Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 18 trang )


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
1. Khoáng sản là gì ? Khi nào
gọi là mỏ khoáng sản ?
2. Qúa trình hình thành mỏ nội
sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau
như thế nào ?


BÀI 16

THỰC HÀNH

ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC
LƯC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ
LỆ LỚN


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN
ĐỒ ( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH
TỈ LỆ LỚN


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 1:
- Đường

đồng


mức:
là đường

nối liền
những điểm
có cùng
độ cao trên
bản đồ.

Thế nào là
đường đồng
mức .


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC
LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 1:

-Các đường
đồng mức càng
gần nhau thì địa
hình càng dốc,
các đường
đồng mức càng
thưa thì địa
hình có độ dốc
càng nhỏ.

Sườn

tây

Sườn
đông

Tại sao dựa vào các
đường đồng
mức,chúng ta có thể
biết được hình dạng


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 : Dựa vào các đường
đồng mức, tìm các đặc điểm
của đòa hình trên lược đồ .


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Tổ 1: Xác
đònh hướng
từ đỉnh núi
A1đến đỉnh
núi A2
Tổ 2 : Tìm
chênh lệch
về độ cao

giữa hai
Tổ
3
:
Tìm
độ
cao
của
đỉnh
núi
đường đồng
A1và
A2
.
mức là
bao
nhiêu
? độ cao của điểm B1, B2
Tổ 4: Tìm


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 :
- Hướng từ
đỉnh A1
đến A2 là
hướng từ
Tây

sang
- Sự chênh
Đông
lệch về độ

500m

650m
900m

550m

cao của hai
đường đồng
-mức
Đỉnhlà:
A1 là 900m , A2 là
600m
-100m
Điểm B1 là 500m; B2 là 650m ; B3 là

600m


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 :

Dựa vào tỉ lệ lược đồ tính

khoảng cách theo đường
chim bay từ đỉnh A1 đến
đỉnh A2 là bao nhiêu mét .


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 :
- 1cm trên
lược đồ
=100.000c
m
ngoài
- Nếu
đổi
thực
đòa1cm
ra m thì
trên lược
đồ =
1000m
- Nếu đổi ra km thì 1cm
ngoài thực
trên
lược
đồ
=
1km
đòa


ngoài thực đòa


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 :
- Khoảng
cách theo
đường
chim bay
từ đỉnh
A1 đến A2
là 7500m


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 :

Quan sát các đường đồng
mức ở hai sườn phía đông
và phía tây của dãy núi A1
cho biết sườn nào dốc hơn


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN


Câu 2 :

Sườn
đông

Sườn
tây
Núi A1

Núi A2

Hình dạng của núi A1 vẽ từ lược đồ đòa


BÀI 16 : THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ
( HOẶC LƯC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN

Câu 2 :
- Sườn tây dốc hơn sườn đơng, vì các
đường đồng mức nằm gần nhau.


CỦNG CỐ

700
600
50
450 40
0

300
0
230
200
100

700
A

700

B+

Tìm độ cao các điểm : B;
C; D; E trên hình vẽ ?

600

100

E+
D+
45
230
0 C+
200


A-700300
200


400

C+-200
B+-100

Tìm độ sâu các
điểm B , C, D

500

D+-300

600

700




×