Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.59 KB, 17 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Căn cứ vào đâu mà Menđen lại cho rằng
các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong
thí nghiệm của mình lại di truyền độc lập?
Câu cứ
2: Thực
củahình
sự diởtruyền
độctích
lậpcác
các tỉtính
Căn
vào tỉchất
lệ kiểu
F2 bằng
lệ của
trạngtính
là nhất
có :Menđen đã xác định các
2 phải nó,
các
trangthiết
hợpFthành
tính
màuli sắc
hạt dilàtruyền
lập
a) Tỉtrạng
lệ phân
của và
mỗihình


cặpdạng
tính trạng
3 trội độc
: 1 lặn
với nhau
b) Tỉ lệ phân li của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của
các tính trạng hợp thành nó.
c) 4 kiểu hình khác nhau
d) Các biến dị tổ hợp


Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :
Tỉ lệ phân li trong cặp tính trạng ở F 2 :
Vàng Menđen
3
giải thích kết quả thí nghiệm

Lai 21căp tính trạng như thế nào
Xan rút ra qui luật gì? Tiết 5
3
hTrơn


Nhăn

1


Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)

III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :
-Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một

cặp nhaân tố di truyền qui định.
1-Qui ước: + Gen A qui định hạt vàng
+ Gen a qui định hạt xanh
+ Gen B qui định vỏ trơn
+ Gen b qui định vỏ nhăn

*Kiểu gen vàng, trơn thuần chủng:
AABB

*Kiểu gen xanh, nhăn thuần chủng :
aabb

đồ giải thích kết quả thí nghiệm như sau


2-Sơ đồ lai

P

AABB

x

aabb
G(P)

F1


ab

AB

Kiểu gen :
Kiểu hình :

AaBb
100% Hạt vàng, vỏ trơn


Xét cơ thể F1 dị hợp 2 cặp gen

AaBb

Cách tạo giao tử từ cơ thể dị hợp 2 cặp gen:

A
AaBb
a

AB

B
b
B
b

4 loại

giao tử
tạo
thành

Ab
aB
ab


F1 x F1 :

AaBb ( Vàng, trơn)

x AaBb ( Vàng, trơn )

G( F1): AB, Ab, aB, ab

F2 :

AB, Ab, aB, ab

Lập bảng Pennet





AB

Ab


AB
Ab
aB
ab

AaBb(V-T)

aB

ab


F1 x F 1 :

AaBb ( Vàng, trơn)

G( F1): AB, Ab, aB, ab

F2 :

x AaBb ( Vàng, trơn )
AB, Ab, aB, ab

Lập bảng Pennet



AB




AB

Ab

aB

ab

AABB(V-T) AABb(V-T) AaBB(V-T) AaBb(V-T)

Ab
aB

AABb(V-T) AAbb(V-N) AaBb(V-T)
AaBB(V-T) AaBb(V-T)

aaBB(X-T) aaBb(X-T)

ab

AaBb(V-T)

aaBb(X-T)

Aabb(V-N)

Aabb(V-N)


aabb(X-N)


P

AABB

x

aabb
AB

G
F1

Hình 5
trang 17
SGK

ab
AaBb

G F1
O
AB
Ab
F2
aB

ab


O

AB

Ab

aB

ab

AABB

AABb

AaBB

AaBb

AABb

AAbb

AaBb

Aabb

AaBB

AaBb


aaBB

aaBb

AaBb

Aabb

aaBb

aabb


P

AABB

x

aabb
AB

G
F1

Hình 5
trang 17
SGK


ab
AaBb

G F1
O
AB
Ab
F2
aB

ab

O

AB

Ab

aB

ab

AABB

AABb

AaBB

AaBb


AABb

AAbb

AaBb

Aabb

AaBB

AaBb

aaBB

aaBb

AaBb

Aabb

aaBb

aabb


Thảo luận:
? Điền nội dung phù hợp vào
5 5 :Phân tích kết quả lai hai cặp tính trạng
Bảng
Kiểu

hình F2

Hạt vàng trơn

Hạt vàng
nhăn

Hạt xanh
trơn

Hạt xanh
nhăn

Tỉ lệ

Tỉ lệ ở mỗi

kiểu gen ở
F2

1AABB
2Aa BB
2AABb

Tỉ lệ của

mỗi kiểu
hình ở F2

4Aa Bb

9A - B9

1AAbb
2Aabb

3A bb
3

1aabb
1aaBB
2aaBb
3aaB
3

1aa
bb

1


Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :
-Menđen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một cặp nhân tố di truyền
qui định
-Qui
ước:.+ Gen A qui định hạt vàng
+ Gen a qui định hạt xanh
+ Gen B qui định vỏ trơn
+ Gen b qui định vỏ nhăn


*

Kiểu gen vàng, trơn thuần chủng: AABB
* Kiểu gen xanh, nhăn thuần chủng : aabb
-Do

sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử bố, 4
loại giáo tử mẹ -> F2 có 16 hợp tử.
- Qui luật phân ly độc lập: Các cặp nhân tố di truyền
( cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh
giao tử


Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :
IV. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập

Nghiên
? Tại sao ở các loài sinh sản hữu
tínhcứu
biếnnội
dị dung
lại
phong phú ?
SGK phần IV
trang 18
Do các sinh vật này có nhiều gen, các gen này
thường tồn tại ở thể dị hợp => phân li độc lập, tổ
hợp tự do => tổ hợp về kiểu gen và kiểu hình lớn
? Nêu ý nghĩa của qui luật phân li độc lập?

- Qui luật phân li độc lập giải thích được 1 trong
những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp do
sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen
- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa trong chọn giống và tiếnhoá


Thế hệ sau đa dạng, phong phú về kiểu hình


1
2
3

M E N
B

Đ E N

I

Ế N D

T

Í

I

C H T


T Ổ H Ợ P


L Ệ

Hàng 2(11 chữ cái): … Là sự tổ hợp lại các tính trạng
Hàng 3 ( 8 chữ cái) Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính
của thuần
bố
vàchủng
mẹ cái):
tạo
nên
sự diđa
dạng
vàđặt
phong
phú
sinh
Hàng
1 (6
chữ
Ông
làtruyền
người
nền
móng
trạng
tương
phản

độc
lập
với
nhau
thìcủa
F2cho

tỉ lệ
giới.
ngành
truyền
họccác tính trạng hợp thành nó.
kiểu
hìnhdibằng
……của


Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :
IV. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập

CỦNG CỐ
1. Đọc kết luận cuối bài trang 19SGK
2. Trả lời các câu hỏi 2, 3 trang 19 SGK
3. Làm bài tập số 4: : đáp án d vì :
P : tóc xoăn, mắt đen

GP
F1


X

Tóc thẳng, mắt xanh

TTMM

ttmm

TM

tm

TtMm – tóc xoăn, mắt đen


Ở cà chua
gen D quy định quả đỏ,
gen d quy định quả vàng
gen E quy định quả tròn,
gen e quy định quả bầu dục.
Khi cho lai giống cà chua quả đỏ, tròn với cà chua
vàng, bầu dục người ta thu được toàn quả đỏ, tròn.
Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 :
901 quả đỏ, tròn; 299 đỏ, bầu dục;
301 quả vàng, tròn; 103 vàng, bầu dục.
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P-> F2 .


Tuần 3- tiết 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm :

IV. Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập

HƯỚNG DẪN HỌC
1. HỌC THUỘC CÁC QUI LUẬT PHÂN LI, PHÂN LI ĐỘC
LẬP.
2. KẾT LUẬN CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN KHI LAI 1
CẶP TÍNH TRẠNG, 2 TÍNH TRẠNG .
3. TRẢ LỜI CÂU HÓI TRANG 19 SGK
4.CHUẨN BỊ GIỜ SAU THỰC HÀNH .



×