Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiết 14: Thực hành: đọc bản đồ địa hình, điền vào chổ trống một số dãy núi và đỉnh núi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 7 trang )


Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang
Trường THPT Việt Yên Số I
Việt Yên 12/2008
Giáo viên thực hiện : Đặng Vũ Hải
Lớp thực hiên : 12A7

Tiết 14
Bài 13 : Thực Hành đọc bản đồ địa hình,
Điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
Bi tp 1
Yờu cu : Xỏc nh v trớ ca cỏc dóy nỳi, nh nỳi v dũng sụng trờn
bn a lý t nhiờn Vit Nam ( hoc Atlat a Lý Vit Nam )

Bài tập 1.
a. Các dãy núi, cao nguyên
H
O
À
N
G

L
I
Ê
N

S
Ơ
N
T


R
Ư

N
G









S
Ơ
N










B

C

T
R
Ư

N
G

S
Ơ
N

N
A
M
HOÀNH SƠN
BẠCH MÃ
CC SÔNG GÂM
CC NGÂN SƠN
BẮC SƠN
ĐÔNG TRIỀU
CN. ĐẮK LẮC
CN. PLÂY KU
CN. MỘC CHÂU
CN. MƠ NÔNG
CN. TÀ PHÌNH
CN. SÍN CHẢI
CN. SƠN LA
CN. DI LINH
CN. MỘC CHÂU
CHÚ THÍCH

Dãy núi, cánh cung
Cao nguyên đá vôi
Cao nguyên ba dan

b. Các đỉnh núi
3143
1853
Phanxibăng
Khoan la san
2711
Phu hoạt
Tây côn Lĩnh
2419
2598
Ngọc lĩnh
2452
2235
1444
Bạch mã
2405
Chư Yang Sin
2167
Lang Biang
CHÚ THÍCH
Đỉnh núi
Pu Sai Lai Leng
Rào cỏ
Hoanh Sơn
1046


Sông Hồng
Sông Chảy
Sông Lô
Sông Thái Bình
Sông Cả
Sông Hương
Sông Thu Bồn
Sô Trà Khúc
Sông Đồng Nai
Sông Tiền
Sông Hậu
Sông Đà
Sông Mã
Sông Đà Rằng
C. Các dòng sông

×