụng với hidro tạo khí hidro sunfua
0
S + H2
0
t
0
+1
-2
H2S (hiđro sunfua)
+ Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sunfua
0
Fe + S
0
+2
0
t
-2
FeS ( sắt (II)sunfua )
*Riêng với thủy ngân tác dụng ở nhiệt độ thường:
0
S + Hg
0
+2
-2
HgS (thủy ngân II sunfua)
=> Phản ứng dùng để thu hồi thủy ngân trong phòng thí nghiệm
Kết luận: S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hiđro.
Bài 30: Lưu huỳnh
2. Tác dụng với phi kim mạnh hơn.( F2 ; O2 ;Cl2 ; …)
0
0
+4 -2
S + O2
0
S + 3F2
SO2 (lưu huỳnh đioxit)
0
+6
-1
SF6 (lưu huỳnh hexaflorua)
Kết luận: S thể hiện tính khử khi tác dụng với phi kim hoạt động mạnh hơn.
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh
90% dùng để sản xuất H2SO4
S SO2 SO3 H2SO4
10% dùng để lưu hóa cao su, sản xuất diêm, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, diệt
nấm...
Cao su lưu hóa
Phẩm nhuộm
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh (SGK).
Mỏ lưu huỳnh
Khai thác lưu huỳnh
SS
Tính oxi hóa
Tính khử
- Khi tác dụng với kim loại
- Khi tác dụng với phi
hay hidro.
kim hoạt động mạnh hơn.
- Số oxi hóa giảm sau phản
- Số oxi hóa tăng sau
ứng.
phản ứng.
VI. Bài tập
Câu 1:
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S.
B. S, Cl2, Br2.
C. Na, F2, S.
D. Br2, O2, Ca.
Câu 2:
Xác định tính oxi hóa, tính khử của S trong các phản ứng sau:
S + 6HNO3
0
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
+6
Tính khử
Tính oxi hóa
S0 + 2H2+6
SO4đđ
Tính khử
3SO2
+4
+ 2H2O
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!