Bản chất, pha sáng của quá trình quang hợp là
A. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho
việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.
B. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho
việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.
C. pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc
hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2
vào khí quyển.
D. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron
cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
2.Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha
tối gồm có
A.ATP, NADPH.
B. ATP, NADPH và CO2.
C. ATP, NADPH và O2.
D. ATP, NADP+ và O2.
3.Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là
A.ATP, NADPH.
B. ATP, NADPH, O2.
C. CO2, ATP, NADP+. D. CO2, ATP, NADPH
4.Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chung
của thực vật CAM và thực vật C4 khi cố định
CO2 ?
A.Sản phẩm quang hợp đầu tiên.
B.Chất nhận CO2.
C. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình).
D. Đều diễn ra vào ban ngày.
5, Sản phẩm của pha sáng là gì?
A.O2, ATP.
B. O2 , NADPH.
C. ATP, NADPH, O2.
D. ATP, NADPH.
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN
TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
hợp
g
n
qua
ộ
đ
ng
ờ
Cường độ ánh sáng
ư
C
I. Ánh sáng
1.
a. Khái niệm
Điểm bù ánh sáng:
là cường độ ánh sáng: Iqh = I hh
Iquang hợp
Cườ
ng
độ h
ô h ấp
Điểm bù ánh sáng
Điểm bão hòa ánh sáng:
Là điểm mà ở đó :
Ias tăng nhưng Iqh = cosnt
Điểm bão hòa ánh sáng
IÁnh sáng
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
1. Cường độ ánh sáng
a. Khái niệm
b. Mối quan hệ với cường độ quang hợp
I quang hợp tỷ lệ
thuận với I ánh sáng
cho đến điểm bão
hòa ánh sáng
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
1. Cường độ ánh sáng
2. Quang phổ ánh sáng
Tia sáng khác nhau ảnh
hưởng khác nhau đến Iqh
Quang hợp xẩy ra ở vùng màu
đỏ (600nm – 700nm) và vùng
ánh sáng màu xanh có dải
bước sóng (400nm – 500nm)
Vùng xanh tím: TH axit amin
Vùng đỏ : hình thành cacbonhidrat
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
1. Cường độ ánh sáng
2. Quang phổ ánh sáng
Trong môi trường nước:
Ánh sáng biến động theo độ sâu
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
1. Cường độ ánh sáng
2. Quang phổ ánh sáng
Nhiều tia đỏ
Nhiều tia xanh và tím
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
1. Cường độ ánh sáng
2. Quang phổ ánh sáng
Tán rừng: ánh sáng khuếch tán, tia đỏ giảm
=>cây có hàm lượng diệp lục b cao
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
II. Nồng độ CO2
Quang hợp xẩy ra khi [ CO2] > 0,08
Iqh
IQH tỷ lệ thuận với
[CO2] đến giá trị bão
hòa sau đó tăng
chậm lại và không
tăng
0,03
0,06
[CO2]
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
II. Nồng độ CO2
III.Nước.
Nguyên liệu của quang hợp
Cây thiếu nước (40-60%) quang hợp giảm
-> ngừng trệ
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
Iqh
I. Ánh sáng
II. Nồng độ CO2
III.Nước.
IV.Nhiệt độ
tcực đại
Nhiệt độ ảnh hưởng đến t cực tiểu
hoạt động của enzim của
t
quang hợp
Iqh thay đổi không theo quy luật trước sự thay đổi
của nhiệt độ ở mỗi loài
o
Nhiệt độ cực đại và cự tiểu khác nhau ở các loài
sinh vật khác nhau
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
I. Ánh sáng
II. Nồng độ CO2
III.Nước.
IV.Nguyên tố khoáng
Nguyên tố
Ảnh hưởng
N, P, S
Tham gia cấu thành enzim quang hợp
Mg, N
Cấu tạo diệp lục
K
Điều tiết đóng mở khí khổng
Mn, Cl
Quang phân ly nước
I.
II.
III.
IV.
V.
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
Ánh sáng
Nồng độ CO2
Nước.
Nguyên tố khoáng
Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo
1. Nguyên tắc.
Sử dụng ánh sáng của các loại đèn thay cho ánh sáng
mặt trời để trồng cây trong nhà
I.
II.
III.
IV.
V.
Tiết 9: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
Ánh sáng
Nồng độ CO2
Nước.
Nguyên tố khoáng
Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo
1. Nguyên tắc.
2. Vai trò
Tạo cảnh quan
Nhân giống vô tính
Cung cấp rau quả tươi cho con người trong mọi điều kiện