Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 18 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI GIẢNG
Năm học: 2010 -2011

GV: Nguyễn Thị Thoa


TUẦN 24 TIẾT 43
Bài 26
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP
CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ


NỘI DUNG
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. CANXI HIĐROXIT ( Ca(OH)2 CANXI CACBONAT
( CaCO3) VÀ CANXI HIĐRO CACBONAT
( Ca(HCO3)2 )
II. CACXISUNFAT ( CaSO4)


A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẨN HOÀN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ



- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2


II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Một số hằng số vật lí quan trọng và kiểu mạng
tinh thể của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm
NG
TỐ

T0NC

Be

1280 2770 1,85

Mg

650

Ca
Sr
Ba

T0S

KL MẠNG

R
TT

NG
TỐ

T0NC

Li

180

1110 1,74

Na

98

Lập
phương
892 0,97 tâm khối

838 1440 1,55

K

64

760 0,86


Rb

39

688 1,53

Cs

29

690 1,90

Lục
phương

Lập
Phương
tâm
768 1380 2,6
diện
714 1640 3,5

LP tâm
khối

T0S

KL
R


1330 0,53

MẠNG
TT


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

- Các nguyên tử KLKT có năng lượng
ion hóa tương đối nhỏ vì vậy KLKT có
tính khử mạnh.
- Tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
M → M2+ + 2e
- Trong hợp chất KLKT có số oxi hóa +2


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
M T/D Phương trình tổng quát
1. Với PK
(O2, X2)

0

b. HNO3

−2

2M + O 2 → 2M O
0


2.Với axit
a. ddHCl,
H2SO4l

+2

0

+2

0

2 Mg
Mg+O
+ O2→2MgO
2→

−1

M + X 2 → M X2
+1

0

+2

Ví dụ

Mg+Cl
2→MgCl

2
Mg + Cl
2 →

0

M + 2H → M + H2↑

Mg+2HCl→MgCl
Mg+HCl → 2+H2↑
Ca+HCa+H
2SO4→CaSO
SO →4+H2↑
2

4

M+HNO3→M(NO3)2+H2O+SPK 4Mg +10HNO l→4Mg(NO )
3
3 2
−3

+1

0

+2

+4


SPK : N H 4 NO3 , N 2 , N 2 O, NO, N O 2

Mg + HNO3l →

H2SO4 đ M+H SO đ →MSO +H O+SPK
+H
NH
+ MgSO
3H2O
4NO
34
2
4
4
2
4 Mg +Mg
5H
SO
đ

+
SO
đ→
2 2 4 4
4
−2 0
+4
+ H2S + 4H2O
SPK : H 2 S , S , SO2


3. Với
nước

(t0
thường)

Be không khử, Mg khử chậm,
Ca, Sr, Ba, khử mạnh
0

+1

+2

0

M + 2 H 2 O → M (OH )2 + H 2

Mg + H2O →
Mg +2H2O →Mg(OH)2+H2↑
Ca + H2O →
Ca +2H2O →Ca(OH)
2+H2↑


IV. ĐIỀU CHẾ
Nguyên tắc:
Khử ion KLKT:
Phương pháp:


M 2+ + 2e → M
Đpnc muối MX2

dpnc
VD: CaCl2 
→ Ca + Cl2


B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2

1. Tính
chất
vật lí

Ca(OH)2

CaCO3

Chất rắn, màu
trắng, ít tan
trong nước

Chất rắn, màu
trắng, không tan
trong nước

Ca(HCO3)2

Chỉ tồn tại

trong dung
dịch


B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2
2.T/C
HH
+ axit
+ dd
bazo

Ca(OH)2
Ca(OH)2+2HCl
→ CaCl2+ H2O

CaCO3

Ca(HCO3)2

CaCO3+2HCl →
Ca(HCO3)2+2HCl →
CaCl2+H2O+CO2↑
CaCl2+CO2↑+2H2O
Ca(HCO3)2+ Ca(OH)2
→ 2CaCO3↓ + H2O

+
Ca(OH)2 + Na2CO3
Ca(HCO3)2 + Na2CO3

muối →CaCO ↓+2NaOH
→CaCO3↓+ 2NaHCO3
3
+CO2 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3+CO2+H2O
→ Ca(HCO3)2
CaCO3↓+ H2O
0
0
t
CaCO3 t
Nhiệt
Ca(HCO3)2 CO2
phân
+ CaCO3 + H2O
CaO + CO2↑


CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2

Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động
Chiều thuận: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
Chiều nghịch: Sự tạo thành thạch nhũ


3. ỨNG DỤNG CỦA Ca(OH)2, CaCO3

Chế tạo vữa xây nhà


Khử chua đất trồng trọt

Sản xuất thủy tinh

Làm vật liệu xây dựng


II. CANXISUNFAT.(CaSO4)
1. Phân loại và điều chế
Thạch cao nung
Thạch cao sống
CaSO4.2H2O
Có trong tự nhiên

0C
0
16
350 0
C

CaSO4.H2O
Thạch cao khan
CaSO4


2. Ứng dụng của thạch cao

Trần thạch cao
Tượng thạch cao


Sản xuất xi măng

Bó bột khi gãy xương


CỦNG CỐ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân, thì:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử giảm dần
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần.
Câu 2. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. Có kết tủa trắng.
B. Có bọt khí thoát ra

C. Có kết tủa trắng và bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.


Câu 3. Chọn câu sai khi nói về KLK và KLKT
A. Cùng khử phi kim thành ion âm
B. Cùng khử H+ trong HCl, H2SO4 loãng thành H2
C. Cùng khử nước rất mạnh ở điều kiện thường
D. Cùng được điều chế phương pháp đpnc


DẶN DÒ
Soạn bài phần nước cứng, làm bài tập trong SGK

trang 118, 119




×