Vùng kinh tế
Diện tích
(Km2)
Tỉ lệ % diện tích
so với cả nước
100.965
28,8%
14.806
6,4%
Bắc Trung Bộ
51.513
15,5%
Duyên hải Nam Trung Bộ
44.254
13,4%
Tây Nguyên
54.475
16,5%
Đông Nam Bộ
23.550
7,1%
Đồng bằng sông Cửu Long
39.734
12,3%
Trung du và MNBB
ĐB sông Hồng
Vùng kinh tế
Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Dân số 2002
(triệu người)
11,5
17,5
Bắc Trung Bộ
10,3
Duyên hải Nam Trung Bộ
8,4
Tây Nguyên
4,4
Đông Nam Bộ
10,9
Đồng bằng sông Cửu Long
16,7
Nằm gần đường hàng
hải quốc tế nên thuận
lợi cho việc giao lưu
KT-VH với các nước
trong khu vực
Các nước thuộc tiểu
vùng sông Mê Công:
-Tỉnh Vân Nam – Trung
Quốc
-Myanma.
-Lào.
-Thái Lan.
- Campuchia.
-Việt Nam.
THẢO LUẬN NHÓM (5 phút)
• Nhóm 1 : Dựa vào H35.1, H35.2 hãy cho biết : Đặc điểm
diện tích, địa hình của vùng; Các điều kiện tự nhiên này
có những thuận lợi,khó khăn gì để phát triển kinh tế ?
• Nhóm 2: Dựa vào H35.1, H35.2 hãy cho biết : Đặc điểm
địa hình, khí hâu của vùng; Các điều kiện tự nhiên này
có những thuận lợi,khó khăn gì để phát triển kinh tế ?
• Nhóm 3 :Dựa vào H35.1 , H35.2 hãy cho biết : Đặc điểm
khí hâu , đất của vùng; Các điều kiện tự nhiên này có
những thuận lợi,khó khăn gì để phát triển kinh tế?
• Nhóm 4 :Dựa vào H35.1 , H35.2 hãy cho biết : Đặc điểm
sinh vật, thủy văn của vùng; Các điều kiện tự nhiên này
có những thuận lợi,khó khăn gì để phát triển kinh tế?
Đặc điểm
Thuận lợi
Khó khăn
Thuận lợi để quy hoạch
chuyên canh nông nghiệp
theo quy mô lớn
Diện
tích:
Gần 4 triệu ha
Địa
hình:
Đồng bằng châu thổ khá
bằng phẳng, rộng lớn
Khí
hâu:
Khí hậu cân xích đạo,
nhiệt độ cao ổn định,
lượng mưa lớn
Đất:
Có 3 loại đất chính: Đất
Phát triển nông nghiệp
phù sa ngọt 1,2 triệu ha;
đất phèn, mặn: 2,5 triệu ha
Sinh
vật:
Phong phú đa dạng, hệ
Phát triển du lịch sinh thái,
sinh thái rừng ngập măn chăn nuôi và thủy sản
chiếm diện tích lớn.
Mạng lới sông ngòi
Phát triển ngành thủy sản, Lũ lụt kéo dài cản
Chằng chịt, vùng biển
trở sản xuất, ô
du lịch, giao thông vận
Nhiễm môi trường
rộng lớn
tải thủy
Thủy
văn:
Mặt bằng xây dựng tốt,
Chuyên canh nông nghiêp
Phát triển 1 nền nông
nghiệp nhiệt đới
Có một mùa khô sâu
sắc-> thiếu nước,
nhiễm phèn, nhiễm m
Đất phèn đất mặn
lớn khó khăn cho
nông nghiệp
Luõ ôû Ñoàng baèng
ĐẤT PHÈN
ĐẤT MẶN
BIỆN PHÁP
Làm nhà tránh lũ
Sống chung với lũ
Ngöôøi
Kinh
Ngöôøi Hoa
Người Khơ me
Ngöôøi Chaêm
Cảng cá Rạch Giá _
Kiên Giang
Chợ nổi trên sông
Cái Răng
Dân tộc Chăm với nghề gốm.
Bảng 28.2:
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999
Tiêu chí
Mật độ dân số
Đơn vị tính
Ng/ km2
ĐB sông
Cửu Long
cả nước
407,0
233,0
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%
1.4
1.4
Tỷ lệ hộ nghèo
%
10.2
13.3
342.1
295.0
%
88.1
90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm
71.1
70.9
Tỷ lệ dân thành thị
%
17.1
23.6
Thu nhập bình quân
người / tháng
Tỷ lệ người lớn biết chữ
Nghìn đồng
Bảng 28.2:
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sông Cửu
Long năm 2011
Tiêu chí
Mật độ dân số
Đơn vị tính
ĐBSCL
Cả nước
Người/km2
427
265
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
0,82
1,0
Tỉ lệ hộ nghèo
%
11,6
12,6
Nghìn đồng
1247
1387
%
91,6
93,5
Năm
73
73,2
%
28,3
31,7
Thu nhập bình quân đầu người một tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị
Choïn ñaùp aùn ñuùng và khoanh
tròn vào một chữ cái đầu câu
Caâu 1: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với :
a) Tây Nguyên
b) Đông Nam Bộ
c) Căm-pu-chia
d) Vịnh Thái Lan .
Câu 2 : Phương hướng hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở
Đồng bằng sông Cửu Long là :
a) Tránh lũ
b) Xây dựng đê bao
c) Trồng rừng
d) Sống chung với lũ.
Caâu 3: Các dân tộc ít người có số lượng lớn ở đồng
bằng sông Cửu Long là :
a) Tày , Thái , Mường
b) Gia-rai , Ê-đê , Ba-na
c) Khơ-me , Chăm , Hoa .
d) Mông , Dao , Khơ-mú.
- Học bài và làm các bài
tập trong sách thực hành.
- Chuẩn bò bài 36: VÙNG
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG (tiếp theo).