Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại chi cục thuế huyện phong điền, tỉnh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 129 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


́H


́

----------

ĐỀ TÀI:

nh

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CÁC
DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ

ho

̣c

Ki

HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện

ại

Giáo viên hướng dẫn



ươ
Tr

Trần Thị Hiên

Lớp K16B QLKT - ƯD Huế

̀ng

Đ

PGS. TS. MAI VĂN XUÂN

Huế, 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là

Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được

Thừa Thiên Huế, ngày tháng

năm 2017

nh

Người cam đoan



́H

cám ơn và thông tin trích dẫn sử dụng trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

Trần Thị Hiên

ii


́

trung thực, chính xác và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.



LỜI CẢM ƠN
Luận văn là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu ở nhà trường, kết hợp

Thừa Thiên Huế với sự nổ lực cố gắng của bản thân.


́H

Để đạt được kết quả luận văn này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến


́

với kinh nghiệm trong quá trình thực tập tại Chi cục Thuế huyện Phong Điền, tỉnh

Quý thầy, cô giáo trường Đại học kinh tế Huế đã nhiệt tình giúp đỡ hỗ trợ cho tôi.

Đặc biệt, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS. Mai
Văn Xuân – Trường Đại học Kinh Tế Huế là người trực tiếp hướng dẫn hoàn

nh

thành đề tài nghiên cứu; Thầy đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và
hoàn thành luận văn.

Ki

Tôi xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo và toàn thể công chức Chi cục
Thuế huyện Phong Điền đã giúp đỡ tạo điều kiện cho tôi trong thời gian thực hiện


̣c

đề tài củng như trong công tác.

ho

Cuối cùng tôi con cảm ơn đến gia đình , bạn bè người thân luôn đứng bên
cạnh động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, công tác và hoàn thành
luận văn.

ại

Bản thân tuy đã cố gắng nhưng luận văn không tránh khỏi những khuyết

Đ

điểm, tôi mong nhận được sự góp ý chân thành của quý thầy giáo, quý cô giáo,
đồng nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn.

Thừa Thiên Huế, ngày tháng

ươ

̀ng

Xin chân thành cảm ơn!

Tr


Trần Thị Hiên

iii

năm 2017


TÓM LƯỢC LUÂN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. MAI VĂN XUÂN
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ GIÁ TRỊ GIA


́H

TĂNG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC
THUẾ HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Thuế là một khoản đóng góp mang tính bắt buộc, cưỡng chế, pháp lý cao.


́

Họ và tên: TRẦN THỊ HIÊN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; khóa 2015 – 2017

nh

Thuế ra đời và tồn tại là một tất yếu khách quan cùng với sự ra đời và phát triển của
nhà nước. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước, góp phần huy động


Ki

nguồn lực cho tài chính nhà nước và điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Nộp thuế theo quy
định của pháp luật là nghĩa vụ và quyền lợi của mọi tổ chức, cá nhân. Trong đó thuế

̣c

GTGT ngày càng chiếm tỉ trọng cao, và là loại thuế phổ biến hiện nay. Thuế GTGT
là một loại thuế tiến bộ, điều tiết rộng rãi hầu hết mọi đối tượng, những người tiêu
dùng hàng hóa chịu thuế GTGT.

ho

- Công tác quản lý thuế GTGT đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh đòi
hỏi bức thiết là làm sao để quản lý tốt nguồn thu này. Đồng thời đảm bảo sự công
bằng xã hội trong việc thực hiện nghĩa vụ đóng góp với nguồn thu của ngân sách

Đ

ại

nhà nước. Để đáp ứng được vẫn đề này, đề tài: “Hoàn thiện công tác quản lý thuế
GTGT các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục Thuế huyện Phong Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế ” sẽ giúp cho cơ quan thuế có những căn cứ và định hướng

̀ng

trong công tác quản lý thuế GTGT đối với các DN NQD.
2. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp chung gồm phương pháp duy vật

biện chứng, duy vật lịch sử, phương pháp thu thập số liệu, phương pháp phân tích

ươ

kinh tế.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn.

Tr

Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về thuế GTGT và công tác quản lý thuế GTGT.
Phân tích đánh giá thực trạng đồng thời đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
quản lý thu thuế GTGT các DN trên địa bàn huyện Phòng Điền – góp phần vào sự
nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương.

iv

Formatted: Vietnamese


Formatted: English (U.S.)

Trang
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUÂN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii
MỤC LỤC................................................................................................................. iv

Formatted: Hyperlink, Font: 13 pt, Font color:
Auto, Vietnamese
Formatted: TOC 1, Justified

Formatted

DANH MỤC BẢNG................................................................................................. ix

... [1]

Formatted: Hyperlink, Font color: Auto,
Vietnamese
Formatted: Hyperlink, Font: 13 pt, Font color:
Auto, Vietnamese


́H

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................xiiiviii

Formatted: Font color: Auto, English (U.S.)


́

MỤC LỤC

Formatted: TOC 1, Justified, Line spacing:
single
Formatted: TOC 1, Justified
Formatted

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................1


Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 0.89"

nh

DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................ xvix

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................1

Ki

2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................2

ho

̣c

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2

... [2]

Field Code Changed
Formatted

... [3]

Formatted


... [4]

Formatted

... [5]

Formatted

... [6]

Formatted

... [7]

Formatted

... [8]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

3.1 Đối tượng nghiên cứu............................................................................................2

Formatted

... [9]

3.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................................3

Formatted


... [10]

Formatted

... [11]

Formatted

... [12]

Formatted

... [13]

Formatted

... [14]

Formatted

... [15]

Formatted

... [16]

Formatted

... [17]


Formatted

... [18]

Formatted

... [19]

ại

4. Phương pháp nghiên cứu (chi tiết) ..........................................................................3

Đ

4.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp, sơ cấp; chọn mẫu, điều tra......................3
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích ........................................................................3

̀ng

4.3. Công cụ xử lý dữ liệu...........................................................................................4
5. Kết cấu luận văn......................................................................................................4

ươ

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH .......................................5

Tr


1.1. Những lý luận cơ bản về thuế GTGT...................................................................5
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT...................................................5
1.1.2. Đối tượng nộp thuế ...........................................................................................7
1.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế[ ....................................................................7

v

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted

... [20]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [21]

Formatted

... [22]

Formatted

... [23]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [24]


Formatted

... [25]

Formatted

... [26]


... [27]

Formatted

... [28]

Formatted

... [29]

Formatted

1.1.4. Kê khai, nộp thuế GTGT.................................................................................11

... [30]

Formatted

... [31]

1.1.5. Hoàn thuế ........................................................................................................12


Formatted

... [32]

Formatted

... [33]

Formatted

... [34]

Formatted

... [35]

Formatted

... [36]

Formatted

... [37]

Formatted

... [38]

Formatted


... [39]

Formatted

... [40]

Formatted

... [41]

Formatted

... [42]

Formatted

... [43]

Formatted

... [44]

Formatted

... [45]

Formatted

... [46]


Formatted

... [47]

Formatted

... [48]

Formatted

... [49]

Formatted

... [50]

Formatted

... [51]

Formatted

1.4.2. Nhân tố chủ quan ............................................................................................27

... [52]

Formatted

... [53]


TÓM TẮT CHƯƠNG 1............................................................................................29

Formatted

... [54]

Formatted

THUẾ GTGT CÁC

... [55]

Formatted

... [56]

CHI

Formatted

... [57]

Formatted

... [58]

Formatted

... [59]


Formatted

... [60]

Formatted

... [61]

Formatted

... [62]

Formatted

... [63]

Formatted

... [64]

Formatted

... [65]

Formatted

... [66]

Formatted


... [67]

Formatted

... [68]

Formatted

... [69]

Formatted

... [70]

Formatted

... [71]

Formatted

... [72]

Formatted

... [73]

1.1.6. Các chính sách thuế GTGT mới áp dung năm 2014 và năm 2015 .................14
1.2. Tổng quan lý luận về doanh nghiệp ngoài quốc doanh......................................14
1.2.1 Khái niệm .........................................................................................................14

1.2.2 Phân loại...........................................................................................................15


́H

1.2.3 Vai trò...............................................................................................................18


́

Formatted

1.2.4 Những đặc trưng cơ bản của doanh nghiệp ngoài quốc doanh có ảnh hưởng
đến công tác quản lý thuế GTGT ..............................................................................18

nh

1.3. Tổng quan về công tác Quản lý thuế GTGT các DN NQD ...............................20
1.3.1. Khái niệm về quản lý thuế GTGT...................................................................20

Ki

1.3.2. Nội Dung công tác quản lý thuế GTGT các DN NQD ...................................21
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp
ngoài quốc doanh ......................................................................................................26

ho

̣c


1.4.1. Nhân tố khách quan.........................................................................................26

NGHIỆP

NGOÀI

QUỐC

DOANH

TẠI

CỤC

THUẾ

Đ

DOANH

ại

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ

HUYỆN PHONG ĐIỀN ...........................................................................................30

̀ng

2.1. Đặc điểm điều kiện kinh tế xã hội huyện Phong Điền có ảnh hưởng đến công
tác quản lý thuế GTGT tại Chi cục Thuế huyện Phong Điền ...................................30


ươ

2.2. Giới thiệu tổng quan về Chi cục thuế huyện Phong Điền, tỉnhThừa Thiên Huế....32
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................................32
2.2.2. Chức năng và nhiệm vụ...................................................................................32

Tr

2.2.3. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................35
2.3. Thực trạng công tác quản lý thuế GTGT đối các DN NQD tại Chi cục Thuế
huyện Phong Điền .....................................................................................................36

vi


Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic, No underline, Font color: Auto

Điền ...........................................................................................................................36

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

2.3.3 Thực trạng công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp NQD tại Chi

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic, No underline, Font color: Auto

cục Thuế Phong Điền ................................................................................................42


Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

2.4. Thực trạng công tác quản lý thuế Giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
No underline, Font color: Auto, Not Small caps

quốc doanh tại Chi cục thuế Phong Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
No underline, Font color: Auto, Not Small caps


́H

qua đánh giá của đại diện các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ...........................6360


́

2.3.1 Tình hình doanh nghiệp NQD giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn huyện Phong

2.5. Đánh giá chung về hiệu quả công tác quản lý GTGT các doanh nghiệp ngoài
quốc doanh tại Chi cục thuế huyện Phong Điền giai đoạn 2013-2015 ................7066

nh

2.5.1. Những kết quả đạt được ..............................................................................7066
2.5.2. Những hạn chế còn tồn tại ..........................................................................7168


Ki

2.5.3. Nguyên nhân hạn chế ..................................................................................7470
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2......................................................................................7571
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ GTGT

ho

̣c

CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ HUYỆN

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt,
Not Italic, No underline, Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [74]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [75]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted


... [76]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

PHONG ĐIỀN ......................................................................................................7672

Formatted

... [77]

3.1. Quan điểm, định hướng và mục tiêu chủ yếu hoàn thiện quản lý thuế GTGT các

Formatted

... [78]

ại

doanh nghiệp NQD của Chi cục Thuế huyện Phong Điền ...................................7672

Đ

3.1.1. Quan điểm ...................................................................................................7672
3.1.2. Định hướng..................................................................................................7773

̀ng

3.1.3. Mục tiêu ......................................................................................................7773

3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT các doanh nghiệp NQD tại

ươ

Chi cục Thuế Phong Điền .....................................................................................7975
3.2.1. Giải pháp về công tác chỉ đạo điều hành ....................................................7975
3.2.2. Giải pháp về quản lý thông tin người nộp thuế...........................................7975

Tr

3.2.3. Giải pháp quản lý căn cứ tính thuế..............................................................8076
3.2.4. Giải pháp về công tác kê khai, nộp thuế, hoàn thuế GTGT........................8177
3.2.5. Giải pháp về công tác kiểm tra thuế, công tác quản lý nợ và cưỡng chế thuế
...............................................................................................................................8278

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [79]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [80]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [81]


Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [82]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [83]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [84]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [85]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [86]

Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted

... [87]


Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt

vii


... [88]

Formatted

... [89]

Formatted

... [90]

Formatted

... [91]

Formatted

3.2.6. Một số giải pháp khác .................................................................................8480

... [92]

Formatted

... [93]

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3......................................................................................8783


Formatted

... [94]

Formatted

... [95]

Formatted

... [96]

Formatted

... [97]

Formatted

... [98]

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................8884
1. Kết luận .............................................................................................................8884
2. Kiến nghị ...........................................................................................................8985


́

Formatted


Formatted

... [99]

Formatted

... [100]

Formatted

... [101]

Formatted

... [102]

Formatted

... [103]

Formatted

... [104]

Formatted

... [105]

Formatted


... [106]

Formatted

... [107]

Formatted

... [108]

Formatted

... [109]

Formatted

... [110]

Formatted

... [111]

Formatted

... [112]

Formatted

... [113]


Formatted

2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2

... [114]

Formatted

... [115]

2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................................2

Formatted

... [116]

Formatted

... [117]

Formatted

... [118]

Formatted

... [119]

Formatted


... [120]

Formatted

... [121]

Formatted

... [122]

Formatted

... [123]

Formatted

... [124]

Formatted

... [125]

Formatted

... [126]

Formatted

... [127]


Formatted

... [128]

Formatted

... [129]

Formatted

... [130]

Formatted

... [131]

Formatted

... [132]

Formatted

... [133]

Formatted

... [134]

Formatted


... [135]

2.1. Đối với Bộ Tài chính- Tổng cục Thuế ...........................................................8985


́H

2.2. Đối với Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế .......................................................8985
2.3. Đối với UBND tỉnh và huyện ........................................................................9086
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................9288

nh

PHỤ LỤC..............................................................................................................9591
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Ki

DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................1

ho

̣c

1. Tính Cấp Thiết Của Đề Tài Nghiên Cứu ................................................................1

ại


2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................2

Đ

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
3.1 Đối tượng nghiên cứu............................................................................................2

̀ng

3.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu (chi tiết) ..........................................................................3

ươ

4.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp, sơ cấp; chọn mẫu, điều tra......................3
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích ........................................................................3
4.3. Công cụ xử lý dữ liệu...........................................................................................4

Tr

5. Kết cấu luận văn......................................................................................................4
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH .......................................5

viii


1.1. Những lý luận cơ bản về thuế GTGT...................................................................5

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT...................................................5

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Justified, Indent: Left: 0"
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto

1.1.1.2. Vai trò.............................................................................................................5

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.1.1.3. Đặc điểm của thuế GTGT ..............................................................................6

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.1.2. Đối tượng nộp thuế ...........................................................................................7

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto


́H

1.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế .....................................................................7


́

1.1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................5


Formatted: No underline, Font color: Auto

1.1.4. Kê khai, nộp thuế GTGT................................................................................11

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.1.4.1. Kê khai thuế .................................................................................................11

Formatted: No underline, Font color: Auto

nh

1.1.3.1. Căn cứ tính thuế .............................................................................................7

1.1.4.2. Nộp thuế .......................................................................................................12

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.1.5. Hoàn thuế .......................................................................................................12

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto

1.2. Tổng quan lý luận về doanh nghiệp ngoài quốc doanh......................................14

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.2.1 Khái niệm .........................................................................................................14

Formatted: No underline, Font color: Auto


̣c

Ki

1.1.6. Các chính sách thuế GTGT mới áp dung năm 2014 và năm 2015 .................13

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.2.3 Vai trò...............................................................................................................17

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.2.4 Những đặc trưng cơ bản của doanh nghiệp ngoài quốc doanh có ảnh hưởng

Formatted: No underline, Font color: Auto

ại

ho

1.2.2 Phân loại...........................................................................................................15

đến công tác quản lý thuế GTGT ..............................................................................18
Formatted: No underline, Font color: Auto

1.3.1. Khái niệm về quản lý thuế GTGT...................................................................20

Formatted: No underline, Font color: Auto


̀ng

Đ

1.3. Tổng quan về công tác Quản lý thuế GTGT các DN NQD ...............................20

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.3.2.1 Quản lý thông tin về người nộp thuế.............................................................21

Formatted: No underline, Font color: Auto

ươ

1.3.2. Nội Dung công tác quản lý thuế GTGT các DN NQD ...................................20

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.3.2.3 Quản lý công tác kê khai, nộp thuế GTGT ...................................................23

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.3.2.4. Quản lý công tác hoàn thuế GTGT ..............................................................23

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.3.2.5. Quản lý công tác kiểm tra thuế, thanh tra thuế GTGT.................................24

Formatted: No underline, Font color: Auto


1.3.2.6. Một số nội dung quản lý khác ......................................................................25

Formatted: No underline, Font color: Auto

Tr

1.3.2.2 Quản lý căn cứ tính thuế GTGT....................................................................21

ix


1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp

Formatted: No underline, Font color: Auto

ngoài quốc doanh ......................................................................................................25
Formatted: No underline, Font color: Auto

1.4.2. Nhân tố chủ quan ............................................................................................27

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.5. Kinh nghiệm quản lý thuế GTGT các DN NQD của thế giới và ở Việt Nam .......28

Formatted: No underline, Font color: Auto

1.5.1. Trên Thế Giới..................................................................................................28

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto



́H

1.5.2. Ở Việt Nam ....................................................................................................30


́

1.4.1. Nhân tố khách quan.........................................................................................26

TÓM TẮT CHƯƠNG 1............................................................................................32

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 0.89"

DOANH

NGHIỆP

NGOÀI

QUỐC

DOANH

TẠI

THUẾ GTGT CÁC


nh

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ

CHI

CỤC

THUẾ

Ki

HUYỆN PHONG ĐIỀN ...........................................................................................33
2.1. Đặc điểm điều kiện kinh tế xã hội huyện Phong Điền có ảnh hưởng đến công
tác quản lý thuế GTGT tại Chi cục Thuế huyện Phong Điền ...................................33

ho

̣c

2.2. Giới thiệu tổng quan về Chi cục thuế huyện Phong Điền, tỉnhThừa Thiên Huế.......35
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................................35
2.2.2. Chức năng và nhiệm vụ...................................................................................35

ại

2.2.3. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................38

Đ


2.3. Thực trạng công tác quản lý thuế GTGT đối các DN NQD tại Chi cục Thuế

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No underline, Font color: Auto,
Not All caps
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto,
Not All caps
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Justified, Indent: Left: 0"
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto

huyện Phong Điền .....................................................................................................39

̀ng

2.3.1 Tình hình doanh nghiệp NQD giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn huyện Phong

Formatted: No underline, Font color: Auto

Điền ...........................................................................................................................39

ươ


2.3.2. Kết quả thu ngân sách Nhà nước và tình hình Doanh nghiệp ngoài quốc

Formatted: No underline, Font color: Auto

doanh giai đoạn 2013 –2015 tại Chi cục thuế huyện Phong Điền ...........................40
2.3.3 Thực trạng công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp NQD tại Chi

Formatted: No underline, Font color: Auto

Tr

cục Thuế Phong Điền ................................................................................................44
2.3.3.1 Công tác quản lý đối tượng nộp thuế ............................................................44

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3.3.2 Công tác quản lý kê khai thuế GTGT ...........................................................47

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3.3.3 Quản lý căn cứ tính thuế GTGT....................................................................50

Formatted: No underline, Font color: Auto

x


Formatted: No underline, Font color: Auto


2.3.3.5. Công tác kiểm tra thuế GTGT......................................................................54

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3.3.5.1. Kiểm tra hồ sơ khai thuế tại trụ sở cơ quan thuế ......................................54

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3.3.5.2. Kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế ............................................................55

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3.3.6. Gia hạn thuế GTGT......................................................................................57

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3.2.7 Một số nội dung quản lý khác .......................................................................60

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto


́H

2.4. Thực trạng công tác quản lý thuế Giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài


́

2.3.3.4 Công tác hoàn thuế GTGT ............................................................................53


quốc doanh tại Chi cục thuế Phong Điền, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015
qua đánh giá của đại diện các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ...............................66

nh

2.5. Đánh giá chung về hiệu quả công tác quản lý GTGT các doanh nghiệp ngoài

Formatted: No underline, Font color: Auto

quốc doanh tại Chi cục thuế huyện Phong Điền giai đoạn 2013-2015 ....................68
2.5.1. Những kết quả đạt được ..................................................................................68

Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto

2.5.3. Nguyên nhân hạn chế ......................................................................................72

Formatted: No underline, Font color: Auto

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2..........................................................................................73

Formatted: No underline, Font color: Auto

ho

̣c

Ki


2.5.2. Những hạn chế còn tồn tại ..............................................................................70

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ GTGT
CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ HUYỆN

ại

PHONG ĐIỀN ..........................................................................................................74

Đ

3.1. Quan điểm, định hướng và mục tiêu chủ yếu hoàn thiện quản lý thuế GTGT các
doanh nghiệp NQD của Chi cục Thuế huyện Phong Điền .......................................74

̀ng

3.1.1. Quan điểm .......................................................................................................74

Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 0.89"
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Justified, Indent: Left: 0"
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: No underline, Font color: Auto

3.1.3. Mục tiêu ..........................................................................................................75


Formatted: No underline, Font color: Auto

ươ

3.1.2. Định hướng......................................................................................................75

3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT các doanh nghiệp NQD tại

Formatted: No underline, Font color: Auto

Chi cục Thuế Phong Điền .........................................................................................77
Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.2. Giải pháp về quản lý thông tin người nộp thuế...............................................77

Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.3. Giải pháp quản lý căn cứ tính thuế..................................................................78

Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.4. Giải pháp về công tác kê khai, nộp thuế, hoàn thuế GTGT............................79

Formatted: No underline, Font color: Auto

Tr

3.2.1. Giải pháp về công tác chỉ đạo điều hành ........................................................77

xi



Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.6. Một số giải pháp khác .....................................................................................82

Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.6.1. Giải pháp về công tác tuyên truyền, hỗ trợ NNT.........................................82

Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.6.2. Ứng dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu quả quản lý thuế ................83

Formatted: No underline, Font color: Auto

3.2.6.3. Hoàn thiện tổ chức bộ máy và cán bộ quản lý thuế .....................................84

Formatted: No underline, Font color: Auto

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3..........................................................................................85


́

3.2.5. Giải pháp về công tác kiểm tra thuế, công tác quản lý nợ và cưỡng chế thuế80

Formatted: No underline, Font color: Auto



́H

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 0.89"

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................86

nh

1. Kết luận .................................................................................................................86
2. Kiến nghị ...............................................................................................................87
2.1. Đối với Bộ Tài chính- Tổng cục Thuế ...............................................................87

Formatted: No underline, Font color: Auto,
Not All caps
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Justified, Indent: Left: 0"

Formatted: No underline, Font color: Auto

2.3. Đối với UBND tỉnh và huyện ............................................................................88

Formatted: No underline, Font color: Auto

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Formatted: No underline, Font color: Auto


PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG

ại

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1 + 2

Đ

BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG
BẢN GIẢI TRINH

ho

̣c

Ki

2.2. Đối với Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế ...........................................................87

Formatted: Justified, Indent: Left: 0", First
line: 0", Tab stops: Not at 0.89"
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: No underline, Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

Formatted: English (U.S.)


Tr

ươ

̀ng

XÁC NHẬN HOÀN THIỆN

xii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CHỮ VIẾT TẮT

1

QLT

Quản lý thuế

2

CQT

Cơ quan Thuế

3

CP


Cổ phần

4

DN

Doanh nghiệp

5

NQD

6

DNTN

7

GDP

8

GTGT

Giá trị gia tăng

9

NNT


Người nộp thuế

10

NSNN

11

TP

12

TNCN

13

MST

14

TNDN

15

TNHH

16

Doanh nghiệp tư nhân


̣c

Thành phố

ho

Thu nhập cá nhân

Mã số thuế

Đ

ại

Thu nhập doanh nghiệp

Ủy ban nhân dân

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CNTT

Công nghệ thông tin

20

HTKK


Hỗ trợ kê khai

21

HHDV

Hàng hóa dịch vụ

22

HD

Tr

ươ

̀ng

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

19

Ki

Ngân sách Nhà nước

nh


Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Tiêu thụ đặc biệt

18


́H

Ngoài quốc doanh

TTĐB

17

Formatted Table

NGUYÊN NGHĨA


́

STT

Hóa đơn

xiii



23

TMDV

24

CN-NLNN

25

NNT

Thương mại dịch vụ
Công nghiệp – Nông lân ngư nghiệp
Người Nôp Thuế


́H


́

Formatted: English (U.S.)

DANH MỤC BẢNG

Tình hình quản lý các doanh nghiệp NQD phân theo loại hình doanh

nh


Bảng 2.1.

nghiệp giai đoạn năm 2013-2015 ........................................................37
Bảng 2.2.

Kết quả thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 2013 – 2015 của Chi cục

Bảng 2.3.

Ki

thuế huyện Phong Điền,Thừa Thiên Huế............................................39
Số lượng Doanh nghệp theo ngành nghề kinh doanh do Chi cục thuế
Tình hình doanh nghiệp NQ được cấp MST, kê khai thuế trong ba

ho

Bảng 2.4:

̣c

Phong Điền, Thừa Thiên Huế quản l ý giai đoạn 2013 – 2015..........44
năm 2013-2015....................................................................................46
Bảng 2.5.

Tình hình kê khai doanh thu theo ngành của doanh nghiệp NQD năm
Tình hình kiểm tra hồ sơ khai thuế GTGT tại cơ quan thuế tại Chi cục

Đ


Bảng 2.6:

ại

2013 – năm 2015 .............................................................................4847
Thuế huyện Phong Điền giai đoạn 2013-2015................................5251
Kết quả kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế......................................5352

Bảng 2.8:

Kết quả gia hạn nộp thuế GTGT năm 2013 ....................................5755

Bảng 2.9:

Kết quả gia hạn nộp thuế GTGT năm 2014 ....................................5756

ươ

̀ng

Bảng 2.7:

Bảng 2.10.

Công tác tuyên truyền, hỗ trợ NNT tại Chi cụcThuế Phong Điền giai
đoạn năm 2013-2015 .......................................................................6057
Tình hình nợ thuế GTGT tại Chi cục Phong Điền ..........................6260

Bảng 2.12.


Kết quả điều tra, khảo sát về thực trạng công tác quản lý GTGT đối

Tr

Bảng 2.11.

với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế Phong Điền giai

xiv

Formatted: Justified, Indent: Left: -0.1",
Hanging: 1.08", Line spacing: Multiple 1.4 li
Field Code Changed


đoạn 2013-2015 qua đánh giá của đại diện các doanh nghiệp ngoài
quốc doanh ......................................................................................6461
Field Code Changed

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DOANH NGHIỆP NQD PHÂN THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP GIAI
ĐOẠN NĂM 2013-2015 ..............................................................................................

BẢNG 2.2.

KẾT QUẢ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 – 2015 CỦA CHI CỤC THUẾ HUYỆN
PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ................................................................................. 41
TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU , NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CỦA CÁC DN NQD DO CHI CỤC THUẾ

Formatted: Do not check spelling or grammar


Formatted: Do not check spelling or grammar


́H

BẢNG 2.3.

Formatted: Do not check spelling or grammar

40


́

BẢNG 2.1.

PHONG ĐIỀN, THỪA THIÊN HUẾ QUẢN L Ý GIAI ĐOẠN 2013 – 2015........................................ 46
BẢNG 2.4.

TÌNH HÌNH NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT CỦA DN TRONG BA NĂM 2013-2015..................... 49

Formatted: Do not check spelling or grammar

BẢNG 2.5.

TÌNH HÌNH KÊ KHAI DOANH THU THEO NGÀNH CỦA DOANH NGHIỆP NQD

NĂM 2013 51

Formatted: Do not check spelling or grammar


BẢNG 2.6.

TÌNH HÌNH KÊ KHAI DOANH THU THEO NGÀNH CỦA DOANH NGHIỆP NQD

NĂM 2014

Formatted: Do not check spelling or grammar

BẢNG 2.7.

nh

51
TÌNH HÌNH KÊ KHAI DOANH THU THEO NGÀNH CỦA DOANH NGHIỆP NQD

NĂM

Formatted: Do not check spelling or grammar

2015 ........................................................................................................................ 52
Formatted: Do not check spelling or grammar

KẾT QUẢ KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI NỘP THUẾ ........................................................ 56

BẢNG 2.9:

KẾT QUẢ GIA HẠN NỘP THUẾ GTGT NĂM 2013 ........................................................... 59

Formatted: Do not check spelling or grammar


BẢNG 2.10:

KẾT QUẢ GIA HẠN NỘP THUẾ GTGT NĂM 2014 ........................................................... 59

Formatted: Do not check spelling or grammar

BẢNG 2.11.

CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, HỖ TRỢ NNT TẠI CHI CỤCTHUẾ PHONG ĐIỀN GIAI ĐOẠN NĂM

Formatted: Do not check spelling or grammar

̣c

Ki

BẢNG 2.8:

2013-2015............................................................................................................... 61
SỐ LIỆU TỔNG HỢP PHÂN LOẠI NỢ THUẾ GTGT .......................................................... 64

Formatted: Do not check spelling or grammar

BẢNG 2.13.

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ GTGT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

Formatted: Do not check spelling or grammar


ho

BẢNG 2.12:

NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CHI CỤC THUẾ PHONG ĐIỀN GIAI ĐOẠN 2013-2015 QUA ĐÁNH GIÁ CỦA

Đ

ại

ĐẠI DIỆN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH ...................................................................... 67
Formatted: English (U.S.)
Field Code Changed

Tr

ươ

̀ng

Formatted: English (U.S.)

xv


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1:

Tổ chức bộ máy tại Chi cục thuế huyện Phong Điền..........................35


Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

nh


́H

huyện Phong Điền .........................................................................353538


́

Error! Hyperlink reference not valid.Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy tại Chi cục thuế

xvi



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
triển của nhà nước. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước, góp phần


́H

huy động nguồn lực cho tài chính nhà nước và điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Nộp thuế


́

Thuế ra đời và tồn tại là một tất yếu khách quan cùng với sự ra đời và phát

theo quy định của pháp luật là nghĩa vụ và quyền lợi của mọi tổ chức, cá nhân.

Trong đó thuế GTGT ngày càng chiếm tỉ trọng cao, và là loại thuế phổ biến hiện

nay. Thuế GTGT là một loại thuế tiến bộ, điều tiết rộng rãi hầu hết mọi đối tượng,

nh

những người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế GTGT. Do đó thuế GTGT có vai trò rất

lớn trong mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội. Trong quá trình thực hiện, luật thuế

Ki

GTGT đã được sửa đổi, bổ sung một số quy định nhằm khắc phục những tồn tại,

hạn chế đảm bảo luật thuế GTGT phù hợp với thực tiễn của Việt Nam, tuy nhiên

̣c

vẫn còn những vướng mắc cần điều chỉnh. Vì vậy, công tác quản lý thuế mặc nhiên

ho

trở thành mối quan tâm hàng đầu của mỗi quốc gia. Những tri thức về thuế và quản
lý thuế đang là nhu cầu thường trực không chỉ đối với các nhà quản lý, các doanh

của các sắc thuế hiện hành.

ại

nhân, mà còn cần phổ cập đến tất cả người dân, những ai đang chịu sự điều chỉnh

Đ

Huyện Phong Điền đang trong giai đoạn phát triển, thu hút ngày càng nhiều dự
án đầu tư, mở rộng sản xuất. Với chính sách thu hút đầu tư, phát triển kinh tế của

̀ng

huyện đã tạo môi trường thuận lợi cho các thành phần kinh tế phát triển, là một yếu
tố góp phần tăng thu cho ngân sách nhà nước. Thời gian qua Chi cục thuế huyện

ươ

Phong Điền đã đạt được nhiều kết quả tốt trong công tác thu thuế trên địa bàn

huyện. Theo báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ thu NSNN trên địa bàn huyện

Tr

Phong Điền thì trong ba năm qua đều hoàn thành và hoàn thành vượt mức dự toán
được giao. Trong đó nguồn thu từ thuế GTGT chiếm tỉ lệ lớn trong tổng nguồn thu
ngân sách của huyện. Tuy nhiên tình trạng gian lận trong kê khai, nộp thuế GTGT,
giá thanh toán ghi trên hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế, bán hàng không xuất hóa
đơn, chiếm đoạt tiền thuế GTGT thông qua hoàn thuế, không khai thuế vẫn còn xảy

1


ra khá phổ biến, ... Vì vậy việc tăng cường công tác quản lý thuế GTGT các DN
NQD là một vấn đề rất quan trọng để ngăn ngừa, hạn chế những gian lận, các hành
vi trốn thuế GTGT... đảm bảo Luật thuế GTGT thực hiện nghiêm túc đi vào cuộc

- Xuất phát từ thực tế và tính cấp thiết của công tác quản lý thuế GTGT hiện
nay, em đã chọn đề tài nghiên cứu là: “Hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT


́H

các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế huyện Phong Điền, tỉnh


́

sống là vấn đề cấp thiết.


Thừa Thiên Huế ”
2. Mục tiêu nghiên cứu

nh

Đề tài: “Hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT các doanh nghiệp ngoài

quốc doanh tại Chi cục thuế huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế ” thực hiện
nhằm đạt được những mục đích sau đây:

Ki

2.1. Mục tiêu chung

Đánh giá thực trạng công tác quản lý thuế GTGT, đề xuất các giải pháp nâng

ho

̣c

cao hiệu quả công tác quản lý thu thuế GTGT các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
trên địa bàn huyện Phong Điền.
2.2. Mục tiêu cụ thể

ại

Hệ thống hóa những kiến thức cơ bản về thuế GTGT và quy trình quản lý thuế

Đ


GTGT.

Đánh giá công tác quản lý thuế GTGT các Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh

̀ng

tại Chi cục thuế huyện Phong Điền

Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn và góp phần hoàn

ươ

thiện công tác quản lý thuế GTGT tại Chi cục thuế huyện huyện Phong Điền.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu

Tr

Đề tài tập trung nghiên cứu và phân tích quy trình thực hiện công tác quản lý

thuế GTGT bao gồm công tác quản lý đối tượng nộp thuế, kê khai thuế, thực hiện
thủ tục miễn giảm thuế, hoàn thuế và công tác thanh tra, kiểm tra thuế GTGT.

2


3.2. Phạm vi nghiên cứu
Về mặt không gian: tại Chi cục Thuế huyện Phong Điền
Về thời gian: Tìm hiểu công tác quản lý thuế GTGT các DN NQD tại Chi cục


4. Phương pháp nghiên cứu (chi tiết)
4.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp, sơ cấp; chọn mẫu, điều tra


́H

+ Số liệu thứ cấp cần thiết cho đề tài được thu thập từ các nguồn: Cục Thống


́

Thuế huyện Phong Điền qua ba năm 2013-2015

kê, Phòng thống kê huyện Phong Điền, các Đội kiểm tra thuế, Đội kê khai kế toán
tin học. Đội quản lý nợ thuế và cưỡng chế nợ thuế thuộc Chi cục Thuế huyện Phong

nh

Điền, niên giám thống kê của huyện, các tài liệu kinh tế - xã hội, Internet…….

Ngoài ra, còn sử dụng các số liệu từ báo cáo khoa học đã được công bố, các công

Ki

trình nghiên cứu khoa học của nhiều tác giả về lĩnh vực liên quan đến đề tài.

+ Số liệu sơ cấp: Được thu thập bằng cách khảo sát phỏng vấn các doanh
nghiệp dựa trên số lượng doanh nghiệp mà Chi cục Thuế huyện Phong Điền đang

ho


̣c

quản lý thuộc Chi cục Thuế huyện Phong Điền để tiến hành điều tra.
Phương pháp điều tra bằng cách phát phiếu khảo sát đã được thiết kế sẵn,
nhằm đánh giá các quy định về việc kê khai đăng ký thuế, kế toán thuế, mức độ hài

ại

lòng của người nộp thuế và công chức thuế về công tác hướng dẫn tuyên truyền hỗ

Đ

trợ người nộp thuế, công tác hoàn thuế, kiểm tra thuế tại DN của cơ quan thuế.
Lắng nghe Thu thập ý kiến công chức thuế thuộc Chi cục Thuế huyện Phong

̀ng

Điền nhằm nắm bắt các thông tin quan trọng về tính hiệu quả của hệ thống quản lý
thuế nói chung và các chức năng quản lý thuế nói riêng.

ươ

4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích
Phương pháp tổng hợp và phân tích thống kê là phương pháp chủ yếu được sử

dụng trong đề tài, cụ thể gồm phân tích các chỉ tiêu tương đối, tuyệt đối và số bình

Tr


quân để đánh giá sự biến động của các chỉ tiêu phân tích khi có sự thống nhất về
thời gian, không gian theo một số tiêu thức nhất định..

3

Formatted: Vietnamese


4.3. Công cụ xử lý dữ liệu
Số liệu sơ cấp và số liệu thứ cấp được thu thập và xử lý trên các phần mềm
thông dụng như Micrsoft Excel.

Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, phần nội dung nghiên cứu luận văn gồm
3 chương:


́H

Chương 1: Tổng quan về vấn đề quản lý thuế GTGT các Doanh nghiệp ngoài


́

5. Kết cấu luận văn

quốc doanh.

Chương 2: Thực trạng công tác quản lý thuế GTGT các doanh nghiệp ngoài quốc

nh


doanh trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2015.

Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT các

Tr

ươ

̀ng

Đ

ại

ho

̣c

Ki

doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế.

4


PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ THUẾ GIÁ TRỊ



́

GIA TĂNG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
1.1. Những lý luận cơ bản về thuế GTGT


́H

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT
1.1.1.1 Khái niệm

Thuế giá trị gia tăng được ban hành lần đầu tiên trên thế giới tại nước Pháp
thông qua Luật thuế GTGT năm 1954. Thuế GTGT tiếng Pháp gọi là Taxe Sur La

nh

Valeur Ajou tée (TVA), tiếng Anh gọi là Value Added Tax (VAT) có nguồn gốc từ

Doanh thu. Ngày nay thuế GTGT đã được áp dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế

Ki

giới trong đó có Việt Nam.

Ở nước ta, tại ký họp lần thứ 11 Quốc hội khoá 9, ngày 10 tháng 5 năm 1997,

̣c

Quốc hội nước ta đã thông qua Luật thuế giá trị gia tăng và có hiệu lực thi hành kề


ho

từ ngày 01 tháng 01năm 1999.

Theo quy định của Luật thuế GTGT thì thuế GTGT là một loại thuế gián
thu đánh trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá

ại

trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng và được nộp vào ngân sách Nhà nước

Đ

theo mức độ tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ.

Tóm lại, thuế GTGT được hiểu: Thuế GTGT là loại thuế tính trên giá trị tăng thêm

̀ng

của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng (
Điều 12 - Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12)

ươ

1.1.1.2. Vai trò

- Thuế GTGT tạo được nguồn thu lớn, tương đối ổn định cho NSNN và là

Tr


nguồn thu quan trọng của NSNN.
- Thuế GTGT là công cụ quan trọng để NN thực hiện chức năng quản lý vĩ mô

đối với nền kinh tế
- Thuế GTGT có tác dụng điều tiết thu nhập của tổ chức, cá nhân tiêu dùng
HHDV chịu thuế GTGT.

5


- Thuế GTGT góp phần thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, đối với hàng xuất khẩu
không những không nộp thuế GTGT mà còn được khấu trừ thuế GTGT đầu vào nên
có tác dụng giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tạo điều kiện cho hàng xuất khẩu

- Thuế GTGT cùng với thuế nhập khẩu làm tăng giá vốn đối với hàng nhập
khẩu, có tác dụng tích cực bảo hộ sản xuất kinh doanh hàng nội địa.


́H

- Thúc đẩy thực hiện chế độ hạch toán kế toán, sử dụng hóa đơn, chứng từ và


́

có điều kiện cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

thanh toán qua ngân hàng.

Tóm lại: Thuế GTGT là một sắc thuế tiên tiến; áp dụng thuế GTGT khắc phục thuế


doanh thu trước đây; thuế GTGT có nhiều ưu điểm, tác động tích cực thúc đẩy tốc

nh

độ giao dịch, khuyến khích sản xuất kinh doanh, xuất khẩu, tăng cường đầu tư, tăng
thu ngân sách nhà nước.

Ki

1.1.1.3. Đặc điểm của thuế GTGT

- Thuế GTGT là một loại thuế gián thu đánh vào đối tượng tiêu dùng HHDV

̣c

chịu thuế GTGT. Người sản xuất, cung ứng HHDV có trách nhiệm thu và nộp hộ

ho

người tiêu dùng. Người tiêu dùng mua sản phẩm với giá đã có thuế GTGT, vì vậy
người tiêu dùng chính là người chịu khoản thuế này.(20)

Formatted: Vietnamese

ại

- Thuế GTGT là sắc thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn. Thuế GTGT đánh vào tất
cả các giai đoạn sản xuất kinh doanh, nhưng chỉ tính trên phần giá trị tăng thêm của


Đ

mỗi giai đoạn. Tổng số thuế thu được của tất cả các giai đoạn đúng bằng số thuế ghi
trên giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng.

̀ng

- Thuế GTGT là loại thuế có tính trung lập cao.(20)
Thứ nhất: thuế GTGT không chịu ảnh hưởng bởi kết quả kinh doanh của

ươ

người nộp thuế, không phải là yếu tố của chi phí mà chỉ đơn thuần là một khoản
cộng thêm vào giá bán cho người cung cấp HHDV.

Tr

Thứ hai: thuế GTGT không bị ảnh hưởng bởi quá trình tổ chức và phân chia các

chu trình kinh tế. Nó được xác định trên giá bán ở giai đoạn cuối cùng. Chính vì thế
quá trình tổ chức kinh tế và phân chia các chu trình kinh tế có diễn ra dài hay ngắn thì
thuế GTGT cũng không bị ảnh hưởng. Và tổng số thuế ở các giai đoạn luôn khớp với
số tính thuế trên giá bán ở giai đoạn cuối cùng bất kể số giai đoạn nhiều hay ít.

6

Formatted: Vietnamese


- Lũy thoái so với thu nhập. Thuế GTGT đánh vào hàng hóa, dịch vụ, Người

tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ là người phải trả khoản thuế đó, không phân biệt thu
nhập cao hay thấp đều phải trả số thuế như nhau. Vì vậy, nếu so sánh giữa số thuế

ngược lại.
- Thuế GTGT có tính lãnh thổ, đối tượng chịu thuế là người tiêu dùng trong


́H

phạm vi lãnh thổ quốc gia.


́

phải trả so với thu nhập thì người nào có thu nhập cao hơn thì tỉ lệ này thấp hơn và

1.1.2. Đối tượng nộp thuế

Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch

nh

vụ chịu thuế (gọi chung là cơ sở kinh doanh) và mọi tổ chức, cá nhân có nhập khẩu
hàng hóa chịu thuế (gọi chung là người nhập khẩu) là đối tượng nộp thuế
1.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế[
1.1.3.1. Căn cứ tính thuế

Ki

GTGT.(21)


ho

̣c

Căn cứ tính thuế GTGT là giá tính thuế và thuế suất
a. Giá tính thuế

Giá tính thuế là một căn cứ quan trọng để xác định số thuế GTGT phải nộp.

ại

Nguyên tắc chung của giá tính thuế GTGT là giá bán chưa có thuế GTGT được ghi

Đ

trên hóa đơn bán hàng của người bán hàng, người cung cấp dịch vụ hoặc giá chưa
có thuế GTGT được ghi trên chứng từ của hàng hóa nhập khẩu. Tùy theo nguồn gốc

̀ng

phát sinh của hàng hóa, dịch vụ trong nước hay nhập khẩu mà giá tính thuế GTGT
được quy định như sau(21)

ươ

- Đối với HHDV do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là giá bán chưa có
thuế GTGT.

- Đối với HHDV chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc


Tr

biệt nhưng chưa có thuế GTGT.
- Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu cộng với thuế nhập

khẩu (nếu có), cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được
xác định theo quy định về giá tính thuế hàng nhập khẩu.

7


- Đối với HHDV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho là giá tính
thuế GTGT của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt
động này.

+ Trường hợp cho thuê theo hình thức trả tiền thuê từng kỳ hoặc trả trước tiền
thuê cho một thời hạn thuê thì giá tính thuế là tiền cho thuê trả từng kỳ hoặc trả


́H

trước cho thời hạn thuê chưa có thuế GTGT.

+ Trường hợp thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải của nước ngoài loại

trong nước chưa sản xuất được để cho thuê lại, giá tính thuế được trừ giá thuê phải

nh


trả cho nước ngoài.

- Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá tính theo giá

Ki

bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hoá đó, không bao gồm khoản lãi trả
góp, lãi trả chậm.

- Đối với gia công hàng hoá là giá gia công chưa có thuế GTGT.

ho

̣c

- Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt là giá trị công trình, hạng mục công
trình hay phần công việc thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT. Trường hợp xây
dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị thì giá tính thuế là

ại

giá trị xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu và máy móc, thiết bị.

Đ

- Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản là giá bán bất động sản chưa có thuế
giá trị gia tăng, trừ giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp NSNN.

̀ng


- Đối với hoạt động đại lý, môi giới mua bán HHDV hưởng hoa hồng là tiền
hoa hồng thu được từ các hoạt động này chưa có thuế GTGT.

ươ

- Đối với HHDV được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh toán là giá
đã có thuế GTGT thì giá tính thuế được xác định theo công thức sau:
Giá thanh toán

Tr

Giá chưa có thuế GTGT =
1 + Thuế suất của HHDV

Giá tính thuế đối với HHDV bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm mà cơ
sở kinh doanh (CSKD) được hưởng.

8


́

- Đối với hoạt động cho thuê tài sản là số tiền cho thuê chưa có thuế GTGT.


Giá tính thuế được xác định bằng đồng Việt Nam. Trường hợp người nộp thuế
có doanh thu bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt

b. Thuế suất


0%, 5%, 10%
- Thuế suất 0%: Áp dụng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:
 Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.

nh

 Hoạt động vận tải quốc tế.


́H

Luật thuế gía trị gia tăng của Việt Nam hiện hành quy định mức thuế suất là

 HHDV không chịu thuế GTGT quy định tại điều 5, Luật thuế GTGT khi

Ki

xuất khẩu.

- Mức thuế suất 5% áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ sau đây:
 Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt;

ho

̣c

 Phân bón; quặng để sản xuất phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh và chất
kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng;


 Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác;

ại

 Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông

Đ

nghiệp; nuôi trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng; sơ chế, bảo quản
sản phẩm nông nghiệp;

̀ng

 Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản chưa qua chế biến, trừ sản phẩm
quy định tại khoản 1 Điều 5 của Luật thuế GTGT;

ươ

 Mủ cao su sơ chế; nhựa thông sơ chế; lưới, dây giềng và sợi để đan lưới

đánh cá;

Tr

 Thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế biến, trừ gỗ, măng và sản phẩm

quy định tại khoản 1 Điều 5 của Luật thuế GTGT.
 Đường; phụ phẩm trong sản xuất đường, bao gồm gỉ đường, bã mía, bã bùn;

9



́

Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu để xác định giá tính thuế.


×