BÀI CŨ
Câu 1. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển nhất?
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
c. Tế bào gan
d. Tế bào cơ tim
Câu 2.Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển nhất?
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
c. Tế bào gan
d. Tế bào cơ tim
Câu 3. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
c. Tế bào gan
d. Tế bào cơ tim
Câu 4. Được xem là phân xưởng lắp ráp, hoàn thiện và phân phối sản phẩm trong tế bào
là bào quan:
a. Ribôxôm
b. Bộ máy gôngi
c. Nhân tế bào
d. Lưới nội chất hạt
Câu 5. Là bào quan điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
a. Ribôxôm
b. Bộ máy gôngi
c. Nhân tế bào
d. Lưới nội chất hạt
Bài 9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
VI. LỤC LẠP
Bài 9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
VI. LỤC LẠP
*CT: - Bên ngoài: Có 2 lớp màng bao bọc
- Bên trong : +Strôma (chất nền): Có ADN và RBX
+Grana : các túi tilacôit xếp chồng lên nhau
(trên màng tilacôit có nhiều chất diệp lục và enzim quang hợp)
*CN: Chuyển đổi năng lượng
ánh sáng thành năng lượng
hóa học, tạo chất hữu cơ.
Bài 9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
VII. MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC
Bào quan
Cấu trúc
Chức năng
+ Phía
Không
bàongoài có 1 lớp màng
+ Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa
Không bào bao bọc
chất phế thải
+ Phía trong là dịch bào chứa + Giúp tế bào hút nước
chất hữu cơ và ion khoáng tạo + Chứa sắc tố thu hút cônlizôxôm
trùng
áp suất thẩm thấu
Lizo
xom
+ Dạng túi nhỏ có 1 lớp màng
bao bọc
+ Chứa enzim thuỷ phân
+ Tham gia phân huỷ tế bào già, tế
bào bị tổn thương không còn khả
năng phục hồi, bào quan già
+ Góp phần tiêu hoá nội bào
Bài 9, 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
VIII. KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
*CT: -là hệ thống các vi ống,
vi sợi và sợi trung gian
*CN: -Làm giá đỡ cơ học cho
TB và tạo hình dạng xác định
cho TBĐV
-Là nơi neo đậu của các
bào quan
Bài 9, 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IX. MÀNG SINH CHẤT
KểCacbohidrat
tên các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất?
Glicoprotein
4
5
6
1
Colesteron
Lớp photpholipit
kép
2
3
Protein xuyên
màng
Protêin bám
màng
Bài 9, 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IX. MÀNG SINH CHẤT
Thành phần cấu
trúc
Lớp kép
photpholipit
Protein:
-Xuyên màng
- Bám màng
Cholesteron
-Glicoprotein
- Lipoprotein
Chức năng
Chức nằng của màng sinh chất
Rào chắn, bảo vệ và chỉ
- Trao đổi chất với môi
cho chất tan trong dầu mỡ trường một cách có chọn lọc
đi qua.
(tính bán thấm).
Ghép nối, vận chuyển các
- Có các protein thụ thể thu
chất lớn, tích điện và
nhận thông tin cho tế bào.
phân cực.
- Nhận biết tế bào cùng cơ
Tăng tính ổn định cho
thể hoặc tế bào lạ nhờ ‘dấu
màng.
chuẩn’.
Là thụ thể, ghép nối, nhận
biết tế bào lạ.
Bài 9, 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
IX. CÁC CẤU TRÚC
BÊNTẾNGOÀI
MÀNG SINH CHẤT
BÊN NGOÀI
BÀO
Thành phần
Thành
phần cấu tạo
BÊN NGOÀI
TẾ BÀO
1. Thành tế
bào
- Kitin (tế bào nấm)
- Xenlulôzơ (tế bào
thực vật)
- Bảo vệ tế bào
- Xác định hình dạng tế
bào
Các sợi Glicoprotein,
các chất vô cơ và hữu
cơ khác.
- Giúp các tế bào liên kết với
nhau tạo nên các mô nhất định
- Giúp tế bào thu nhận thông
tin.
BÊN TRONG TẾ BÀO
2. Chất nền
ngoại bào
Chức năng
BÊN TRONG TẾ BÀO
Bài 9,10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
* Ô chữ gồm 5 hàng
ngang,
mỗi
hàng
CÓ
9 CHỮ
CÁI
ngang
ẩn
chứa
CÓ
9đều
CHỮ
CÁI
CÓ
7
CHỮ
CÁI
chữthành
cái trong
từ chìa
Là
phần
Nơi
diễn
ra
Đây
là
bào
quan
khoá.
của
tế10bào,
nếu
CÓ
CHỮ
CÁIchỉ
chuyển
đổi
năng
*
Từ
chìa
khoá
nhiều
hoạt
CÓ
7
CHỮ
CÁI
thiếu
thì
tế khi
bàomà
Là
bào
quan
được
mở
có ít
lượng
ánh
sáng
Là
bào
quan
giúp
động
sinh
lí
không
sinh
sản
nhất
từ
hàng
nhờ 2nó
mà
tế ngang
bào
thành
năng
lượng
nòng
nọc
cắt
đuôi
được
mở.
Thời gian
được.
của
tế bào.
động
vật
có
hình
hóa
học.
trả thành
lời không
để
ếch.quá 10
dạng
nhấtquá
định?
giây, nếu
nhóm
khác sẽ giành quyền
trả lời.
Ô CHỮ
1 K H U N G X Ư
L Ụ C L Ạ P
2
3 T Ế B À O C H
N H Â N T
4
L I Z Ô X
5
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 8 CHỮ CÁI
Ơ N G
Ấ
Ế
Ô
T
B À O
M
N H Â N T H Ư C