Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 52. Các đặc trưng cơ bản của quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Tổ Sinh - CN


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1a: Cho biết quần thể sinh vật
là gì? Cho ví dụ?


Câu 1b: Hồn thành bảng sau
VÍ DỤ

Các cá thể chuột đồng
sống trên một đồng lúa Các
cá thể chuột đực và cái có
khả năng giao phối với nhau
sinh sản ra chuột con.Số
lượng chuột phụ thuộc nhiều
vào lượng thức ăn có trên
cánh đồng.
Tập hợp các cá thể rắn hổ
mang, cú mèo và lợn rừng
sống trong một rừng mưa
nhiệt đới .
Rừng cây thông nhựa phân
bố tại vùng núi đồng bằng
Bắc bộ

QUẦN THỂ
SINH VẬT


KHƠNG PHẢI
QUẦN THỂ
SINH VẬT


Câu 3a: Trong các biểu hiện sau đây:
I. Các cây thông liền rễ nhau.
II. Cá mập con khi mới nở sử dụng các trứng chưa nở làm
thức ăn.
III. Chó rừng cùng kiếm ăn chung trong đàn.
IV. Hai cá đực nhỏ kí sinh trên cá cái.
V. Sư tử cùng nhau tiêu diệt trâu rừng.
VI. Bồ nông kiếm được nhiều cá khi đi chung với nhau.
VII. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật.
VIII. Vào mùa sinh sản, các con đực đánh nhau giành con
cái.

III,nào
V, VI
a. BiểuI,hiện
là của quan hệ hỗ trợ?
II, IV, VII, VIII


BÀI 52: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ
BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT


BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:



BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:
1. Các kiểu phân bố:
Kiểu
phân bố

Phân bố
đồng
đều
Phân bố
ngẫu
nhiên
Phân bố
theo
nhóm

Đặc điểm
-ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong môi
trường đồng nhất, các cá thể có tính lãnh thổ
cao.

Ví dụ
Chim cánh
cụt, dã
tràng...

- Phân bố ngẫu nhiên: ít gặp, xuất hiện trong
môi trường đồng nhất nhưng các cá thể không

có tính lãnh thổ và củng không sống tụ họp.

Phân bố của
các cây gỗ
trong rừng …

- Phân bố theo nhóm: phổ biến, gặp trong môi
trường không đồng nhất, sống tụ họp với nhau.

Cây cỏ lào,
chôm chôm,
giun đất...


BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:

1. Các kiểu phân bố:
2. Ý nghĩa:
- Sự phân bố cá thể trong không gian có lợi cho cá thể sử dụng
tối đa nguồn sống trong môi trường khác nhau


BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:

II. Cấu trúc của quần thể:
Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:
- Người: 50 / 50
- Vịt, Ngỗng: 60 / 40

- Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái.


Sự thay đổi tỉ lệ giới tính theo độ tuổi ở QT Người
Độ tuổi

Nam giới

Nữ giới

Sơ sinh

105

100

Từ 1 – 5 tuổi

102

100

Từ 5 – 14 tuổi

101

100

Từ 18 – 35 tuổi


100

100

Từ 35 – 45 tuổi

95

100

Từ 45 – 55 tuổi

94

100

Từ 55 – 80 tuổi

55

100

< 40

100

Từ 80 trở lên

 Tỉ lệ giới tính của một quần thể sinh vật có đặc điểm gì?



BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:

II. Cấu trúc của quần thể:
1. Cấu trúc giới tính:
- Ở các quần thể tự nhiên, tỉ lệ đực/ cái thường là
1:1, tỉ lệ này thay đổi tuỳ loài, theo các giai đoạn
phát triển cá thể và điều kiện sống của qthể.


BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:

II. Cấu trúc của quần thể:
1. Cấu trúc giới tính:
- Ở các quần thể tự nhiên, tỉ lệ đực/ cái thường là 1:1, tỉ lệ này thay đổi
tuỳ loài, theo các giai đoạn phát triển cá thể và điều kiện sống của qthể.
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
a. Tuổi thọ:
- Sinh lí: từ lúc sinh ra -> chết vì già
- Tuổi thọ sinh thái : từ lúc sinh ra -> chết vì nguyên nhân sinh thái.
- Tuổi thọ của qthể: là tuổi thọ trung bình của cá thể trong qthể.
b. Cấu trúc tuổi:


BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:


II. Cấu trúc của quần thể:
1. Cấu trúc giới tính:
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
b. Cấu trúc tuổi:
- Là tổ hợp các nhóm tuổi của qthể.
- Quần thể có 3 nhóm tuổi : trước sinh sản, đang
sinh sản và sau sinh sản.
- Tháp tuổi: Khi xếp chồng các nhóm tuổi
từ non -> già ta có tháp tuổi.

Nhóm tuổi
sau sinh sản
Nhóm tuổi
sinh sản
Nhóm tuổi
trước sinh
sản


BÀI 52: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:

II. Cấu trúc của quần thể:
1. Cấu trúc giới tính:
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
b. Cấu trúc tuổi:
- Các dạng tháp tuổi: Dạng đang phát triển, ổn định, suy thoái

Dạng phát
triển


Dạng ổn
định

Dạng suy
giảm
Nhóm tuổi sau
sinh sản
Nhómtuổi
sinh sản

A

B

Nhómtuổi
trước sinh sản

C


BÀI 53: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Sự phân bố của các quần thể trong không gian:

II. Cấu trúc của quần thể:
1. Cấu trúc giới tính:
2. Tuổi và cấu trúc tuổi:
c. Cấu trúc dân số của quần thể
người:
- Dân số của nhân loại phát

triển theo 3 giai đoạn: ở giai
đoạn nguyên thủy, dân số tăng
chậm; ở giai đoạn của nền văn
minh nông nghiệp, dân số bắt
đầu tăng; vào thời đại công
nghiệp, nhất là hậu công
nghiệp, dân số bước vào giai
đoạn bùng nổ.


Thành phần nhóm tuổi của
mỗi quần thể người
80
75
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5

Tháp dân số


90
85
80
75
70
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5

Tháp dân số Liên

90
85
80
75
70
65
60
55

50
45
40
35
30
25
20
15
10
5

Tháp dân số
Châu âu


Củng cố
1. Quần thể bị diệt vong khi mất đi một số nhóm trong các
nhóm tuổi:
A. Đang sinh sản và sau sinh sản.
B. Đang sinh sản
C. Trước sinh sản và sau sinh sản.
D. Trước sinh sản
và đang sinh sản.
2. Chim cánh cụt hoàng đế ở Nam Cực thuộc dạng phân bố
nào của các cá thể trong không gian ?
A. Phân bố đều.
C. Phân bố nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố cố định.



Củng cố
3. Khi trứng vích được ấp ở nhiệt độ thấp hơn 15 độ C thì :
A. Số con đực và cái bằng nhau.
B. Số con đực nở ra nhiều hơn con cái.
C. Số con cái nở ra nhiều hơn con đực.
D. Chỉ nở ra con cái.
4. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa
sinh thái gì ?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống chọi với đều kiện bắt lợi c ủa
môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường .
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.




×