Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bài 36. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.85 KB, 26 trang )

Bài 36

LUYỆN TẬP

HIDROCACBON THƠM


1.CTTQ của dãy đồng đẳng ankylbenzen

A. CnH2n (n≥2)
B. CnH2n+2 (n≥1)
C. CnH2n-2 (n≥2)
D. CnH2n-6 (n≥6)


2.

CH3 có tên gọi là

A. Metylbenzen
B. Toluen
C. A, B đúng
D. A, B đều sai


3.

CH3 có tên gọi là

CH3


A. 1,2-đimetylbenzen
B. o-đimetylbenzen
C. o-xilen
D. Tất cả đều đúng


4.C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5


5.Phân tử benzen có cấu trúc

A. phẳng , lục giác đều
B.Không cùng nằm trên 1 mặt phẳng
C. Tứ giác
D. Đa giác


6.Ankyl benzen có phản ứng thế ở

A. Thế ở nhánh
B. Thế ở vòng
C. Không tham gia thế
D. cả 2 tuỳ vào điều kiện



7.Ankyl benzen có phản ứng cộng

A. H để thành vòng no
B. H2O
C. Br2
D. HBr


8.Ankyl benzen có phản ứng oxi hoá bởi KMnO4

A. chỉ có benzen phản ứng
B. Benzen không phản ứng
C. Phải đun nóng
D. B,C đúng


9.Ankyl benzen dễ thế hơn benzen, và khi thế ưu
tiên vị trí

A. meta
B. octo
C. para
D. Octo và para


.
Câu 10.Stiren có CTPT là C8H8 và có CTCT:
C6H5 – CH=CH2. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.

C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.

Đ.AN


Câu11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as).
o
B. Benzen + H2 (Ni, p, t ).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + Br2 (xt bột Fe),t
.

0


Bài 1: Hãy viết CTCT và gọi tên các
hiđrocacbon thơm có CTPT C8H10, C8H8 .


CTPT

CTCT

Tên gọi

CH CH2
Stiren (vinyl benzen)


C8H8

CH2CH3
CH3
CH3

C8H10

CH3
H3 C

H3 C

etylbenzen

1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
o-Xilen
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
m-Xilen

CH3

1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
p-Xilen


Bài 2 . Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: benzen, stiren, toluen và hex-1in. Viết phương trình hóa học minh họa.


Chất Th/thử

Toluen

Stiren

Hex-1-in

Dung dịch

Kết tủa

AgNO3/NH3

màu vàng

(1)

Dung dịch KMnO4
(2)

Mất màu (khi đun

Mất màu ngay ở nhiệt

nóng)

độ thường


Benzen


CH3-(CH2)3-C≡CH+AgNO3+NH3→CH3-(CH2)3-C≡CAg↓+NH4NO3

Kết tủa vàng
COOK
COOK

CH3

+

2KMnO4

0
t

+ 2MnO2

CH = CH2

3

+ 2KMnO4 + 4H2O

+

KOH


+

H2O

CHOH - CH2OH

3

+2MnO2 + 2KOH


KIỂM TRA 15 PHÚT

1

2

Viết phương trình phản ứng hoá học khi
Etan + Cl2

Propan + Cl2
Propin + AgNO3+ NH3

But-1-in + AgNO3+ NH3

benzen + Cl2 xt Fe, to

Toluen + Cl2 xt Fe, to
Stiren + KMnO4


Toluen + KMnO4, to
0

Buta-1,3-dien + Br2 , 40 C

0
Buta-1,3-dien + Br2 , -80 C


Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:

a/ CH
4

1500 0 C

→

?

+ H 2 ( Pd / PbCO3 , t 0 )

    
→

600 0 C

b/ C H
2 2


Than
 hoat

tính→

?

Cl 2 , Fe, t 0

 →

C H
2 4

C H Cl
6 5


a/ 2CH
4

C H
+
2 2

1500 0 C

→
H2


C H
2 2

+ 3H2

  →
Pd / PbCO3 , t 0

C H
2 4


Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:

a/ CH
4

1500 0 C

→

?

+ H 2 ( Pd / PbCO3 , t 0 )

    
→

600 0 C


b/ C H
2 2

Than
 hoat

tính→

?

Cl 2 , Fe, t 0

 →

C H
2 4

C H Cl
6 5


600 0 C

Than
 hoat

tính→

b/ 3C H
2 2


C H
+
6 6

Cl2

C H
6 6


→
Fe ,t 0

C H Cl + HCl
6 5


Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau:

a/ CH
4

1500 0 C

→

?

+ H 2 ( Pd / PbCO3 , t 0 )


    
→

600 0 C

b/ C H
2 2

c/ C H
6 6

Than
 hoat

tính→

?

  →
HNO3 đ , H 2 SO4 đ

Cl 2 , Fe, t 0

 →
C H NO
6 5
2

C H

2 4

C H Cl
6 5


C H + HNO3
6 6

ñặc

đ

 
→
H 2 SO4 đ

C H NO + H2O
6 5
2


Bài 4. Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.
a. Tìm CTPT của X.
b. Viết CTCT và gọi tên X.

Gợi ý làm bài
Gọi CTPT chung của ankylbenzen là C nH2n-6 (n≥ 6)

12n

%C =
x100= 91,39
14n − 6
C«ng thøc cÊu t¹o C7H8
Toluen hay metyl benzen

CH3

n = 7 C7H8


Bài 5: Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, d (xúc tác
H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)

a)Tính khối lợng TNT
b)Tính khối lợng axit HNO3 đã phản ứng.


×