Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.77 KB, 13 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết 3 phương trình phản ứng điều chế
CaCO3 trực tiếp từ Ca(HCO3 )2.
1

Ca(OH)2

2

CaO
5

Ca(HCO3 )2
7

CaCI2

6

CaCO3

3

CaCO3

4

CaO


KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT


QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
THỔ

C. NƯỚC CỨNG



Chú ý:

.Nước rất cứng : trên 200 mg
Ca

hay Mg

2+

2+

/ 1 lit dung dòch

•Nước cứng : từ 100 mg đến
200 mg Ca2+ hay Mg2+ / 1 lit dung
dòch
• Nước mềm : dưới 100 mg Ca2+
hay Mg2+ / 1lit dung dòch


Ca2+
Mg2+


2

add Title
CácClick
loại to
nước
cứng

Nước cứng tạm
thờiHCO
3

?

Nước cứng vĩnh
cửu
Hoặc:Cl- Hoặc SO 24

Hoặc cả: Cl- và SO42-

Ca(HCO3)2
Mg(HCO3)2

2 muối

?

CaCl2 , CaSO4
MgCl2 , MgSO4


Nước cứng toàn phần

4 muối



Nhận xét


Ca2+
add NƯỚC
Title
2
CÁCH Click
LÀM to
MỀM
CỨNG
Mg2+

Phương pháp hóa học

Phương pháp trao đổi ion


Ca(HCO3)2
Mg(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + Na2CO3
Mg(HCO3)2 + Na2CO3
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2



Phương pháp trao đổi ion
Nước cứng
Ca2+ , Mg2+

Nước mềm


Na+
Ca2+


CỦNG CỐ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng
1

Ca(OH)2

2

CaO
5

Ca(HCO3 )2
7

CaCI2

6


CaCO3

3

CaCO3

4

CaO


Phương pháp hóa học

Chuyển các ion Ca2+ , Mg2+ thành các hợp
chất không tan
 Nước cứng tạm thời : có 2 cách
 Đun nóng nước cứng tạm thời

Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2

t0


→ ?CaCO3↓+ CO2↑+ H2O
t0

→ MgCO
Nước
Mg(HCO

cứng3)2tạm
thời
có loại3 +muối
CO2nào?
+ H 2O
Ca(HCO3)2

 Dùng hóa chất

Na2CO3 hoặc Ca(OH)2 lượng vừa đủ

→ra?
Ca(HCO
)2 + Na2CO
Viết
các 3phương
trình
xảy
?CaCO3↓+ 2NaHCO3
3 
Mg(HCO3)2 + Na2CO3




MgCO3 ↓+ 2NaHCO3

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2



→ 2CaCO3 ↓+

Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2


→ CaCO3↓+ MgCO3↓+

2H2O
2H2O



×