Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 20 trang )


Bài 26. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ

1. KIM LOẠI KIỀM THỔ
2. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
3. NƯỚC CỨNG


TPPCT 44

3


Gyokusendo
NHẬT BẢN
4


1. Canxi oxit
2. Canxi hidroxit
3. Canxi cacbonat
4. Canxi sunfat


I/ CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:



Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sống


Nhiệt độ nóng chảy : 2585oC

2/ Tính chất hóa học :


CaO có tính BazƠ

a) Tác dụng mãnh liệt với nước tạo
Bazơ mạnh CaO + H O Ca(OH) + Q
2
2

b) Tác dụng với axit, oxit tạo muối tương
ứng
CaO + CO2 CaCO3


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O

6


I/ CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
3/ Ứng dụng và điều chế :





Canxioxit được dùng nhiều trong các ngành công
nghiệp, nông nghiệp và xây dựng.
Canxioxit được điều chế bằng cách nhiệt phân
Canxicacbonat ở 9000C

CaCO

9000
C

CaO + CO2
H
3
Muốn cho cân bằng hóa học chuyển dòch theo
chiều có lợi cho việc điều chế CaO cần tăng
nhiệt độ cho phản ứng và giảm nồng độ khí7


II/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]vơi tơi
1/ Tính chất vật lý:


Ca(OH)2 là chất rắn ít tan trong nước (một lít nước
ở 200C hòa tan được 0,02mol Ca(OH) 2)

8


II/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]
1/ Tính chất vật lý:

2/ Tính chất hóa học :
a) Ca(OH)2 có tính baz mạnh, tác dụng với axit,
oxit axit :
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl



CaCl2 + 2H2O

b) Tác dụng với dung dòch muối :
Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3
2NaOH
Ca 2+ + CO3 2-  CaCO3

+

Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công
9
nghiệp.


Chú ý:
Ca(OH)2 coù tính bazo maïnh, tác dụng CO2 có thể sinh 2
muối
Ca(OH)2 + 2CO2
Ca(OH)2 + CO2
(2)






Ca(HCO3)2 (1)

CaCO3 + H2O

Sục từ từ khí CO2 vào nước vôi
trong cho đến dư, nêu hiện tượng ,
viết pt.
10


III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:


CaCO3 là chất rắn, màu trắng.



Không tan trong nước.

11


III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
a)CaCO3 là muối của axit yếu và không bền

nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu
cơ :
CaCO + 2HCl  CaCl + H O +
3

2

2

CO2 + 2CH COOH  (CH COO) Ca +
CaCO
3
3
3
2
H2O + CO2
b)Ở nhiệt độ thấp, CaCO3 tan trong nước có
thuậ
chứa CO
2
CaCO
+H O+
Ca(HCO )

3 2
n
nghòc
CO2xảy ra theo chiềuhthuận, giải thích sự xâm
Phản ứng
3




2

thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi.


Phản ứng xảy ra theo chiều nghòch, giải thích sự tạo
thành thạch nhũ trong các hang động.

c)CaCO3 còn bị nhiệt phân hủy

12


Hang söûng soát – Haï

13


III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
3/ Ứng dụng :


Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi
sống, ximăng.




Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao
su.

14


IV/ CANXI SUNFAT (CaSO4)

15


IV/ CANXI SUNFAT (CaSO4)
1/ Tính chất vật lý:
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn,
màu trắng ít tan trong nước(1 lít nước ở 200C hòa
-2
tan
được
1,1.10
2/ Phân loại : mol).






CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ
thường.

CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế
bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách
nung thạch cao sống ở 3500C.

3/ Ứng dụng :
Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết
dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết
16
bảng, . . .


17


Củng cố
1) Ca →CaO → Ca(OH)2 →CaCO3 →Ca(HCO3)
2) Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2
0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20 gam.

B. 30 gam.

C. 40 gam.

D. 25 gam.

30) Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu
thêm được 5 gam kết tủa nữA. Giá trị của V là

A. 7,84 lit
B. 11,2 lit
C. 6,72 lit
D. 5,6 lit
18


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
-

Soạn bài nước cứng: Thế nào là nước cứng? Có mấy loại?
Thành phần hóa học của chúng như thế nào? Tác hại?
Cách làm mềm nước cứng?

-

Làm bài tập SGK, TL

-

Trả bài: tính chất của KLKT và hợp chất quan trọng của
Ca

-

BT tết: làm cẩn thận, có thể tham khảo bạn bè, chấm
điểm bài làm tốt, phạt bài làm lấy lệ

19



20



×