Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 8 trang )

CHƯƠNG I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG
LƯỢNG
A. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở
THỰC VẬT

BÀI 1
TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT


BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT

II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ

III. QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN NƯỚC Ở THÂN


II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
 Hãy nêu các dạng nước trong đất ?
 Cho biết cây hấp thụ dạng nước nào ?

CÁC DẠNG NƯỚC

TRONG

ĐẤT
Nước trọng lực
 Nước
tự do
Nước mao dẫn


Nước màng

Nước ngậm

 Nước liên
kết


II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan đến quá trình hấp thụ nước:
a) Hình thái của hệ rễ:


Qs hình
bên  Hãy mô tả cấu tạo bên ngoài của hệ
 Rễ cái – Rễ bên – Lông hút – Miền sinh trưởng kéo
rễ ?dài – Đỉnh ST – Chóp rễ.

b) Rễ cây phát triển nhanh bề mặthấp thụ:


+ Rễ đâm sâu, lan rộng, phân nhánh..
 Qs
bên
 Hệ
trên
cạn
như
+
Có hình

nhiều
lông
hútrễ của
tăngcây
diện
tích
bề phát
mặt triển
tiếp xúc
với đất.
thế nào để thích nghi với chức năng hút nước ?

+ Rễ có khả năng hướng nước, hướng hóa..

Qs hình
bên
 Tế bào
lông hút
có:cấu tạo thích nghi với chức năng Cho biết tế
 Thành
bào hút
mỏng,
thấm
bàotếlông
cókhông
cnăng
hútcutin.
nước-muối khoáng như thế
 Chỉnào
có 1 ?không bào trung tâm lớn.

 Ptt rất cao do hoạt động hô hấp của rễ mạnh.


2. Con đường hấp thụ nước ở rễ:
a) Gđ nước từ đất vào lông hút :


3 giai đoạn kế tiếp:



Qs hình bên  Cho biết cây hấp thụ H2O qua
+ Gđ nước từ đất vào lông hút.
mấy giai đoạn ?
+ Gđ nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ.
+ Gđ nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch
gỗ của thân



Nhắc lại đặc điểm của lông hút ?

Cây hút nước theo cơ chế nào ? Giải thích cơ
 Tế
lông
hútnước
có: nào trong đất ?
 Cây
hútbào
được

dạng
chế ?
 Thành tế bào mỏng, không thấm


cutin.

 Cây hút nước theo cơ chế thẩm thấu do sự chênh
lệch
về1astt
(từ
nơi có
astttâm
thấp
và dạng liên kết
 Chỉ
không
bào
trung
lớn.
Câycó
hút
được
nước

dạng
tự do

nơi có astt cao).


chặt.
 Pttkhông
rất cao
do hoạt động hô hấp của rễ mạnh.

* Nói cách khác do sự chênh lệch về thế nước (từ nơi có thế nước cao  nơi có thế
nước thấp)


Ptt cao

* Nói cách khác do sự chênh lệch về thế nước (từ nơi
có thế nước cao  nơi có thế nước thấp)

Ptt thấp


2. Con đường hấp thụ nước ở rễ:
b) Gđ nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ:
Nội bì

 Có 2 con đường vận chuyển nước:
+ Qua thành tế bào-gian bào bị ngăn
trở bởi đai Caspari không thấm nước.

+ Qua các tế bào sống (Chất nguyên
sinh-không bào)


Qs Hình  Cho biết con đường di


của vận
H2Ochuyển
từ lông 1hút
vào
chuyển
Nước được
chiều
qua
cácgỗ
tếcủa
bàorễvỏ,
nội những
bì vào con
mạch
mạch
theo
gỗ
của rễ
do?sự chênh lệch sức hút
đường
nào
nước.


c) Gđ nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân:

Rễ

Thân


 Nước bị đẩy từ ……… lên ……… do 1 lực đẩy gọi là ……………..,
suất tượng:
rễ
thể hiện ở Áp
2 hiện

Hiện tượng rỉ nhựa
+…………..................
Hiện tượng ứ giọt
+ …………................

Hiện tượng ứ giọt
Hiện tượng rỉ nhựa



×