Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 34. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.32 KB, 14 trang )

Gi¸o viªn: Bùi Văn Giáp
Bài 34 : Ôn tập Oxi - Lưu huỳnh.


Bài 34.
Ôn tập
O-S

1. Cấu hình e, độ âm điện của O, S
O(Z=8)

S(Z=16)

Cấu hình e: 1s22s22p4
1s22s22p63s23p4
I. Lý
3,44
2,58
thuyết cần Độ âm điện:
nhớ
* Giống:
Đều ecóvà6e
Cho cấu- hình
độlớp
âmngoài cùng
điện, so sánh O và S

* Khác:.

- Oxi: 2 lớp e; S có 3 lớp e
=> rO < rS


- Độ âm điện O > S
2


2. Đơn chất oxi (O2,O3 ); S
- Tính oxi
O3 >chất
O2 >oxi
S (O ,O ) và S
So hóa:
sánh đơn
2

O2, O3 chỉ có tính oxi hóa

O2+(Ag, dd KI)

3

S có tính oxi hóa và tính khử

O3 +2Ag

Ag2O + O2

O3 +2KI + H2O

I2+ O2 + 2KOH

3



3. Những hợp chất của S (tính OXH – Khử) :
Có tính oxi hóa

+6

H2SO4

+4

SO2 , H2SO3

Trong hợp chất S có các số
oxh phổ biến -2, +4, +6.

Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

u S+HO
ế
i
2
th

-2

H2S

Có tính khử mạnh


O2
H2S +
O2 d

ư SO2+ H2O
4
H2S + dd Cl2 ,Br2 HX +H2SO4


 Ngoài ra:
 H2S là một axit rất yếu.
Tác dụng với dung dịch kiềm.
 SO2, SO3 là những oxit axit.
Tác dụng với H2O, dd Bazo, oxit bazo.

5


4. H
H22SO
SO44 có
có 22 dạng
dạng
Dung
Dung dịch
dịch H
H22SO
SO4loãng
4loãng
Tính

Tính axit
axit mạnh
mạnh

Tính
Tính háo
háo nước
nước

Làm
Làm quỳ
quỳ tím
tím →
→ đỏ
đỏ
H
H22SO
SO44+Kim
+Kim loại
loại trước
trước H
H→
→muối
muối ++ H
H22
H
H22SO
SO44+oxitbazo,bazo
+oxitbazo,bazo→
→muối

muối +H
+H22O
O
H
H22SO
SO44++ muối
muối axit
axit yếu
yếu→
→muối
muối ++ axit
axit

+6

H
(S)
H22SO
SO4đặc
4đặc(S)
Tính
Tính oxi
oxi hóa
hóa mạnh
mạnh
Tác dụng với
hầu hết kim loại
(trừ Au, Pt …)
Tác dụng với
nhiều phi kim

Tác dụng với
hợp chất có
6
tính khử


5. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT
O2

O3

H2S
SO2

Tàn diêm đỏ

Bùng cháy
2Cu + O2
Đỏ

Cu :

dd KI : O + 2KI + H O
3

Mùi

dd Pb(NO3)2
Quỳ tím ẩm
dd KMnO4(Tím)

dd Br2(nâu đỏ)

dd Ca(OH)2

2

2CuO
Đen

O2 + I2 + 2KOH : tạo kết tủa màu tím đen, sủi bọt khí

Trứng thối
PbS : màu đen
Hóa hồng => mất màu
Mất màu tím
Mất màu đỏ nâu
Làm đục nước vôi trong

7


SO3
H2SO4

Quỳ tím ẩm
dd Ba(OH)2

Hóa đỏ
BaSO4 ↓ trắng không tan trong axit


6. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION
S2-

: dd Pb(NO3)2

SO42- : dd BaCl2

PbS màu đen
BaSO4 màu trắng

8


II. Bài tập

 Kết luận
1. O2, O3 đều
có tính oxi
hóa mạnh.
2. Tính oxi
hóa O3 > O2

Phiếu học tập số 1
Câu 1: Cho cấu hình e oxi: 1s22s22p4. Phát biểu sai là?
A. Oxi thuộc chu kì 2, nhóm VIA B. Oxi thuộc khối nguyên tố p
C.
Oxi có
phân
lớpchất
ngoàihóa

cùnghọcD. Oxi là một phi kim
Nhận
xét6evề
tính

Câu 2: Cho các
củaphản
O2, ứng
O3?sau, phản ứng nào oxi thể hiện tính oxi hóa?
0
-2
t0

→ 2MgO
(1) 2Mg + O2 
0

(2) S + O2

t0




0

-2

SO2


t0

-2

(3) 2CO + O2 → 2 CO2
0

t0

-2

(4) C2H5OH + 3O2 → 2CO2+3H2O
A. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)

B. (2), (3), (4)
D. Tất cả

Câu 3: Phản ứng 2Ag + O3 → Ag2O + O2 chứng tỏ tính oxi hóa của
ozon so với oxi?
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Như nhau
9


II. Bài tập

Phiếu học tập số 2


 Kết luận Câu 4: Cho S có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p4. Sau
3. S vừa có

khi nhận thêm 2e thành anion S2- có cấu hình e lớp ngoài
Nhận xét về tính chất hóa học
cùng là?
của S?2 3
2
2
A. 3s 3p
B. 3s 3p
C. 3s23p6
D. 3s23p5

tính oxh, vừa

Câu 5: Cho 2 phản ứng sau:

có tính khử

0

0

t

S + Fe 

-2


FeS (1)

0

+6

S + 3F2 →SF6 (2)

Hãy chọn đáp án đúng về vai trò của S?
4. Tính oxh của A. (1): ch.oxh, (2): ch.khử B. (1): ch.khử, (2): ch.oxh
C. (1),(2): đều là ch.oxh
D. (1), (2): đều là ch.khử.
O3 > O2 > S
0
0
+4 -2
t
→ SO2 chứng tỏ tính oxh
Câu 6: Phản ứng: S + O2 
của S so với Oxi như thế nào?
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Như nhau
0

10


II. Bài tập


 Kết luận
5. H2S có tính
khử mạnh,
ddH2S là 1

Phiếu học tập số 3
Câu 7: Phát biểu sai về H2S là?
A.Ở thể khí có tên là hidrosunfua
B.Tanxét
vàovềHtính
là axit yếu.
2O được
Nhận
chấtaxit
hóasunfuhidric
học
C.H2S có
tính
mạnh
của
H2khử
S, SO
2?
D.Khí H2S có mùi trứng+4thối và -2
không0 độc.
Câu 8: Cho 2 phản +4
ứng: SO2+2H2S→3S+2H2O
(1)
+6
SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4 (2)


Vai trò của SOĐặt
ứng: là?
2 ở 2Tphản
= nNaOH
nSO2 = 0,16 : 0,1 = 1,6
A.(1): ch.khử; (2): ch.oxh =>B.1(1): ch.oxh; (2): ch.khử
6. SO2 vừa có C. (1),(2): đều là ch.khử
D. (1),(2): đều là ch.oxh
tính oxh, vừa Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí SO2 vào dung dịch
chứa 0,16 mol NaOH thu được dung dịch chứa muối
có tính khử.
nào?
B. Na2SO3
7. SO2 là một A.NaHSO3
C. NaHSO3 và Na2SO3
D. Na2SO3 và NaOH. 11
oxit axit.
axit rất yếu.


II. Bài tập

Phiếu học tập số 4

Câu 10: SO3 có tên gọi đúng là?
DHĐHH
 Kết luận
A.Lưu huỳnh oxit

B. Lưu huỳnh đioxit
K,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Ag,Hg,Pt,Au
C. Lưuxét
huỳnh
trioxit
D. Lưu huỳnh oxi
Nhận
về tính
chất hóa học
8. SO3 là một Câucủa
H2SOloại
11: SO
SO33, thuộc
oxit gì?
4 loãng?
A. Axit
B. Bazo
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
oxit axit.
Câu 12: Cho phản ứng:
SO3 + H2O → X.
9. H2SO4
Công thức của X là?
B. H2SO4
C. H2S
D. SO2
loãng là một A. H2SO3
Câu 13: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung
axit mạnh

dịch H2SO4 loãng:
Zn, Fe2O3, Cu, NaOH, CaCO3, BaCl2?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Cho 0,1 mol Zn tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4
loãng thu được V lít khí H2(đktc). Tính V?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít
D. 4,48 lít 12


II. Bài tập

Phiếu học tập số 5

 Kết luận Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất. Ngoài tính axit mạnh,

H2SO4đặc còn có tính chất nào?
Oxi hóa
mạnh
B. Khử
Nhận
xét về
tính chất hóa
học mạnh
10. H2SO4đặc A.
C. Háo nước
D. Oxi hóa mạnh và háo nước
của

H
SO
?
2
4đặc
có tính oxi
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không đúng đối với H2SO4đặc,
hóa mạnh.
nóng?
Oxi hóa hầu
A.2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
hết các kim
loại, nhiều PK B.S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
và nhiều hợp
C.2FeO
(SO4)3 + SO2 + 4H2O
+3 + 4H2SO4 → Fe2+3
chất có tính
khử.
D.Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + HSO
H2O
2 4+đặc
2 SO
Câu
17:
Phản
ứng
C
H
O

→12C + 11H2O
11. H2SO4 đặc
12 22 11 
Chứng tỏ H2SO4đặc có tính?
có tính háo
A.Oxi hóa mạnh
B. Khử mạnh
nước.
C. Háo nước
D. Axit
13


Phiếu học tập số 6
Câu 18: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì
chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
Câu 19: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A.Nước brom.
B. CaO.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Để nhận biết 4 dung dịch không màu: H2SO4, NaOH, Na2SO4,
NaNO3 ta dùng những thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím, H2O
B. Quỳ tím, BaCl2
C. HCl, BaCl2

D. Quỳ tím, HCl
Câu 21: Nung hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 6,4g S thu được m gam hỗn hợp
chất rắn Y. Tính mY?
A. 8,8g
B. 11,4g
C. 17,6g
D. 12g

Câu 22: Cho 8 gam CuO tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M
loãng. Giá trị V là?
A. 10ml
B. 20ml
C. 100ml
D. 200ml
14



×