TIẾT 22
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy chỉ ra các thành phần cấu tạo cơ thể trai?
7
8
6
4
9
5
1
2
3
1. Chân trai
2. Áo trai
3. Mang
4. Ống thoát
5. Ống hút
6. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
7. Cơ khép vỏ trước
8. Vỏ trai
9. Thân trai
Lớp chân rìu (Lớp vỏ 2 tấm)
Trai
Sò lông
Nghêu
Ốc tai tượng
Hến
Hàu
Lớp chân bụng
Ốc sên
Ốc len
Ốc hương
Ốc vặn
Ốc bươu vàng
Ốc giác
Rồng xanh
Sên biển
Bào ngư
Sên trần
Lớp chân đầu
Bạch tuộc
Mực ống
Mực ma cà rồng
Qua những hình ảnh trên, em có nhận xét
gì về sự đa dạng của ngành thân mềm?
Về kích thước:
Ốc nước ngọt (ốc gạo, ốc rạ…) chỉ nặng khoảng
vài chục gam nhưng loài bạch tuộc Đại Tây
Dương nặng tới 1 tấn.
Về môi trường:
Chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét (các loài
ốc sên) đến các ao, hồ, sông, suối và biển cả, có
loài ở dưới đáy biển sâu
Về tập tính:
Chúng có hình thức sống: vùi lấp (trai, sò..), bò
chậm chạp (các loài ốc), di chuyển tốc độ nhanh
(mực nang, mực ống).
Quan sát hình 21, thảo luận nhóm (3 phút) đánh dấu
() và điền cụm từ gợi ý vào bảng 1 cho phù hợp
Trai
Ốc sên
Mực
Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm
1. Chân 2. Vỏ (hay mai) đá vôi3. Ống tiêu hóa 4. Khoang áo 5. Đầu
Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm
Đại diện
1. Trai
sông
2. Sò
3. Ốc sên
4.Ốc vặn
5. Mực
Nơi
Nước
sống
ngọt
Lối
Vùi
sống
lấp
Biển
Vùi
lấp
Trên
cạn
Bò
chậm
chạp
Nước
ngọt
Bò
chậm
chạp
Biển
Bơi
nhanh
Kiểu
2
vỏ đá
mảnh
vôi
vỏ
2
mảnh
vỏ
1 vỏ
xoắn
ốc
1 vỏ
xoắn
ốc
Mai
Thân
mềm
Không
phân
đốt
Phân
đốt
Khoang
áo phát
triển
BẢNG 2: Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA THÂN MỀM
TT
Ý nghĩa thực tiễn
Tên thân mềm có ở địa phương
1
Làm thực phẩm cho người
Mực, ngao, sò, hến, điệp....
2
Làm thức ăn cho đv khác
Mực, ốc, ấu trùng của thân mềm
3
Làm đồ trang sức
Ngọc trai
4
Làm vật trang tri
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò ….
5
Làm sạch môi trường nước
Trai, vẹm, hàu, sò...
6
7
8
9
Có giá trị xuất khẩu
Mực, bào ngư, sò huyết...
Có giá trị về mặt địa chất
Có hại cho cây trồng
Hóa thạch của các loại ốc, vỏ sò..
Ốc sên, ốc bươu vàng,...
Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh
Ốc đĩa, ốc tai, ốc mút...
MỰC NƯỚNG
Hàu
Nghêu
Ốc hương
Sò điệp
Mực
Bạch tuộc
Ốc móng
Sò tay
huyết
Trai hút lọc được khoảng 40 lit nước trong một ngày đêm
Trai
Sò
Bào ngư
Nghêu
Mực
Sò huyết
Sò huyết
Bào ngư
Hóa thạch một số
vỏ sò, vỏ ốc
Vỏ sò khai thác chế biến thức ăn giàu canxi cho
gia súc, gia cầm, sản xuất vôi.
Vỏ hàu trị ra mồ hôi
nhiều, mồ hôi trộm…
Vỏ trai, điệp: tiêu đờm, trị
đau mắt…
Vỏ bào ngư: bổ tim, an thần,
chống suy nhược…
Mai mực: chữa viêm loét dạ
dày, tá tràng, thổ huyết…
Ốc bươu vàng
Ốc sên
Ốc mút
Ốc gạo
Ốc vặn
Ốc bươu
GIẢI Ô CHỮ
C H
1
M A
2
H Ộ P
3
4
B Ạ C
5
6
K H
7
Đ Á V
8
 N R Ì U
N G
S
Ố
H
Ọ
C S Ê N
T U Ộ C
“Đây là một
sản phẩm từ
thân mềm”
R Ì N H M Ồ I
O A N G Á O
Ô I
5.
Đây
4.
là
Đây
tên
của
là
tên
một
một
loài
loài
thân
thân
mềm
8.3.cơ
Đây
Đây
làlà
một
nơi
lớp
bảotriển
của
vệ
não
vỏ
trai
của
sông.
mực?
1.7.Đây
làlà
tên
quan
di
chuyển
trai
sông?
2. 6.
Đây
Đây
là
là
cơ
tập
quan
tinh
hô
bắt
hấp
môì
củacủa
của
mực?
mềm?
Đây
cơ
quan
rất
phát
ởthân
thân
mềm?
có vỏ đá
mềm
vôi có
tiêu
hại
giảm
cho hoàn
cây trồng?
toàn?