Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 28. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.27 KB, 17 trang )

Lớp 12B9


Bài 27: LUYỆN

TẬP

TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI
KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG


I

KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG

1. Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ
Vị trí trong CHe lớp
BTH
ngoài cùng

Kim loại
kiềm

Nhóm
IA1

ns1
2

Tính chất hóa
học đặc trưng



Có tính khử
mạnh3 nhất
M

Kim loại
kiềm thổ

Nhóm
IIA
5

ns2
6

Điều chế

2MX

2M + X2

đp
nc

M + X2

4

M+ + 1e


MX2
Có tính khử
7 KLK
mạnh, sau

M

đp
nc

M2+ + 2e

8


I

KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG

2. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
- NaOH
- NaHCO3 và Na2CO3
- KNO3


I

KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG

3. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Ca(OH)2
CaCO3
CaSO4
- Thạch cao sống:

CaSO4.2H2O

- Thạch cao nung: CaSO4.H2O
- Thạch cao khan: CaSO4


4. Nước cứng


II

BÀI TẬP

1

Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây ứng với
kim loại kiềm?
2
1
np
2
A ns
ns np1

Của nhóm IIIA


B

Chính xác!

C

1
ns
ns1

2
ns
ns2

2
2
D ns
np
2
ns np2

Của nhóm IIA

Của nhóm IVA


II

BÀI TẬP


2

Chọn thứ tự giảm dần về tính khử của các kim loại
kiềm.
A

Cs-K-Na-Rb-Li
Cs-K-Na-Rb-Li

B

Li-Na-K-Rb-Cs
Li-Na-K-Rb-Cs

Sai

C

Cs-Rb-K-Na-Li
Cs-Rb-K-Na-Li

Chính xác!

D

K-Li-Na-Rb-Cs
K-Li-Na-Rb-Cs

Sai


Sai


II

BÀI TẬP

3

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được
với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm?
A

Na,
Na,Cs,
Cs,Mg,
Mg,Ca
Ca

Sai

B

Be,
Be,Rb,
Rb,Ca,
Ca,Ba
Ba


Sai

C

Li,
Li,Be,
Be,Ca,
Ca,Sr
Sr

Sai

D

Li,
Li,Rb,
Rb,Sr,
Sr,Ba
Ba

Chính xác!


II

BÀI TẬP

4

Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi cho Na kim loại vào

dung dịch CuSO4

A

Sủi
Sủibọt
bọtkhí
khíkhông
khôngmàu
màuvà
vàcó
cókết
kếttủa
tủamàu
màuxanh
xanh

Đ

B

Bề
Bềmặt
mặtkim
kimloại
loạicó
cóCu
Cukết
kếttủa
tủamàu

màuđỏ
đỏ

Sai

C

Sủi
Sủibọt
bọtkhí
khíkhông
khôngmàu
màuvà
vàcó
cóCu
Cukết
kếttủa
tủamàu
màuđỏ
đỏ

Sai

D


CóCu
Cukết
kếttủa
tủamàu

màuđỏ
đỏvà
vàCu(OH)
Cu(OH)22kết
kếttủa
tủamàu
màuxanh
xanh

Sai


II

BÀI TẬP

5

Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm
thời chứa Ca(HCO3)2 ?
A

NaCl
NaCl

B

Na
4
Na2SO

2SO4

Sai

C

Na
3
Na2CO
2CO3

Chính xác!

D

HCl
HCl

Sai

Sai


II

6

BÀI TẬP
Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta thường
dùng cách nào sau đây?


A

Ngâm
Ngâmchúng
chúngtrong
trongnước.
nước.

Sai

B

Cho
Chochúng
chúngvào
vàocác
cáclọlọrối
rốiđậy
đậynắp
nắpkín.
kín.

Sai

C

Ngâm
Ngâmchúng
chúngtrong

trongancol
ancoletylic
etylicnguyên
nguyênchất.
chất.

Sai

D

Ngâm
Ngâmchúng
chúngtrong
trongdầu
dầuhỏa.
hỏa.

Đ


II

7

BÀI TẬP
Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế Ca kim
loại?

A


Nhiệt
Nhiệtphân
phânCaCO
CaCO33ởởnhiệt
nhiệtđộ
độcao.
cao.

Sai

B

Khử
KhửCaO
CaObằng
bằngHH22ởởnhiệt
nhiệtđộ
độcao.
cao.

Sai

C

Điện
Điệnphân
phânnóng
nóngchảy
chảyCaCl
CaCl2.2.


Đ

D

Điện
Điệnphân
phândung
dungdịch
dịchCaCl
CaCl22có
cómàng
màngngăn
ngănxốp.
xốp.

Sai


8

Trong các pháp biểu sau về tính cứng của nước:
1. Khi đun sôi ta có thể loại được tính cứng tạm thời
của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả tính cứng tạm thời
và tính cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại tính cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại tính
cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúng là:

A

Chỉ
Chỉcó
có22

S

B

1,1,2,2,44

C

1,1,22

Đ

D

3,3,44

S

S


CHUẨN BỊ Ở VỀ NHÀ
- Bài 1 đến bài 6
SGK /132.

- Chuẩn bị bài
luyện tập 29.





×