3D. Thể tích khối tròn xoay
3D. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
(CĐ 17)
Dạng 51. Tính thể tích khối tròn xoay
Câu 1. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo khi quay hình cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b a b quay xung quanh
trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
b
b
A. V f x dx .
B. V f 2 x dx .
a
a
b
b
C. V f 2 x dx .
D. V f x dx .
a
a
Câu 2. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 3x ; y x ; x 0 ; x 1 . Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay khi H quay quanh Ox .
A. V
8
.
3
B. V
8 2
.
3
C. V 8 2 .
D. V 8 .
Câu 3. Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y x , x 1 , trục Ox . Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Oy của tam giác đó.
2
4
.
C. V .
D. V
.
3
3
3
Câu 4. Thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
a
y 1 x 2 , y 0 quanh trục Ox có kết quả dạng
. Tính a b .
b
A. a b 11 .
B. a b 17 .
C. a b 31 .
D. a b 25 .
A. V
.
B. V
Câu 5. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 2 , trục Ox và hai đường thẳng
x 1, x 0 xung quanh trục Ox .
0
0
2 2
A. V (2 x ) dx .
B. V (2 x 2 )2 dx .
C. V (2 x 2 )dx .
D. V
1
0
1
0
1
2x
2
dx .
1
Câu 6. Tính thể tích V của hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 4 x 2 , y x 2 2 quay quanh trục Ox .
A. V 14 .
B. V 15 .
C. V 16 .
D. V 17 .
Câu 7. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các
đường y x 2 3x; y x khi quay quanh trục Ox .
A. V
56
.
15
File word liên hệ qua
B. V
6
.
15
C. V
56
.
15
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
D. V
56
.
5
[ Nguyễn Văn Lực ] | 29
3D. Thể tích khối tròn xoay
Câu 8. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2 , trục hoành. Tính
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox .
A. V
16
.
15
B. V
4
.
3
C. V
4
.
3
D. V
16
.
15
Câu 9. Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 2 4 x 4, y 0, x 0, x 3 quay quanh trục Ox .
A. V
33
.
7
B. V
33
.
6
C. V
33
.
5
D. V
33
.
4
Câu 10. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 và y 4 x 2 . Tính thể
tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng H quanh trục Ox .
A. V
4
.
3
B. V
248
.
3
C. V
224
.
15
D. V
1016
.
15
Câu 11. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1, x 0 và các tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y x 2 1 tại điểm 1; 2 .
A. V
15
.
8
B. V
8
.
15
C. V
8
.
15
D. V
15
.
8
Câu 12. Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
1
y , y 0, x a ( a 1) quay quanh trục Ox .
2
1
1
1
1
A. V 1 .
B. V 1 .
C. V 1 .
D. V 1 .
a
a
a
a
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 13. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0; x biết rằng thiết
diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0 x ) là một tam giác đều có cạnh là 2 s inx .
A. V 3 .
B. V
3
.
C. V 2 3 .
D. V 2 .
Câu 14. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x 2 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x 2
là một nửa hình tròn đường kính
A. V 4 .
B. V .
5x 2 .
C. V 3 .
D. V 2 .
Câu 15. Tính thể tích V của một vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3 , biết
rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ x 0 x 3 là một hình chử nhật có kích thước là x và 2 9 x2 .
A. V 16 .
File word liên hệ qua
B. V 17 .
C. V 19 .
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
D. V 18 .
[ Nguyễn Văn Lực ] | 30
3D. Thể tích khối tròn xoay
Câu 16. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 1 , trục hoành và x 4 .
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox .
7
7
5
7 2
A. V
.
B. V
.
C. V .
D. V
.
6
6
3
6
Câu 17. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau quanh trục hoành y 1 x 2 , y 0 .
A. V
31416
.
20001
B. V
4
.
3
C. V
.
2
D. V
3
.
2
Câu 18. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y x ln(1 x 2 ) , trục Ox và đường thẳng x 1.
1
4
A. V ln 2 .
9 6
3
1
4
C. V ln 2 .
9 6
3
1
4
B. V ln 2 .
9 6
3
1
4
D. V ln 2 .
9 6
3
Câu 19. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Oy hình
phẳng giới hạn bởi các đường x
A. V
3
.
B. V
2y
2
y 1
, y 0, y 1.
.
2
C. V
.
4
D. V
3
.
2
Câu 20. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các
đường y sin x cos x , y 0, x 0, x
2
khi quay quanh trục Ox .
3
A. V .
2 2
1
C. V .
2 2
3
B. V .
2 2
3
D. V .
2 2
Câu 21. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y sin x , x 0, y 0, x . Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi hình H quay quanh Ox .
A. V 2 .
B. V
2
2
.
C. V
2
4
.
D. V
2
.
Câu 22. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y ln x , x 1, x 2, y 0 khi nó quay xung quanh trục Ox .
A. V 2 ln 2 2 2 ln 2 1 .
B. V ln 2 2 2 ln 2 1 .
D. V ln 2 2 2 ln 2 1 .
C. V 2 ln 2 2 2 ln 2 1 .
Câu 23. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y x ln x , y 0, x e. Tính thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox .
A. V=
(5e 3 -2)
28
File word liên hệ qua
.
B. V=
(5e 3 -2)
25
.
C. V=
(5e 3 +2)
27
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
.
D. V=
(5e 3 -2)
27
.
[ Nguyễn Văn Lực ] | 31
3D. Thể tích khối tròn xoay
Câu 24. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y e x , trục tung và y e quay quanh trục Ox .
A. V ( e 2 1) .
B. V
( e 2 1)
2
.
C. V ( e 2 2) .
D. V
( e 2 1)
2
.
Câu 25. Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y e x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 3 quay quanh trục Ox .
e
A. V
6
1
2
.
e
B. V
6
1
2
.
e
C. V
6
1
.
2
e
D. V
6
1
2
.
Câu 26. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y e x , y e x và x 1. Tính thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
e 2 e 2
e 2 e 2
1 .
1 .
A. V
B. V
2
2
2
2
e 2 e 2
1 .
C. V
2
2
e 2 e 2
1 .
D. V
2
2
1
2
Câu 27. Cho hình phẳng A giới hạn bởi đường cong có phương trình y x .e x và các
đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay A quanh trục hoành.
3
1
3
1
A. V e 4 e 2 .
B. V e 4 e 2 .
4
2
2
4
3
1
D. V e 4 e 2 .
2
4
3
1
C. V e 4 e 2 .
4
2
Câu 28. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x .e x , trục hoành và
đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung
quanh trục Ox .
A. V
e
4
2
1 .
B. V
e
4
2
1 .
C. V
e
2
2
1 .
D. V
e
2
2
1 .
Câu 29. Tính thể tích V của hình khối do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y xe x ,
trục tung, trục hoành, x 2 khi quay quanh trục Ox .
1
5e 4 1 . D. V 5e 4 1 .
A. V 5e 4 1 .
B. V 5e 4 1 . C. V
4
4
x
Câu 30. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi y xe 2 , x 0 và x 1 . Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục Ox .
A. V e 2 .
File word liên hệ qua
B. V e 1 .
C. V e 2 .
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
D. V e 1 .
[ Nguyễn Văn Lực ] | 32