Kính chào quý thầy cô và các em !
23/7/16
1
Bài 16: Thực hành
Đọc bản đồ ( lược đồ ) địa hình tỉ lệ lớn
23/7/16
2
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Câu 1: Khoáng sản là gì? Có mấy loại khoáng sản? Nêu công dụng của từng loại?
Câu 2: Mỏ khoáng sản là gì? Mỏ khoáng sản nội
sinh và ngoại sinh được hình thành như thế
nào?
Vì sao cần phải khai thác, sử dụng hợp lí, tiết
kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản?
Bài 16: Thực hành
Đọc bản đồ ( lược đồ ) địa hình tỉ lệ lớn
1. Bài tập 1(sgk/51)
Bài thực hành yêu cầu chúng ta
thực hiện những nội dung gì ?
1. Bài tập 1(sgk/51).
- Đường đồng mức là những đường như thế nào ?
- Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa
hình ?
1. Bài tập 1(sgk /51)
Tây
Đường đồng mức là đường nối
liền các điểm có cùng một độ cao
(m).
- Các đường đồng mức càng gần
nhau thì địa hình càng dốc.
Đông
1. Bài tập 1(sgk/51)
- Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của
địa hình ?
Dựa vào đường đồng mức có thể biết độ cao tuyệt đối của các điểm; độ dốc,
hướng nghiêng và ®ặc điểm, hình dạng địa hình.
Dựa vào đường đồng mức, xác định độ cao của các địa điểm A, B, C, D
trên hình?
A
100
m
m
200
300
m
C
350m
B
D
A= 100m
C = 350m
B = 300m
D = 200m
450m
Sườn Đông
400m
Sườn thoải
Sườn Tây
Sườn dốc
300m
200m
100m
100m
200m
300m
400m
450m
2. Bài tập 2 (sgk/51)
Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ và điền vào
phiếu học tập sau :
1
2
3
4
Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
2. Bài tập 2 (sgk/51)
Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ và điền vào phiếu học
tập sau :
Hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2 là:
……………….
Chênh lệch độ cao giữa hai đường đồng mức là:
……………………………
Độ cao của các đỉnh núi A1, A2 và các điểm B1, B2, B3
Khoảng cách từ đỉnh A1 đến đỉnh A2
…………….
Sườn dốc hơn là sườn:
……………….
2. Bài tập 2 (sgk/51)
B
Đ
T
N
1
2
3
4
Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2: Tây Đông
2. Bài tập 2 (sgk/51)
1
2
3
4
Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức trên lược đồ là 100m.
2. Bài tập 2 (sgk/51)
1
2
3
A1: 900m
B1: 500m
B3 =550m
4
A2: >600m
B2: 650m
2. Bài tập 2 (sgk/51)
1
2
3
4 đồ A1A2: 7,7cm.
- Khoảng cách trên bản
- Tỉ lệ: 1:100.000 1cm trên bản đồ = 100.000 cm thực tế = 1000 m = 1 km.
- Khoảng cách thực tế: 7,7 x 1000 = 7700m = 7,7km.
2. Bài tập 2 (sgk/51)
1
2
3
4
Sườn phía Tây của núi A1 dốc hơn sườn phía Đông vì khoảng cách các đường
đồng mức nằm gần nhau hơn.
CỦNG CỐ - ĐÁNH GIÁ
2
1
700
600
500
400
300
200
200
300
400
500
600
Quan sát các đường đồng mức ở hai lược đồ, cho biết có sự khác nhau như
thế nào?
700
trß ch¬i « ch÷
1
T
R
Á
I
Đ
Ấ
T
N
2
D
I
Ê
M
V
Ư
Ơ
3
M
Ặ
T
T
R
Ờ
I
H
Ệ
N
G
Â
N
H
À
G
R
I
N
Đ
Đ
I
Ể
M
Đ
Ồ
Ồ
N
G
4
5
6
7
8
9
10
P
ĐÁP
ÁN
U
Ý
N
G
H
T
H
U
N
G
L
Ũ
H
O
N
G
N
H
A
T
A
M
T
H
A
N
Đ
Ứ
Ứ
T
G
Ã
Y
Á
C
X
T
Ơ
11
12
G
C
Gồm
7 chữ
cái:cái:
Đây
là một
hành
tinh đứng
ở vị trí
thứ
ba theo
thứ
tự xasao
dầngiống
mặt trời
? Mặt Trời ?
Gồm
84
chữ
Đây
là một
lớn,
trong
đó
có
hàng
tỉ hiện
ngôi
Gồm
Gồm
9 chữ
chữ
cái:
cái:
Đây
Làlàmột
một
loại
bộ hệ
phận
kí sao
hiệu
quan
thường
trọng
được
của
núi
dùng
giúp
đểtrăm
phân
biểu
biệt
sự
trênkhác
bảnnhau
đồnhư
( lược
giữa
đồ)
núi ?già
vàTrái
núi Đất
trẻ ??
Gồm
cái:
Đây
một
trong
những
tác
động
của
nội
lực
vào
đá
trên
mặt
Gồm
Gồm6
6Gồm
Gồm
7chữ
chữ
chữ
4cái:
8chữ
cái:
chữ
Đây
Đây
cái:Hãy
cái:
làlà
là
Đây
một
một
cho
là
loại
đài
một
biết
địa
thiên
địa
tên
hình
điểm
văn
một
đặc
nổi
kim
hang
biệt
tiếng,
loại
động
của
quý
nằm
vùng
rất
dùng
ởhấp
núi
ngoại
làm
dẫn
đá
nguyên
ô
vôi
khách
thành
? các
liệu
du
phốlớp
lịch,
cho
Luân
nằm
công
Đôn
ởnghiệp
tỉnh
?bề Quảng
luyện
Bình
kim màu
? ?
GồmGồm
8 chữ
9
7 chữ
cái: cái:
ĐâyĐây
là tên
là một
tên một
hang
ngôihành
sao
động
lớn,
tinh
nổiđược
tựtiếng
phát
tìm
nằm
rathấy
ánh
ở thị
vào
sáng
xãnăm
Lạng
? 1930
Sơn??
T
Dặ n d ò
Hoàn thành bài thực
hành vào vở.
Chuẩn bị bài 17