TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tiết 18; Bài 12
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1)
A. AXIT NITRIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H
O
+5
N
O
O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
4HNO3
as
4NO2+O2+2H2O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
nh
í
T
H
h
n
Tí
ti m
ax
h
n
ạ
O
+5
N
i
x
o
O
O
á
o
h
h
n
ạ
m
1. Tính axit
+
−
3
HNO3 → H + NO
Làm quỳ tím hoá…
Tác dụng oxit bazơ: Fe2O3 + HNO3 ......................
Tác dụng với bazơ: Ca(OH)2 + HNO3 ...................
Tác dụng với muối: Na2CO3 + HNO3 ..................
Tác dụng với kim loại:
?
Fe + HNO3 .....................
2. Tính oxi hoá mạnh
a. Với kim loại
M + HNO3 M(NO3)n +
(trừ Pt, Au)
SP khử + H2O
NO2
+ Đối với KL có tính khử yếu, HNO3đặc tạo............,
NO
HNO3loãng tạo .........
NO2
+ Đối với KL có tính khử mạnh, HNO3đặc tạo...........,
N2,
HNO3 loãng có thể tạo ra.........
N2O, NH4NO3…
Ví Dụ:
Cu + HNO3 (đặc)
Cu(NO
NO2
………...
+…….
3)2
+ H 2O
NO +
Cu + HNO3 (loãng) Cu(NO
.............3)2 + ..........
H2O
Al(NO3)3 + N2O + H2O
Al + HNO3 (loãng) ................
Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Zn + HNO3 (loãng) .................
2. Tính oxi hoá
b. Với phi kim
NO2 H2O
S + HNO3 (đặc) H
...........
2SO4 + …….+
CO2 + NO2 + H2O
C + HNO3 (đặc) ...........
P + HNO3 (đặc) H
...........
3PO4 + NO 2 + H2O
2. Tính oxi hoá
c. Với hợp chất
FeO + HNO3 loãng
Fe(NO
....................................
3)3 + NO + H2O
H2S + HNO3 loãng
S + NO + H2O
. .........................
IV. Ứng dụng
TÓM TẮT AXIT NITRIC
O
H
O
N
O
BT CỦNG CỐ
Câu 1: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4,
Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 2: Cho 9,6g Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 dư tạo ra V lít khí NO (đktc). Xác định V?
A.2,24
B. 3,36
B.C. 1,12
D. 4,48
BT CỦNG CỐ
Câu 3: Sản phẩm nào không được tạo ra khi cho kim
loại tác dụng với HNO3?
A.NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O5
Câu 4: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong
dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H 2
bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A.NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D. N2O và Fe.
Câu 1:
Tại sao ở điều kiện thường phân
tử N2 kém hoạt động hoá học?
Tồn tại liên kết 3 rất bền
Câu 2:
Trong các phản ứng sau NH3 thể hiện
tính chất gì?
4NH3 + 5O2
4NO + 6H2O
2NH3+ 3Cl2
N2+6HCl
Tính khử
Câu 3:
Trong các hợp chất nguyên tử
Nitơ có số oxi hoá cao nhất và
thấp nhất là bao nhiêu?
+ 5 và - 3
Câu 4:
N2 thể hiện tính oxi hoá khi tác
dụng với…và…
Hidro và kim loại
Câu 5:
Đây là loại liên kết tồn tại trong
phân tử NH3
CHT có cực
Câu 6:
Một ứng dụng rất phổ biến của
(NH4)2CO3 và NH4HCO3
Bột nở