CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ!
TIẾT 10
Bài 6.
SACCAROZƠ.
(TIẾP THEO)
Bài 6. SACCAROZƠ.
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên.
II. Cấu trúc phân tử.
III. Tính chất hóa học.
1. Phản ứng với Cu(OH)2.
2. Phản ứng thủy phân.
IV. Ứng dụng và điều chế.
1. Ứng dụng.
Nêu
các ứng dụng
của
Saccarozơ?
2. Sản xuất Saccarozơ từ mía.
Nêu
cách sản xuất
mật mía?
Cây mía
(1)
Nghiền, ép
Nước mía (12 - 15% đường)
(2)
+ Vôi sữa, đun, lọc bỏ tạp chất
Dung dịch đường có lẫn hợp chất của canxi
(3)
+ CO2, lọc bỏ CaCO3
Dung dịch đường có màu
(4)
+ SO2 (tẩy màu)
Dung dịch đường không màu
(5)
ĐƯỜNG KÍNH
Cô đặc để kết tinh, lọc
Nước rỉ đường
Lên men
Rượu
V. Mantozơ: Đồng phân của saccarozơ
* Công thức phân tử : C12H22O11
* Công thức cấu tạo :
H2C - OH
H2C - OH
O
H
H
OH
OH
H
H
O
H
1
H
4
OH
H
H
OH
O
OH
H
1
H
OH
Liên kết α-1,4-glicozit
H2C - OH
O
H
H
OH
OH
H
H
H
1
H2C - OH
OH
4
H
1
OH
H
H
OH
O
H
OH
Liên kết α-1,4-glicozit
CHO
V. Mantozơ: Đồng phân của saccarozơ
* Công thức phân tử : C12H22O11
* Công thức cấu tạo :
H2C - OH
H2C - OH
O
H
H
OH
OH
H
H
O
H
1
H
4
OH
H
H
OH
O
OH
H
1
H
OH
Liên kết α-1,4-glicozit
H2C - OH
O
H
H
OH
OH
H
H
H
1
H2C - OH
OH
4
H
1
OH
H
H
OH
O
H
OH
Liên kết α-1,4-glicozit
CHO
Từ CTCT,
hãy
dự đoán
tính chất
hóa học
của
Mantozơ?
LUYỆN TẬP
Bài 1.
CTCT nào dưới đây đúng?
Chưa
đúng
H2C - OH
H2C - OH
O
H
H
OH
OH
H
H
H
1
4
O
H
OH
H
H
OH
O
H
OH
1
H
OH
Đúng
LUYỆN TẬP
Bài 2. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt dd Mantozơ và dd
Saccarozơ?
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt dd Mantozơ và dd
Glucozơ?
Bài 4. Cho 34,2g Mantozơ vào dd H2SO4 loãng, đun nóng đến phản
ứng hoàn toàn được dd X. Trung hòa X, được dd Y. Cho Y vào dd chứa
lượng dư AgNO3 trong NH3. Lượng Ag thu được là:
A. 26,2g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 43,2g
XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!