BÁO CÁO ĐỊA LÍ ĐÔNG NAM Á
Nhóm 6
MSSS
Nguyễn Thùy Trang
6060820
Lý Thị Thùy Trang
6060819
Phạm Thị Ngọc Trinh
6060821
Nguyễn Thị Thương
6060816
Lữ Thị Anh Thư
Trương Thị Kim Thoa
6060815
6060813
HỆ THỰC VẬT ĐÔNG NAM Á
1. Hệ thực vật ở vùng đất thấp (Lowland Vegetation)
- Rừng mưa nhiệt đới.
- Rừng mưa nhiệt đới rụng lá theo mùa.
- Bên cạnh đó ở Đông Nam Á còn có một số savan và
đồng cỏ, rừng cây bụi.
- Được trồng phổ biến nhất là dừa, cao su, cây cọ dầu,
café, coca, cây đào lộn hột…
- Trồng rộng rãi nhất là Acacia mangium (keo tai
tượng), Eucalyptus urophylla (cây bạch đàn),
Gmelina arborea, Paraserianthes falcataria, Pinus
merkusii, P. kesiya, Tectona grandis có nguồn gốc
bản địa. Bên cạnh đó còn có một số cây ngoại lai như
Leucaena leucocephala, Swietenia macrophylla.
2. Hệ thực trên núi (Montane Vegetation)
- Càng lên cao thì tầm vóc của rừng càng giảm, tán lá và lá
nhỏ hơn, bộ rế nông hơn và những loài không có khả năng
chịu lạnh thưa thớt dần.
- Ở những vùng núi lửa ở Java và phía đông Indonesia chỉ có
một số loại thảo mộc phân bố không đều và một số cây bụi
thưa thớt.
- Ở những vùng núi có mức chênh so với mực nước biển lớn
và lạnh thì thân và cành của các loài cây trở nên xương xẩu
và rêu phủ đầy trên bề mặt.
3. Hệ thực vật vùng ẩm ướt (Wetlands)
- Rừng đước ở Đông Nam Á: Khoảng 1/3 rừng đước trên thế
giới phân bố ở Đông Nam Á, trong đó rộng nhất là ở
Sumatra, Kalimantan và Papua.
- Ở vùng đàm lầy nước mặn phổ biến với cây họ cọ.
- Rừng ở vùng đầm lầy than bùn: diện tích rộng ở đảo của Sumatra,
Borneo và New Guinea. Một số khu vực diện tích nhỏ hơn ở bán đảo
Mã Lai và đông nam Thái Lan, và Mindanao, Sulawesi, Halmahera,
and Seram.
- Vùng đầm lầy cỏ: ở lưu vực các con sông chính như: Irrawaddy, Chao
Phraya, Mekong, and Sông Hồng.
Tác động của con người:
Country
Brunei
Cambodia
Indonesia
Lao PDR
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thailand
Viet Nam
Populationa(a) Forest area (b)
2000
1995
0.3
13.1
212.1
5.3
21.2
47.7
75.7
4.0
62.8
78.1
4340
98 300
1097910
124350
154 710
271 510
67 660
40
116 300
91 170
Forest cover(b)
1995
Annual loss(b)
1990-5
82.4
55.7
60.6
53.9
47.1
41.3
22.7
6.6
22.8
28.0
0.6
1.6
1.0
1.2
2.4
1.4
3.5
0.0
2.6
1.4
Human population, total forest area, percentage forest cover,
and annual percentage loss of forest area for the countries
of Southeast Asia
(a)From UN (2000)
(b)From FAO (1997)
Thank you for
your listening!
Have a nice day!
Một số loại cây ăn quả được trồng phổ biến ở Đông Nam Á
Acacia mangium
Swietenia-macrophylla
seed
Leucaena leucocephala
Gmelina arborea
P. kesiya
Tectona grandis
mangrove