Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.71 KB, 19 trang )


Câu 1. Để điều chế nitơ trong PTN, người ta đun nóng

A.NH4NO2
B.NH4NO3
C.NH4Cl
D.KNO3


Câu 2. Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng 2 đũa
thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và
NH3 đặc, rồi đưa 2 đũa lại gần nhau
A. Không có hiện tượng gì
B. Có khói màu nâu xuất hiện
C. Có khói trắng xuất hiện
D. Có khói màu màu vàng xuất hiện


Câu 3. Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào đúng

A.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation
amoni và anion gốc axit

B. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng, khí thoát ra làm quỳ tím
ẩm hoá đỏ

D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn có khí amoniac thoát ra


Câu 4. Trong công nghiệp thực phẩm, chất nào sau đây được dùng làm bột nở, làm cho


bánh trở nên xốp

A.NaHCO3
B.NH4Cl
C.NH4HCO3
D.NH4NO3


Câu 5. Nước mưa thường có

A.pH>7
B.pH<7
C.pH=7



BÀI 12
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT


A. AXIT NITRIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

CTPT:

CTCT:

HNO3

H


O

+5

O

N
O


II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm

- Axit nitric kém bền

4HNO3  4NO2+O2+2H2O

NO2 tan trong dung dịch axit làm cho dung dịch thường có màu vàng

- Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

h
xi
o
nh

í
T

H
H
nh
í
T

it
ax

O
O

+5

O

N
O


1. Tính axit

mạnh

+



3

HNO3 → H + NO
Làm quỳ tím hoá đỏ

Tác dụng oxit bazơ
Al2O3 + HNO3  .................
Tác dụng với bazơ
Al(OH)3 + HNO3 ...............
Tác dụng với muối
Na2CO3 + HNO3 ..................


2. Tính oxi hoá

mạnh

a. Tác dụng với kim loại
KL +
(trừ Pt, Au)

HNO3  Muối nitrat + SP khử + H2O
(KL có số oxh cao nhất)

Đối với KL có tính khử yếu, HNO3 đặc tạo.............
HNO3 loãng tạo .........
KL có tính khử mạnh, HNO3 loãng tạo ........................

NO2
NO

N2O, N2 hoặc
NH4NO3

Al, Fe
............ bị thụ động hoá trong HNO3 đặc, nguội


VD: Cu + HNO3 đặc nóng

Cu + 4HNO3 (đặc)  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Cu(NO )
Cu + HNO3 (loãng)  .............. + .............. + H2O3 2
Al(NO3)3
Al + HNO3 (loãng)  .................... + N2O + H2O
Zn(NO )
Zn + HNO3 (loãng)  ................. + NH4NO3 + H23O2

NO


2. Tính oxi hoá
b. Tác dụng với phi kim

C + HNO3 (đặc) 

CO
........... +2 NO2 + H2O

S + HNO3 (đặc) 


H2SO4
...........
+ NO2 + H2O

P + HNO3 (đặc) 

H3PO4
........... + NO2 + H2O


2. Tính oxi hoá
c. Với hợp chất

Fe(NO ) + NO + H2O
FeO + HNO3 loãng  ...........................................3 3

Fe(NO3)3 + NO + H2O
Fe3O4 + HNO3 loãng ..........................................

Fe(NO ) + H2O
Fe2O3 + HNO3 loãng ..........................................3 3


TÓM TẮT AXIT NITRIC

O
H

O


N
O


Chua co´ tiêu dê`.flipchart
Trò chơi ô chữ




×