Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GA Tự chọn 11NC - Phần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.44 KB, 2 trang )

Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
Tự chọn tiết: 10
MUỐI AMONI – AXIT NITRIC
I. Mục tiêu
- Hệ thống kiến thức về tính chất của muối amoni và axit nitric
- Viết được phương trình phản ứng liên quan tới tính chất hoá học của NH
3
, HNO
3
và muối amoni
- Giải được bài tập liên quan
II. Phương pháp: đàm thoại – giải bài tập.
III. Chuẩn bò
Gv: Hệ thống các dạng bài tập
Hs: Kiến thức về tính chất hoá học và điều chế muối amoni và axit nitric
IV. Tiến trình
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số
2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập
3. Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức lí thuyết
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

0
0
t
4 2 3
t
4 3
4 2 3
3


3d
3l
3d
3d
1.(NH ) SO
2.NH NO
3.(NH ) CO NaOH
4.NH FeO
5.Fe HNO
6.Fe HNO
7.C HNO
8.FeO HNO
→
→
+
+
+
+
+
+

Hoàn thành các phương trình phản ứng
0
0
0
0
t
4 2 3 3 2 2
t
4 3 2 2

4 2 3 2 3 3 2
3 2 2
t
3d 3 3 2 2
3l 3 3 2
t
3d 2 2 2
1.(NH ) SO 2NH SO H O
2.NH NO N O 2H O
3.(NH ) CO 2NaOH Na CO 2NH H O
4.2NH 3FeO 3Fe N 3H O
5.Fe 6HNO Fe(NO ) 3NO 3H O
6.Fe 4HNO Fe(NO ) NO 2H O
7.C 4HNO CO 4NO 2H O
8.FeO
→ + +
→ +
+ → + +
+ → + +
+ → + +
+ → + +
+ → + +
0
t
3d 3 3 2 2
4HNO Fe(NO ) NO 2H O+ → + +
Hoạt động 2: Bài tập 2 trang 55 SGK
Dựa vào tính chất hoá học của HNO
3
để hướng dẫn và

khắc sâu kiến thức cho HS
Cho biết các chất còn thiếu và cân bằng phương trình
theo phương pháp thăng bằng electron
0
0
0
t
3 3 3 2 2
3 3 3 2
t
3 3 2 2
t
3 3 4 2 2
a.Fe 6HNO d Fe(NO ) 3NO 3H O
b.Fe 4HNO l Fe(NO ) NO 2H O
c.Ag 2HNO d AgNO NO H O
d.P 5HNO d H PO 5NO H O
+ → + +
+ → + +
+ → + +
+ → + +
Hoạt động 3: Bài tập 3 trang 55 SGK
Yêu cầu học sinh hoàn thành thành chuỗi phản ứng để
thấy rõ vai trò quan trọng của thiên nhiên và con
người trong việc chuyển nitơ trong khí quyển vào lòng
đất, cung cấp nguồn phân đạm cho cây cối.


0
0

0
3000
2 2
2 2
2 2 2 3
3 2 3 2 2
t ,xt,p
2 2 3
xt,t
3 2 2
2 2 2 3
3 3 4 3
1.N O 2NO
2.2NO O 2NO
3.4NO O 2H O 4HNO
4.2HNO Ca(OH) Ca(NO ) 2H O
5.N 3H 2NH
6.4NH 5O 4NO 6H O
7.4NO O 2H O 4HNO
8.HNO NH NH NO
+ →
+ →
+ + →
+ → +
→
+
¬ 
+ → +
+ + →
+ →

Hoá học 11 Nâng cao GV: Nguyễn Quang Ngọc
Hoạt động 4: Bài tập 7 trang 55 SGK
Phương pháp:
Tính số mol của Al, viết phương trình
Gọi x, y là số mol của 2 khí tạo thành
Dưa vào phương trình và đề bài lập hệ phương trình 2
ẩn
Giải hệ tìm x, y
Tính C
M
của dung dòch HNO
3
đã dùng
Vận dụng phương phàp làm bài tập
13,5
0,5( ), 19,2 2 38, 4
27
Al hh
n mol M= = = × =

3 3 3 2
Al 4HNO Al(NO ) NO 2H O+ → + +
Mol: x 4x x

3 3 3 2 2
8Al 30HNO 8Al(NO ) 3N O 15H O+ → + +
Mol:
8
3
y

10y y
x +
8
3
y
= 0,5
30 44
38, 4
hh
x y
M
x y
+
= =
+
x = 0,1, y = 0,15
3
1,9( )
HNO
n mol=
, C
M
(HNO
3
)= 0,86M
Hoạt động 5: Bài tập 8 trang 55 SGK
Hướng dẫn Hs làm
- Viết phương trình phản ứng của MS với oxi
- Sản phẩm tạo thành hoà tan vào dung dòch HNO
3

Giáo viên hướng dẫn Hs cụ thể
Hoàn thành bài tập

2 2 3 2
4MS 7O 2M O 4SO (1)+ → +
Mol
MS
n

1
2
MS
n


2 3 3 3 3 2
M O 6HNO 2M(NO ) 3H O(2)+ → +
Mol:
1
2
MS
n
3
MS
n

MS
n

3

( )
3 63 100
500
37,8
MS
dd HNO MS
n
m n
× ×
= =
3 2 3
( )
1
500 (2 48)
2
dd dd HNO M O MS MS
m m m n n M= + = + +
( 524)
MS
n M= +
(1)

( 186)100
41,7
MS
dd
n M
m
+
=

(2)
Từ (1) và(2) ta có:
41,7 21850,8 100 18600M M+ = +
M= 56 (Fe)
BTVN
1.Cho 11.0 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dòch HNO
3
loãng dư thu được 6.72 lit khí NO ở dktc . Tính
phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
2. Hòa tan hoàn toàn hổn hợp 30.0 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dòch HNO
3
1.0 M lấy dư, thấy
thoát ra 6.72 lit khí NO ở đktc . Tính khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp
3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dòch HNO
3
loãng dư , kết thúc thí nghiệm không có
khí thoát ra, dung dòch thu được có chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113.4 g Zn(NO
3
)
2 .
Tính phần trăm khối lượng Zn
có trong hỗn hợp .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×