Kiểm tra bài cũ
1.Thế nào là nhiễm trùng thực
phẩm? Thế nào là nhiễm độc
thực phẩm? Lấy ví dụ?
2.Trình bày các nguyên nhân gây
ngộ độc thức ăn
1
2
3
4
5
15
%
®¹ ch
Êt
m
0%
7
50
níc
Giµu chÊt ®¹m
cung cÊp vitaminA,B,C
10-15% chÊt bÐo
vi
ta
m
in
B
ChÊt bÐo,
chÊt kho¸ng,
¾t
s
Êt èt
h
C ph
vµ
o
ph
phèt pho
H×nh
3.17/sgk/T81
a)ThÞt
b)C¸
Bài tập:Em hãy quan sát H3.17 và ghi vào
bảng dới đây các chất dinh dỡng của thịt,cá và
biện pháp bảo quản thích hợp
Chất dinh dỡng Biện pháp bảo
Tên thực
quản
phẩm
1.Thịt
- Chất đạm
- Không ngâm,
rửa thịt
- Chất béo
sau khi cắt, thái.
- vitaminB
- Bảo quản ở nhiệt
độ
- Chất sắt
thích hợp.
- Phốtpho
- Không để ruồi
nhặng bâu vào.
- vitaminA,B,C
- Chất béo
2.Cá
- Chất khoáng
- Phốtpho
Bài tập:Em hãy quan sát H3.17 và ghi vào
bảng dới đây các chất dinh dỡng của thực
phẩm và biện pháp bảo quản thích hợp
Tên thực
phẩm
2.Rau,củ
quả,đậu
hạt t
ơI(H3.18)
3.Đậu hạt
khô,gạo
Chất dinh dỡng
-
Biện pháp bảo
quản
-
-
-
Bài tập:Em hãy quan sát H3.17 và ghi vào
bảng dới đây các chất dinh dỡng của thực
phẩm và biện pháp bảo quản thích hợp
Tên thực
Chất dinh dỡng Biện pháp bảo
phẩm
quản
2.Rau,củ -vitaminA
-Không nên cắt
quả,đậu - vitaminB
tháI trớc khi rửa.
hạt t
-Không để rau
- vitaminC
ơI(H3.18)
khô héo
-()
-()
3.Đậu hạt
khô,gạo
-Chất béo
-Chất đờng
bột
-Các loại
-PhơI khô trớc khi
cất giữ
-Cho vào lọ hoặc
túi nilon bọc kín.
Bài tập:Em hãy cho biết cách bảo quản các
chất dinh dỡng đối với mỗi loại thực phẩm có
trong bảng sau bằng cách ghép mỗi cụm từ ở
cột bên tráI với 1 cụm từ ở cột bên phảI để đợc
đápthực
án đúng.
Tên
phẩm
Cách bảo quản
1. Thịt,cá
a.PhảI phơI khô trớc khi cất giữ.
2.Rau xanh
b.không ngâm, rửa sau khi cắt,
thái.
3.Các loại củ,
quả
c.PhảI ngâm nớc sạch , gọt vỏ trớc
khi ăn
4.Đậu hạt khô
d.Bảo quản trong thùng kín,
tránh để chuột gián mò vào
5.Gạo
e.Rửa sạch nhẹ nhàng chỉ nên
cắt tháI sau khi rửa và không đợc
để khô héo.
Đáp án: 1-b; 2-e; 3-c; 4-a; 5d