Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 11. Axit photphoric và muối photphat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.65 KB, 20 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
(1)

(2)

+ NaOH

P  P2O5  H3PO4 

?


AXIT
PHOTPHORIC VÀ
MUỐI PHOTPHAT

AXIT PHOTPHORIC

MUỐI PHOTPHAT


A. AXIT PHOTPHORIC
I

CẤU TẠO PHÂN TỬ

II


TÍNH CHẤT VẬT LÝ

III

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

IV

ĐIỀU CHẾ

V

ỨNG DỤNG


B.MUỐI PHOTPHAT

I

TÍNH TAN

II

NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT


A. AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:

Dạng đặc


Dạng rỗng


A. AXIT PHOTPHORIC
II. Tính chất vật lí:

axit photphoric


A. AXIT PHOTPHORIC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tính
axit

1

Làm quỳ tím hóa đỏ

2

Phản ứng với oxit bazơ

3

Phản ứng với bazơ

4


Phản ứng với muối (đk)

5

Phản ứng với KL đứng trước H


Axit
Sơ đồ
H3biểu
PO4 tác
diễndụng
tỉ lệ tạo
với muối
bazơ

nNaOH
a=
n H 3PO 4
NaH2PO4

Na2HPO4

1

2

NaH2PO4
H3PO4 dư


Na2HPO4
NaH2PO4

Na3PO4
3

Na3PO4
Na2HPO4

Na3PO4
NaOH dư

a


Áp dụng 1: Cho 2 mol dd NaOH vào
dung dịch chứa 1 mol H3PO4, dung dịch
sau phản ứng chứa các loại muối nào?

A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
C.Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4


Áp dụng 1: Cho 2 mol dd NaOH vào
dung dịch chứa 1 mol H3PO4, dung dịch
sau phản ứng chứa các loại muối nào?
A.Na2HPO4
Tính khối lượng muối tạo thành?

H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
1mol
2mol
1mol
mH3PO4=n*M= 1*142=142 (gam)


Áp dụng 2: Cho 0,5 mol dd NaOH vào
dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4, dung
dịch sau phản ứng chứa các loại muối
nào?
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
C.Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4


Áp dụng 2: Cho 0,5 mol dd NaOH vào dung
dịch chứa 0,2 mol H3PO4, dung dịch sau phản
ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
x(mol)
xmol
Tính 2xmol
khối lượng
muối tạo thành?
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
y(mol)
3ymol

ymol
Ta có hệ: x+y = 0,2 và 2x+3y=0,5
Giải ra: x=0,1mol=nNa2HPO4 ; y=0,1mol=nNa3PO4
mNa2HPO3=0,1*142=14,2(gam)
mNa3PO3=0,1*164=16,4(gam)


V. ỨNG DỤNG:

H3PO4


I. TÍNH TAN
Na+
K+
NH4+

PO43-

PO43-

t
t

Ba2+
Ca2+

k
k


t

Mg2+

k

Al3+
Zn2+
Fe2+
Fe3+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
Cu2+
Ag+
Au3+

k
k
k
k
k
k
k
k
k
k

BẢNG TÍNH TAN
MUỐI PHOTPHAT



ÁP DỤNG
Bài 1: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaNO3
Bài 2: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaCl, NaNO3


CỦNG CỐ
Bài 1: Dung dịch Axit H3PO4 có chứa các
ion (không kể H+ và OH- của H2O) là
A. H+
B. H+, HPO42-, PO43C. H+, H2PO42- , PO43D. H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-


CỦNG CỐ
Bài 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào
100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch
sau phản ứng chứa?
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
C.Na3PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4


CỦNG CỐ
Bài 3: Hóa chất thích hợp để nhận biết 3

muối sau là: Na3PO4, NaCl, NaNO3
A. Quỳ tím
B. AgNO3
C. BaCl2
D. HCl


BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 sgk trang 53,54
Chuẩn bị bài “phân bón hóa học”, một số
mẫu phân bón hóa học.



×