Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 12. Quy luật phân li độc lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.14 KB, 24 trang )

Bài 12
QUY LUAÄT
PHAÂN LI ÑOÄC
LAÄP


I.Nội dung
1.Thí nghiệm của menđen
Pt/c:
F
:
1

hạt vàng, trơn x

hạt xanh, nhăn

100%hạt vàng,trơn
(F1 tự thụ phấn )

F2 :

9/16 hạt vàng, trơn
3/16 hạt vàng, nhăn
3/16 hạt xanh, trơn
1/16 hạt xanh, nhăn


2.Nhận xét
Khi xét riêng từng cặp tính trạng ở F2:
• Về màu sắc hạt:vàng:vàng/xanh= (9+3)/(3+1)


=12/4=3/1 (3 trội:1 lặn)
•Về hình dạng vỏ hạt: trơn/nhăn =(9+3)/(3+1)
=12/4=3/1 (3 trội:1 lặn)

Sựcặp
ditính
truyền
cặphạttính
trạngdạng
có vỏ
phụ
?các
trạngcủa
màu2sắc
và hình
thuộc
vào nhau
hạt
di truyền
độc lậpkhông?
với nhau.


?

Tại sao chỉ dựa trên kiểu hình F Menden lại
2
suy được các
cặp nhân
Menden

quan
sát tỉtố di
lệ truyền
phânquili định
kiểu
các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập
hình
của
từng
tính
trạng
riêng
biệt.
trong quá trình hình thành giao tử?


Giải thích sự hình thành tỉ lệ kiểu hình ở F2?
3/4
Vàng

1/4
Xanh
X

3/4

1/4

Trơn


Nhăn

=
9/16

X

=
3/16

X

=
3/16

=
 xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở1/16
F bằng
X

2

tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.


Nội dung quy luật phân li độc lập:
? Hãy
dung
định
luậttrong

phân
li
Các
cặpphát
alen biểu
phân nội
li độc
lập với
nhau
quá
độc
lập
củathành
Menden?
trình
hình
giao tử


 II.Cơ Sở Tế Bào Học

Quan sát sơ đồ sau:


PTC:

GP:

Hạt vàng, trơn
A


A

B

B

Hạt xanh, nhăn

x

a

a

b

b

a

A

b

B

F1:

A


a

B

b

100% Hạt vàng, trơn


Hạt vàng, trơn

F1 tự thụ:

G:

A

a

B

b

Hạt vàng, trơn

x

A


a

B

b

A

a

A

a

A

a

A

a

B

b

b

B


B

b

b

B


? Khi thụ tinh thì F2 cho những loại cơ thể có cặp NST như thế nào?
Vì sao xác định được như vậy?





A

A

a

a

B

b

B


b

A

A

A

A

A

A

a

A

a

B

B

B

B

b


B

B

B

b

A

A

A

A

A

A

a

A

a

b

B


b

b

b

B

b

b

b

a

A

a

A

a

a

a

a


a

B

B

B

B

b

B

B

B

b

a

A

a

A

a


a

a

a

a

b

B

b

b

b

B

b

b

b






A

A

a

b

B

a

B

b

A

A

A

A

A

A

a


A

a

B

B

B

B

b

B

B

B

b

A

A

A

A


A

A

a

A

a

b

B

b

b

b

B

b

b

b

a


A

a

A

a

a

a

a

a

B

B

B

B

b

B

B


B

b
a
b

a

A

a

A

a

a

a

a

b

B

b

b


b

B

b

b

1/16 AABB
2/16 AABb
2/16 AaBB
4/16 AaBb

9/16 hạt
vàng, trơn
(A-B-)

1/16 AAbb
2/16 Aabb

3/16 hạt vàng,
nhăn (A-bb)

1/16 aaBB
2/16 aaBb

3/16 hạt xanh,
trơn (aaB-)

1/16 aabb


1/16 hạt xanh,
nhăn (aabb)


Kết luận
-Mỗi cặp alen quy định một cặp tính trạng nằm trên
một cặp NST tương đồng.
-Trong quá trình phát sinh giao tử của F1 có sự
phân li độc lập của các cặp NST tương đồng, dẫn
tới sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng,
tạo nên các loại giao tử khác nhau với xác suất
ngang nhau.
-Trong quá trình thụ tinh, các loại giao tử này kết
hợp ngẫu nhiên với xác suất ngang nhau tạo nên F2.


 Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các
cặp NST tương đồng khi con lai F1 hình thành
giao tử, đồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của
các loại giao tử trong thụ tinh.


Vì sao ở những loài sinh sản hữu tính lại đa dạng phong phú về kiểu
gen, kiểu hình?


III.Công thức tổng quát
Giả sử các cặp gen khác nhau nằm trên
các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy

điền các số liệu vào chỗ có dấu (?) trong
bảng và rút ra công thức tổng quát cho tỉ
lệ các loại giao tử, kiểu gen, kiểu hình,…
trong phép lai n tính trạng.


* Bảng công thức tổng quát cho các phép lai
2 hay nhiều cặp tính trạng
Số cặp Số lượng Tỉ lệ phân li Số lượng
gen dị
các loại
KG F2
các loại
hợp F1 giao tử F1
KG F2

Tỉ lệ
phân li
KH F2

Số lượng
các loại
KH F2

1

21

(1+2+1)1


31

(3+1)1

21

2

242

(1+2+1)2

392

(3+1)2

242

3

3
2
8

(1+2+1)3

3
3
27


(3+1)3

283

2?n

(1+2+1)
? n

3?n

(3+1)
? n

2?n


n


ý nghĩa:
-Làm xuất hiện biến dò tổ
hợp (do sự phân li độc lập và tổ
hợp ngẫu nhiên của các alen)
-Nếu biết được hai gen nào đó
phân li độc lập
dự đoán trước được kết
quả phân li kiểu hình ở đời sau



* Củng cố
Cho phép

lai giữa 2 cá thể có kiểu gen

AaBBDd X AaBbdd
Câu 1: số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao
nhiêu?
A.8
B.32
C. 34
D. 16

ĐÚNG


Câu hỏi
 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen
AaBBDd X AaBbdd
Câu 2: kiểu gen AABBDD ở F1 là:

B0
ĐÚNG



D 1/8


Câu hỏi

 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen
AaBBDd X AaBbdd
câu 3: kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A ¼
B 1/16
C0
ĐÚNG

D 1/8


* Củng cố
câu4. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số
lượng các loại giao tử được xác định theo công thức
A. 2n
B. 5n

ĐÚNG

C. 4n
D. 3n


* Dặn dò
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Soạn bài: “ Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen”.





×