SƠ ĐỒ TRAO ĐỔI CHẤT GIỮA CƠ THỂ VỚI MÔI
TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
NGOÀI
MÔI TRƯỜNG
NGOÀI
CƠ THỂ
Hệ hô hấp
CO2
Thức ăn, nước,
Hệ tiêu hoá
Phân
Muối khoáng
Hệ bài tiết
Nước tiểu
Ôxi
Chất
dinh
dưỡng
đã hấp
thụ
TẾ BÀO
Chuyển hoá vật chất và năng lượng
Đồng hoá
><
Ôxi
Dị hoá
Khí
* Phân giải chất
cacbonic
* Tích luỹ năng lượng * Giải phóng năng lượng Chất thải
* Tổng hợp chất
. Sơ đồ chuyển hoá vật chất và năng lượng
- Những cơ quan nào thực hiện việc bài tiết các sản phẩm
thải đó?
Sản phẩm
thải chủ yếu
CO2
Nước tiểu
Mồ hôi
Cơ quan
bài tiết chủ yếu
Phổi
Thận
Da
TẠO RA CÁC CHẤT CẦN THIẾT
CHO TẾ BÀO
QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO
TẠO RA CHẤT CẶN BÃ VÀ DƯ THỪA
CO2
PHỔI
HÔ
HẤP
CÁC CHẤT THẢI KHÁC
HÒA TAN TRONG MÁU
DA
THẬN
BÀI TIẾT NƯỚC
TIỂU 90%
THOÁT MỒ
HÔI 10%
MÔI TRƯỜNG NGOÀI
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
Bài tiết đóng vai trò quan trọng
như thế nào với cơ thể sống?
- Bài tiết giúp cơ thể thải
các chất độc hại ra môi
trường.
- Nhờ hoạt động bài tiết
mà thành phần, tính chất
môi trường bên trong luôn
ổn định tạo điều kiện thuận
lợi cho hoạt động trao đổi
chất diễn ra bình thường.
Quan sát hình 38.1 Sơ đồ cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
Ghi nhớ các thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu .
Thận trái
1
Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái.
B. Thận, ống thận, bóng đái.
C. Thận, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái,
ống đái
Thận phải 2
ống dẫn nước
tiểu 3
Bóng đái 4
Ống đái 5
A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
Thận phải
Thận trái
Ống dẫn nước tiểu
Bóng đái
Ống đái
A. Sơ đồ hệ bài tiết nước tiểu
Thận trái
1
2. Cơ quan quan trọng
nhất của hệ bài tiết
nước tiểu là:
A.
A:Thận
B:Ống dẫn nước tiểu
C.Bóng đái
D. Ống đái
Thận phải 2
ống dẫn nước
tiểu 3
Bóng đái 4
Ống đái 5
A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
Nang cầu thận
và cầu thận
Phần vỏ
Ống thận
Phần tủy
4 Phần
Ống
góp
vỏ
Bể thận
5 Phần
tủy
C. Một đơn vị chức năng của thận
Ống
thận
Nang cầu
thận
Cầu thận
D. Nang cầu thận và cầu thận phóng to
ống dẫn
nước tiểu
B. Lát cắt dọc thận
Nang cầu thận
và cầu thận
Phần vỏ
Ống thận
Phần tủy
4 Phần
Ống
góp
vỏ
Bể thận
5 Phần
tủy
C. Một đơn vị chức năng của thận
ống dẫn
nước tiểu
B. Lát cắt dọc thận
3. Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận
D.
cùng các ống góp, bể thận.
Nang cầu thận
và cầu thận
Phần vỏ
Ống thận
Phần tủy
4 Phần
Ống
góp
vỏ
Bể thận
5 Phần
tủy
ống dẫn
nước tiểu
C. Một đơn vị chức năng của thận
B. Lát cắt dọc thận
4. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận.
B. Nang cầu thận, ống thận.
C. Cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
SỎI THẬN
Bài 38. BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Bµi tiÕt
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hoạt
Sản phẩm
động thải
nào chủ
thải yếu
chấtcủa
cặncơ
bã,thể
chất
dođộc
thậnhại
đảm
ra khỏi
nhiệm?
cơ thể?
Sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể do da đảm nhiệm?
Sự kết tinh của muối khoáng và một số chất khác ở
đường dẫn nước tiểu có thể dẫn đến bệnh gì?
CÂU HỎI
1
B À
I
Ế
T
1
2
N Ư Ớ C T
I
Ể U
2
3
M Ồ H Ô
4
S Ỏ
Từ khoá
I
I
T
I
T H Ậ N
T H Ậ N
3
4
Giáo viên: Lê Thị Hồng Liên - Trường THCS Nguyễn Du – Đông Hà - Quảng Trị