Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 22 trang )

TRƯỜNG THPT DIỆP MINH CHÂU

GV: NGUYỄN THỊ HOÀNG PHƯƠNG


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC

- Cấu trúc phức tạp:
+ Có nhân tế bào, có màng nhân
+ Có hệ thống màng chia tế bào
chất thành xoang riêng biệt
+ Có nhiều bào quan có màng
bao bọc
- Kích thước lớn


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

1. Nhân tế bào

VD: TB cơ vân ở người có nhiều nhân
TB hồng cầu ở người không có nhân


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC


Thí nghiệm chuyển nhân tế bào ếch

Loài A

Loài B

Tế bào trứng

Tế bào sinh dưỡng

Tế bào

chuyển nhân

ếch con

Em hãy cho biết con ếch
con này có đặc điểm của
loài nào?
Thí nghiệm này chứng
minh được điều gì về
nhân của tế bào?


Nhân
- Cấu

trúc:
Có 2 lớp
màng bao

bọc, bên
trong là dịch
nhân chứa
chất nhiễm
sắc và nhân
con

Chức năng:
Trung tâm
điều khiển mọi
hoạt động sống
của tế bào

2 lớp

(ADN và protein)

Dịch nhân


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
-Cấu trúc:
+ Là hệ thống màng bên trong tế
bào tạo nên các ống và xoang dẹp
thông với nhau.

+ Lưới nội chất được chia làm 2
loại: lưới nội chất hạt có đính các
ribôxôm và lưới nội chất trơn có
đính nhiều loại enzim.
-Chức năng:
+ Lưới nội chất hạt: tổng
hợp prôtêin( chủ yếu là prôtêin xuất
bào)
+
Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit,
chuyển hóa đường, phân giải chất
độc hại


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:( Bào quan không
có màng bao bọc)
- Cấu tạo: Gồm
một số loại ARN và
nhiều prôtêin khác
nhau.

- Chức năng:
Tổng hợp prôtêin
của tế bào



BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:


Bộ máy Gôngi
- Cấu trúc: Bộ máy
Gôngi là một chồng
túi màng dẹp xếp
cạnh nhau nhưng
cái nọ tách biệt với
cái kia.
- Chức năng: phân
xưởng lắp ráp, đóng
gói và phân phối sản
phẩm của Tế bào


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Ví dụ: Tế bào cơ tim ếch có 2500 ti thể.
1. Nhân tế bào

Tế bào cơ ngực chim bay xa và cao có 2800
2. Lưới nội chất:
ti thể.

3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:

-Cấu trúc: Có hai lớp màng
bao bọc.
+ Màng ngoài không gấp
khúc, màng trong gấp khúc và
đính nhiều enzim hô hấp.
+ Bên trong ti thể có chất nền
chứa ADN và ribôxôm


Ti thể

 Chức năng: thực hiện quá trình HÔ HẤP:
N L hóa học quá trình hô hấp
Năng lượng ATP
(trong chất hữu cơ)
TB)

(cung cấp cho mọi hoạt động sống


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
6. Lục lạp:


LỤC LẠP
-Cấu trúc:
+ Có 2 lớp màng bao bọc.
+ Bên trong lục lạp chứa chất
nền và hệ thống túi tilacôit, trên
màng của tilacôit chứa nhiều
chất diệp lục và các enzim
quang hợp. Các tilacôit xếp
chồng lên nhau tạo thành các
hạt grana.
+ Trong chất nền lục lạp chứa
ADN và ribôxôm

- Chức năng:
Thực hiện quá trình quang hợp:
Năng lượng ánh sáng quá trình QH Năng lượng hóa học
( trong chất hữu cơ)


BÀI 8+9: TẾ BÀO NHÂN THỰC

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

1. Nhân tế bào
2. Lưới nội chất:
3. Ribôxôm:
4. Bộ máy gôngi:
5. Ti thể:
6. Lục lạp:

7. Một số bào quan khác


7 – MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC

a. Không bào
- Cấu trúc: Có một lớp
màng bao bọc.
-Chức năng của không bào khác
nhau tùy loài sinh vật và tùy loại
tế bào.
Ví dụ:
+ Ở thực vật: không bào của rễ
giúp tế bào hút nước. Hoa không
bào chứa chất tạo mùi các sắc tố
thu hút côn trùng….
+ Ở động vật cũng có thể có
không bào nhỏ. Ở một số loài
động vật đơn bào có không bào
tiêu hóa và không bào co bóp



b. Lizôxôm
Lizôxôm có cấu
trúc và chức
năng gì?
- Cấu trúc: dạng túi nhỏ, có một lớp màng bao bọc,
chứa enzim thuỷ phân.

- Chức năng: phân huỷ tế bào già, tế bào bị
tổn thương không có khả năng phục hồi và
các bào quan đã già.


? So sánh Ti thể và lục lạp

(AD N và
Ribôxôm)


VÒNG 1 : Trò chơi : “TÍCH”
Yêu cầu : tích dấu x vào ô tương ứng
Bào quan

Tế bào nhân sơ

Tế bào động vật

Tế bào thức vật


1. Màng sinh chất
2. Ti thể
3. Nhân
4. Lưới nội chất
5. Bộ máy Gôngi
6. Lục lạp
7. Ribôxôm
8. Tế bào chất
9.Thành xenlulôzơ

VÒNG 2 : Trò chơi : GẠCH VÀ NỐI
Yêu cầu : gạch và nối bào quan với chức năng tương ứng của nó


Trò chơi : “TÍCH”

ĐÁP ÁN VÒNG 1và2

Trò chơi : “GẠCH VÀ NỐI ”

1 –c, 2 – g, 3 – d, 4 – e, 5 - a


Trò chơi :phản ứng
Xácnhanh
định tên của 1 số thành phần của TB
nhân thực?
1

8

7

6

2

5

3
4


Trò chơi :phản ứng nhanh
Câu 1. Câu 4 -tr39 – SGK: Trong cơ thể người, tế bào
nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh
nhất?
A.Tế bào hồng cầu
B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào cơ
Câu 2. ( tr 40 – SGK): Trong cơ thể người, tế bào nào
trong các tế bào sau đây có nhiều TI THỂ nhất?
A.Tế bào biểu bì B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim D. Tế bào hồng cầu
Câu 3 .

(Tr 41 – SGK) : Tại sao lá cây có màu xanh?


BTVN

- ? Giải thích hình 8.2 – Tr 38 – SGK

- So sánh ti thể và lục lạp
- Trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trước bài 10



×