Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 12. Quy luật phân li độc lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.57 KB, 10 trang )


I/ NỘI DUNG
1/ THÍ NGHIỆM

P
ThuÇn chñng

Tỉ lệ kiểu hình
ở F2 về từng Vµng tr¬n
cặp tính trạng
là bao nhiêu ?

X

Xanh nhăn

F1

Phân tích tỉ lệ phân li của từng
cặp tính trạng riêng rẽ Vµng
vàng, tr¬n
xanh; trơn,nhăn thu được kết
quả như thế nào ?
F2

315 vµng, (9)
tr¬n
101 vµng, nh(3)
ăn
(3)
108


xanh,nhăn
32 xanh,
(1)
tr¬n


Xét riêng từng cặp tính trạng ở
F2 ta có:
Vàng
Xanh
Trơn
Nhn

=

315+ 101 416 3
=

108+ 32 140 1

315 vàng,
trơn
101 vàng,
nhn
108 xanh,
trơn
32 xanh,
nhn

315 + 108 423 3

=

=
101+ 32 133 1

Tỉ lệ phân ly chung về 2 cặp tính trạng
ở F2 là:

(3:1) x (3:1) = 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhn: 3 xanh,
trơn: 1 xanh, nhn

Tỉ lệ mỗi kiểu hỡnh bằng tích các tính trạng hợp
thành nó


2/ Nội dung quy luật:
Các cặp nhân tố di truyền qui định
các tính trạng khác nhau phân li độc
lập trong qua trình hình thành giao tử
Quy ớc gen:
A là gen quy định hạt màu vàng
a . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . .xanh
B. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trơn
b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .nhăn


II/ C¬ së tÕ bµo häc
A

A


B

B

b

a b

a
X

a ab b
(Xanh,
nhăn)

A AB B
(Vµng,
tr¬n)
Giao tö cña
P:

A

a

B

b


F1:

Giao tö cña
F1:

A

A aBb
(Vµng,
tr¬n)

A

A

b

B

a

B

a

b

B

a


b









Pt/c: AABB ( hạt vàng, trơn) x aabb ( hạt xanh, nhăn)
G:
AB
ab
F 1:
AaBb( 100% hạt vàng, trơn)
GF1: AB, Ab, aB, ab
F2:


F2:

AB

Ab

aB

Dựa vào đâu mà Menden có thể đi

đến kết luận các cặp nhân tố di
AB truyền trong thí nghiệm trên lại
AABB
AABb
AaBB
phân
li độc lập
trong quá
trình
hình thành giao tử ?

Ab
aB
ab

ab
AaBb

AABb AAbb AaBb

Aabb

AaBB AaBb aaBB

aaBb

AaBb

aabb


Aabb

aaBb


Ý NGHĨA CỦA ĐỊNH LUẬT
MENDEN
• Nếu biết được các gen qui định các
tính trạng nào đó phân li độc lập thì có
thể dự đoán được kết quả phân li kiểu
hình ở đời sau.
• Khi các cặp alen phân li độc lập thì qua
trình sinh sản hữu tính sẽ tạo ra một số
lượng lớn biến dị tổ hợp.


III/ Công thức tổng quát

Số cặp
gen dị
hợp tử
(F1)

Số loại
giao tử
của F1

Số loại
Số loại
kiểu gen

kiểugen
hình
Tỉ lệ kiểu hình ở F2
giảởsử
khác nhau
F2 các cặp
F2 tương đồng
nằm trên các cặpở NST
khác nhau. Hãy điền các số liệu
3 có dấu (?)
2 trong bảng 9 3 : 1
vào chỗ
và rút 9ra công thức
4 tổng quát cho9 : 3 : 3 : 1
tỉ lệ các loại giao tử, kiểu gen, kiểu
27trong phép
8 lai n tính
27trạng.
:9:9:9:3:3:3:1
hình,…

1

2

2

4

3


8

...

...

...

...

...

n

?

?

?

?


Số cặp
gen dị
hợp tử
(F1)

Số loại

giao tử
của F1

Số loại
kiểu
gen ở
F2

Số loại
kiểu hình
ở F2

Tỉ lệ kiểu hình ở F2

1

2

3

2

3:1

2

4

9


4

9:3:3:1

3

8

27

8

27 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 1

...

...

...

...

...

n

2n

3n


2n

(3:1)n



×