TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH LONG
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Giáo viên: Trang Quế Phương
CHƯƠNG III
NẤU ĂN
TRONG GIA ĐÌNH
CHƯƠNG III
NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH
* Tại sao phải ăn uống hợp lí?
* Ăn uống hợp lí dựa trên cơ sở nào?
* Tại sao phải chế biến thức ăn và bảo
quản thực phẩm?.
* Làm thế nào để có những bữa ăn hợp lí?
* Cách thực hiện bữa ăn như thế nào là
phù hợp và đạt yêu cầu?.
Tiết 37 - Bài 15
CƠ SỞ CỦA
ĂN UỐNG
HỢP LÍ
GV: Lê Thị Xuân Huyền
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiết 37 :
I/ Vai trò của các chất dinh dưỡng
1/ 2/ 3/
Tiết 38 : ( học tiếp I )
4/ 5/ 6/ 7/
II/ Giá trị dinh dưỡng của các nhóm
thức ăn
Tiết 39 :
III/ Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
GV: Lê Thị Xuân Huyền
Ăn uống hợp lí là gì ?
Tại sao chúng ta cần phải ăn
uống hợp lí?
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
Béo phì
Suy dinh dưỡng
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
Khỏe mạnh
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
Suy dinh dưỡng
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
a/ Nguồn cung cấp:
- Đạm động vật:
- Đạm thực vật:
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
Xem hình và thảo
2/ Chất
đường
bột:cho
(Gluxit)
luận
nhóm
biết
những thực phẩm
3/ Chất béo: (Lipit)
cung
chất đạm
4/ Sinh
tố: cấp
(Vi tamin)
Đạm động vật
5/ Chất khoáng
.
Đạm thực vật
6/ Nước
7/ Chất xơ
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
a/ Nguồn cung cấp:
- Đạm động vật: Thịt, cá, trứng, ...
- Đạm thực vật: Các loại đậu,…
Sản
Sản phẩm
phẩm
từ
từđộng
thực vật
- Đạm động vật : có từ động vật như heo, bò,
gà, vịt, chim, cá, tôm, cua, rắn … và các sản
phẩm từ động vật như trứng, sữa…
- Đạm thực vật có từ thực vật như các loại
đậu, hạt : đậu phọng, đậu nành, đậu xanh,
đậu đen … hạt sen, hạt điều, hạt bí, hạt
dưa ... và các sản phẩm từ thực vật như tàu
hủ, chao, tương hột, tương xay, sữa đậu
nành, sữa đậu xanh ...
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
a/ Nguồn cung cấp:
b/ Chức năng dinh dưỡng:
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào
chết
Chất đạm có
chức năng dinh
dưỡng gì?.
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
a/ Nguồn cung cấp:
b/ Chức năng dinh dưỡng:
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào
chết
- Góp phần tăng đề kháng và cung
cấp năng lượng cho cơ thể
Em muốn được
cao lớn, khỏe
mạnh và học giỏi
như anh.
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
a/ Nguồn cung cấp:
b/ Chức năng dinh dưỡng:
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào
chết
- Góp phần tăng đề kháng và cung
cấp năng lượng cho cơ thể
2/ Chất đường bột: (Gluxit )
a/ Nguồn cung cấp:
- Tinh bột là thành phần chính:
Các loại khoai, ngô, bột, bánh…
- Đường là thành phần chính:
Xem hình và kể
tên các thực phẩm
cung cấp chất
đường bột.
Chất bột
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
2/ Chất đường bột: (Gluxit )
a/ Nguồn cung cấp:
- Tinh bột là thành phần chính:
Các loại khoai, ngô, bột,…
- Đường là thành phần chính:
Mía, mật ong, củ cải đường,…
b/ Chức năng dinh dưỡng:
Mật ong
Củ cải đường
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
2/ Chất đường bột: (Gluxit )
a/ Nguồn cung cấp:
b/ Chức năng dinh dưỡng:
+ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt
động của cơ thể
+ Chuyển hóa thành các chất dinh
dưỡng khác
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
2/ Chất đường bột: (Gluxit )
a/ Nguồn cung cấp:
b/ Chức năng dinh dưỡng:
+ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt
động của cơ thể
+ Chuyển hóa thành các chất dinh
dưỡng khác
3/ Chất béo: (Li pit )
a/ Nguồn cung cấp:
+ Chất béo động vật:
Mỡ, sữa, phô mai,…
+ Chất béo thực vật:
Dầu ăn, dầu mè, …
Xem hình và kể
tên các thực phẩm
cung cấp chất béo.
Chất béo động
thực vật
Dầu ô liu
Tóp mỡ
Tiết 37 – Bài 15: CƠ
SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
1/ Chất đạm: (Prôtêin )
2/ Chất đường bột: (Gluxit )
3/ Chất béo: (Li pit )
a/ Nguồn cung cấp:
b/ Chức năng dinh dưỡng:
+ Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới
da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ
cơ thể
+ Chuyển hóa thành các chất dinh
dưỡng khác
TỔNG KẾT
Nêu nguồn cung cấp của
chất đạm, chất đường bột và
chất béo.
CHẤT ĐẠM
Thịt, cá, trứng,…
CHẤT ĐƯỜNG BỘT
Bột,bánh, mía, mật ong,…
CHẤT BÉO
Dầu ăn, dầu mè, mỡ, bơ,…
Câu hỏi:
• Kể tên các chất dinh dưỡng chính
có trong thức ăn sau:
• Sữa, gạo, dầu ăn, đậu nành, thịt gà,
mỡ, mía?
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* ĐỐI VỚI BÀI HỌC Ở TIẾT HỌC NÀY
- Học thuộc bài
*ĐỐI VỚI BÀI HỌC Ở TIẾT HỌC TIẾP THEO
- Xem trước phần tiếp theo :
Vitamin (sinh tố), chất khoáng, nước, chất xơ
II. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn
* Sưu tầm tranh ảnh và tìm hiểu về nguồn gốc và
chức năng của sinh tố, chất khoáng, nước, chất xơ
Sinhtố
tố
Sinh
Chất khoáng
Chất xơ
Nước