Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 12. Phân bón hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 20 trang )


Tiết 18 - BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC

Giáo viên: Phạm Tuấn Anh


Tiết 18 - BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
O
* Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các
nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng
H
cao năng suất mùa màng.
C

Những nguyên
tố dinh dưỡng
cần thiết cho cây
trồng?
N

P

K


Một số loại phân bón Hóa học

Phân
đạm

Phân


lân

Phân
kali

Phân hỗn
hợp và
phân
phức hợp

Phân vi
lượng
4


I. PHÂN ĐẠM
* Cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat
(NO
ion amoni
NH4+
)
3 ) và
- Phân
đạm
cung (cấp
nguyên
tố dinh dưỡng
* Táccho
dụng:
nào

cây?

Kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm
-tăng
Táctỉ dụng
củathực
phân
đạm
trồng?
lệ protêin
vật →
Câyđối
phátvới
triểncây
nhanh,
cho
nhiều củ hoặc quả.
-*Độ
dinhdưỡng
dưỡng
của
Độ dinh
=%
N. phân đạm được đánh
* Códựa
3 loại
phân
chính:
giá
trên

cơđạm
sở nào?
- Đạm amoni: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3,…
- Đạm nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2,…
- Đạm urê: (NH2)2CO
5


I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
- Đó là các muối NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3…
- Được điều chế từ amoniac và axit tương ứng
NH3 + H2SO4
NH3 + HNO3

(NH4)2SO4
NH4NO3

- Thích hợp cho đất ít chua hoặc đã khử chua.

6


I. PHÂN ĐẠM
2. Phân đạm nitrat
- Đó là các muối NaNO3, Ca(NO3)2 … Chúng được điều chế
từ axit nitric và các muối cacbonat kim loại tương ứng
- Điều chế:
Na2CO3 + 2HNO3
CaCO3 + 2HNO3


2NaNO3 + H2O + CO2
Ca(NO3)2 + H2O + CO2

- Thích hợp cho đất chua và mặn.

7


I. PHÂN ĐẠM
3. Urê
- Urê, (NH2)2CO, có phần trăm N cao nhất (46%), thích
hợp với nhiều loại đất trồng.
- Tính chất: Là chất rắn màu trắng, dễ hút ẩm chảy rữa,
tan tốt trong nước.
- Sản xuất:
2NH3 + CO2
- Tác dụng với nước:
(NH2)2CO + 2 H2O

(NH2)2CO + H2O
(NH4)2CO3
8



II. PHÂN LÂN
- Cung cấp P cho cây ở dạng các ion photphat
- Tác dụng: Thúc đẩy quá trình sinh hóa, quá trình trao đổi
chất và năng lượng của thực vật.

- Độ dinh dưỡng: % khối lượng của P2O5

10


II. PHÂN LÂN
1. Supephotphat:
a. Supephotphat đơn:
- Thành phần: Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- Sản xuất:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4

Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

11


II. PHÂN LÂN
1. Supephotphat:
b. Supephotphat kép
- Thành phần: Ca(H2PO4)2.
- Sản xuất:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4

3CaSO4↓ + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 4H3PO4

3Ca(H2PO4)2


12


II. PHÂN LÂN
2. Phân lân nung chảy
- Sản xuất: Quặng apatit + đá xà vân (MgSiO3) nung
trên 1000 oC → làm nguội nhanh, tán thành bột.
- Thành phần: Muối photphat; silicat của canxi và magie
- Chỉ thích hợp cho đất chua.

13


III. PHÂN KALI
- Cung cấp Kali dưới dạng K+
- Tác dụng: giúp cây tạo ra nhiều đường, bột, chất xơ và
chất dầu, tăng cường sức chống chịu của cây.
- Độ dinh dưỡng: đánh giá theo tỉ lệ % K2O
- Thường dùng: KCl, K2SO4, tro thực vật (K2CO3)

14


IV. PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
1. Phân hỗn hợp
- Chứa N, P, K nên gọi chung là phân NPK
- Là sản phẩm trộn của nhiều loại phân đơn theo tỉ lệ N
: P : K khác nhau.
- Ví dụ: Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và
KNO3


15


IV. PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
2. Phân phức hợp
- Là hỗn hợp chất được tạo ra từ phản ứng hóa học.
- Ví dụ: amophot (các muối với tỉ lệ mol 1:1)
3NH3 +2H3PO4

(NH4)2HPO4 + NH4H2PO4

PHÂN DAP (Diammonium Phosphate)

16


V. PHÂN VI LƯỢNG
- Cung cấp cho cây: Bo, Zn, Mn, Cu…ở dạng hợp chất.
- Kích thích quá trình sinh trưởng, trao đổi chất của cây,
làm tăng hiệu lực quang hợp…
- Sử dụng có hiệu quả đối với từng loại cây, từng loại
đất khác nhau.

17


CỦNG CỐ
Câu 1: Ghép các loại phân bón sau với thành phần chủ
yếu chứa trong đó

A. Phân Kali

1.(NH2)2CO

2. NH4NO3

B. Urê

3.Ca(H2PO4)2

4. KNO3

C. Supephotphat đơn

5. Ca3(PO4)2

6. (NH4)2HPO4

D. Supephotphat kép

7. Ca(H2PO4)2 , CaSO4.

A. 4

B. 1

C. 7

D. 3
18



CỦNG CỐ
Câu 2: Tại sao không nên bón phân đạm amoni và vôi cùng một lúc?
Câu 3: Một mẫu phân lân suphephotphat kép sản xuất được có chứa 40% P 2O5. Hàm lượng % Ca(H2PO4)2 trong
phân là
A. 69,0       
         C. 71,3          D. 73,1

B. 65,9

19




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×