Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

Chung cư mỹ phước thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.73 MB, 233 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------)

ISO 9001 - 2008

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Sinh viên

: NGUYỄN TUẤN ANH

Giáo viên hƣớng dẫn:TH.S TRẦN DŨNG
TH.S LÊ BÁ SƠN

HẢI PHÕNG 2017


12

GVHD: THS TRẦN DŨNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------

CHUNG CƢ MỸ PHƢỚC – TP HỒ CHÍ MINH


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH:XÂY DỰNG

Sinh viên

:NGUYỄN TUẤN ANH

Giáo viên hƣớng dẫn:THS. TRẦN DŨNG
THS LÊ BÁ SƠN

HẢI PHÕNG 2017

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 12

12


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

13

GVHD: THS TRẦN DŨNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP)


Sinh viên:NGUYỄN TUẤN ANH

Mã số1513104007

Lớp:XDL901.

Ngành:XÂY DỰNG

Tên đề tài:

CHUNG CƢ MỸ PHƢỚC TP HỒ CHÍ MINH

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 13

13


14

GVHD: THS TRẦN DŨNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
(về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
Nội dung hƣớng dẫn:

KIẾN TRÚC

………………………………………………..

TÍNH SÀN TẦNG 4…………………………………………………..
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3………………………………..
TÍNH DẦM TRỤC C

……………………………………………..

THI CÔNG PHẦN HẦM………………………………………………..
THI CÔNG PHẦN THÂN………………………………………………..
LẬP BẢNG TIẾN ĐỘ………………………………………………..
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán :
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH


Trang 14

14


15

GVHD: THS TRẦN DŨNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giáo viên hƣớng dẫn Kiến trúc - Kết cấu:
Họ và tên: TRẦN DŨNG
Học hàm, học vị :THẠC SỸ
Cơ quan công tác:...............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn: .........................................................................................
THIẾT KÊ SÀN TẦNG 4
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3
THIẾT KẾ DẦM TRỤC C
THIẾT KÊ MÓNG
Giáo viên hƣớng dẫn thi công:
Họ và tên:LÊ BÁ SƠN
Học hàm, học vị THẠC SỸ
Cơ quan công tác:...............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:..........................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 07 tháng 4 năm 2017

Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 14 tháng 7 năm 2017
Đã nhận nhiệm vụ ĐATN

Đã giao nhiệm vụ ĐATN
Giáo viên hƣớng dẫn

Sinh viên

Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2017
HIỆU TRƢỞNG

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 15

15


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

16

GVHD: THS TRẦN DŨNG

PHẦN 1
KIẾN TRÖC

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 16


16


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

17

GVHD: THS TRẦN DŨNG

GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TRÌNH
----------    ----------

1. MỞ ĐẦU
- Trong giai đoạn hiện nay tƣơng lai, với tốc độ đô thi hó nhanh thì vấn đề chỗ ở
trong nƣớc , trong các thành phố lớn là vấn đề rất bức xúc , nhất là các thành phố có
dân số đông nhƣ thành phố HỒ CHÍ MINH .để đáp ƣng đƣợc nhu cầu nhà ở đồng
thời phù hợp với cảnh quan đô thị hóa và hiên đại hóa
Vì vậy chung cƣ Mỹ Phƣớc ra đời nhằm đáp ƣng nhu cầu ở của ngƣời dân cũng
nhƣ thay đổi bộ mặt cảnh quan môi trƣờng

2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG VÀ CẢNH QUAN MÔI TRƢỜNG
2.1. Vị trí xây dung :
-Chung cƣ mỹ phƣớc – thành phố Hồ Chí Minh đƣợc xây dựng tại quận bình
thạch quân 2.

2.2. Hiện trang công trình
- Khu xây dựng này thuộc khối A : chung cƣ mỹ phƣớc Đáp ƣng nhu cầu ở và
mua sắm cho cạc hộ sử dụng công trình , khu đất sử dụng vào mục đich nhà ở cho
số dân cƣ chuyển và tạo điều kiện quy hoạch của thành phố và nội thành thành phố

hồ chí minh
- Khu đất có đủ điều kiên để xây cơ sỏ hạ tầng đáp ứng nhu cầu cần thiết của khu
dân cƣ

3. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRINH:
- Công trinh nằm trong khu nằm trong khu qui hoạch dân cƣ với nhiều chung cƣ
vấn đề thiết kế và qui hoạch kiến trúc của công trình cũng phải đƣợc quan tâm
- Công trình xây dựng gồm 9 tầng
- Toàn bộ công trình đƣợc bố trí các cầu thanh hợp lý nhằm phục vụ giao thông
theo chiều đứng
Những thong số về công trình :
+ tổng chiều cao công trình là 37,5m (tính từ mặt đất).
+ tổng chiều dài công trình là 40m, tổng chiều rộng là 20m.
+ các tầng lầu cao 3,5 m bao gồm các căn hộ và nhà giữ trẻ.
+ kết cấu mìa dung bê tong cốt thép , và các sêno để giữ nƣớc và các máng
nƣớc
+Trần đóng nhựa văn hoa.

4. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHO CÔNG TRÌNH

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 17

17


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

18


GVHD: THS TRẦN DŨNG

4.1. HỆ THỐNG ĐIỆN.
- Nguồn điện đƣợc cung cấp từ nguồn điện chính của thành phố
- hệ thống bao quanh công trình dƣới dạng lắp dựng trụ
- Các dụng cụ báo quá tài cầu dao tự đong , hệ thống điều hòa điện đều đƣợc
trang bị đầy đủ
- hệ thong đƣờng dây điện đƣợc bố trí ngầm trong tƣờn gvà sàn có hệ thống
pháp điện riêng

4.2. hệ thống cấp thoát nƣớc
- Nƣớc trên mái và dƣới đát đƣợc đãn trực tiếp , tập trung tại các hố chính dẫn
ra ngoài hệ thống thoát nƣớc
-Hệ thống thoát nƣớc sinh hoạt hoàn toàn độc lập với hệ thông trên mái
- Các thiết bị vệ sinh đƣợc nối với nhau thành một hệ thống và đƣợc đƣa ra hệ
thống thoát nƣớc chính
- hồ nƣớc mái có thể tich1.6x4x8 = 51,2 (m3) đảm bảo cung cấp
Nguồn nƣớc này sủ dung và đƣơc cấp từ nhà máy nƣớc

4.3. hệ thống thông gió
- Ở các tầng đều có cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên .Công trinh có khoảng

trống thông tầng nhwafm tạo sự thông thoáng them cho tòa nhà nhất là ở tầng 2 là
nơi có mật độ tập trung cao nhất .Riêng tầng hầm có bố trí them các khe thông gió
và chiếu sáng

4.4. hệ thống chiếu sáng
- các phòng làm việc trên các tầng đều đƣợc chiếu sáng tự nhiên thông qua các
cửa kính bố trí bên ngoài thông với tự nhiên

- Ngoài ra , hệ thống chiếu sang nhân tạo cũng đƣợc bố trí sao cho có thể phủ
đƣợc những chỗ cần chiếu sáng
*. Tóm lại , toàn bộ tòa nhà đƣợc chiếu sang bằng ánh sang tự nhiên ( không
qua các cửa sổ đƣợc lắp bằng kính phản quang ở các mặt của tòa nhà ) và bằng điện
Ở tại các lối đi lên xuống cầu thang , hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp
đặt them hệ thống chiếu sáng

4.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- ở mỗi tang đều đƣợc bố trí thiết bị chữa cháy riêng ( vòi chữa cháy dài 20m
bình xịt CO2…. ) ngoài ra ở mỗi phòng đều có lắp đặt thiết bị báo cháy tự động . ở
nơi công cộng và mỗi tầng mạng luwois báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cahys
khi phát hiện hỏa hoạn

4.7. chống sét
- chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynaspire đƣợc thiết lập ở
tầng mái và hệ thống dây nối đất

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 18

18


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

19

GVHD: THS TRẦN DŨNG


4.8. hệ thống rác thải
- Rác thải gồm các chứa ở gian rác bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận đƣa rác
ra ngoài

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 19

19


SVTH : NGUYN TUN ANH

4000

1

i=0,3%

- 1.200

i=20%

DO
C XUO
NG

8000

- 3.000


DO
C XUO
NG

D

- 1.200

C

8000

A

B

- 1.200

A

8000

2

8000

- 3.000

BA?

I XE ẹEXE

BA?
I XE ẹEXE

- 3.000

8000

Trang 20

40000

8000

BA?
I XE ẹEXE

8000

40000

MAậ
T BAẩ
NG TA
NG HA
M

3


B

B

TL: 1/100

4

8000

- 3.000

- 1.200

BA?
I XE ẹEXE

- 3.000

8000

5

- 3.000

8000

BA?
I XE ẹEXE


BA?
I XE ẹEXE

8000

6

A

LUN VN TT NGHIP Kí S
GVHD: THS TRN DNG

20

i=20%

8000

20000

20


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

21

GVHD: THS TRẦN DŨNG


Trang 21

21


SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

- 1.200

1

- 1.200

8000

± 0.000

± 0.000

8000

2

8000

± 0.000

BA?
I XE ĐỂXE


± 0.000

BA?
I XE ĐỂXE

SẢ
NH

40000

8000

± 0.000

8000

40000

- 1.200

4

BA?
I XE ĐỂXE

± 0.000

± 0.000


BA?
I XE ĐỂXE

8000

8000

± 0.000

BA?
I ĐỂXE GẮ
N MÁ
Y

MẶ
T BẰ
NG TẦ
NG 1 TL: 1/100

3

B

B

5

8000

± 0.000


BA?
I XE ĐỂXE

± 0.000

BA?
I XE ĐỂXE

8000

6

A

- 1.200

- 1.200

4000

D

A

- 1.200

BA?
I XE ĐỂXE


8000

8000

C

B

A

8000

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ
GVHD: THS TRẦN DŨNG

22

20000
8000

4000

8000

20000

Trang 22

22



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

23

GVHD: THS TRẦN DŨNG

Trang 23

23


SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

4000

D

8000

C

1200

A

B


A

1200

1200

1

+ 3.200


N PHÒ
NG

8000

+ 3.200

PHÒ
NG HỌC TRẺ

PHÒ
NG Y TẾ

+ 3.200

P. HIỆ
U TRƯỞ
NG


8000

2

+ 3.200

8000

BẾ
P

8000

B

8000
40000

+ 3.200

MẶ
T BẰ
NG TẦ
NG 2

3

+ 3.200

SẢ

NH TẦ
NG

8000

40000

PHÒ
NG SINH HOẠT CHUNG

B

TL: 1/100

4

8000

8000

i = 2%

5

8000

+ 3.200

PHÒ
NG HỌC TRẺ


+ 3.200

+ 3.200

PHÒ
NG HỌC TRẺ

i = 2%

8000

6

1200

1200

A

2900

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ
GVHD: THS TRẦN DŨNG

24

20000

8000


Trang 24

24


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

25

GVHD: THS TRẦN DŨNG

Trang 25

25


SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

4000

8000

D

C

8000


A

1200

B

A

1

BẾ
P

P. NGỦ2

8000

P. NG Ủ1

WC

P. KHÁ
CH

BALCONY

P. SINH HOẠT CHUNG

P. NGỦ2


P. NGỦ3

8000

2

BALCONY
8000

P. KHÁ
CH

P. Ă
N

WC

BẾ
P + Ă
N

BALCONY

8000

3

B


WC

BALCONY

P. NGỦ2

PCCC

8000
40000

P. NGỦ2

WC

SẢ
NH TẦ
NG

8000

40000

4

8000

8000

TL: 1/100


P. NGỦ1

BẾ
P

WC

P. NGỦ1

MẶ
T BẰ
NG TẦ
NG 3 - TẦ
NG 9

P. NGỦ1

BẾ
P

WC

P. NGỦ1

B

P. KHÁ
CH


P. Ă
N

WC

N
P + Ă
BẾ

5

P. NGỦ1

WC

CH
P. KHÁ

8000

1200

P. NGỦ2

6

1200

P. SINH HOẠT CHUNG


P. NGỦ2

P. NGỦ3

BẾ
P

8000

2900

A

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ
GVHD: THS TRẦN DŨNG

26

2600

2600

20000

1200

Trang 26

26



27

GVHD: THS TRN DNG

LUN VN TT NGHIP Kí S

M A
I

4800

+ 36.300

3500

+ 31.500 SA
N THệễẽNG

TA
NG 9

+ 24.500

TA
NG 8

+ 21.000

TA

NG 7

+ 17.500

TA
NG 6

+ 14.000

TA
NG 5

+ 10.500

TA
NG 4

+ 7.000

TA
NG 3

+ 3.500

TA
NG 2

0.000

TA

NG 1

1200

3500

3500

3500

3500

3500

3500

3500

3500

+ 28.000

8000

8000

8000

8000


8000

40000

1

2

3

MAậ
T ẹệ
NG CHNH

SVTH : NGUYN TUN ANH

4

5

6

TL: 1/100

Trang 27

27


28


GVHD: THS TRẦN DŨNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

+ 36.300

4800


I


N THƯNG

3500

+ 31.500

TẦ
NG 9

+ 24.500

TẦ
NG 8

+ 21.000

TẦ

NG 7

+ 17.500

TẦ
NG 6

+ 14.000

TẦ
NG 5

+ 10.500

TẦ
NG 4

+ 7.000

TẦ
NG 3

+ 3.500

TẦ
NG 2

± 0.000

TẦ

NG 1

1200

3500

3500

3500

3500

3500

3500

3500

3500

+ 28.000

8000

4000

8000

20000


D

C

B

A

MẶ
T ĐỨ
NG BÊ
N TL: 1/100

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 28

28


29

GVHD: THS TRN DNG

+ 36.300

MA
I

+ 31.500


SA
N THệễẽNG

+ 28.000

TA
NG 9

+ 24.500

TA
NG 8

+ 21.000

TA
NG 7

+ 17.500

TA
NG 6

+ 14.000

TA
NG 5

+ 10.500


TA
NG 4

+ 7.000

TA
NG 3

+ 3.500

TA
NG 2

0.000

TA
NG 1

2700

2300

4800

2100

2100

LUN VN TT NGHIP Kí S


1200

850

3400

500

4350

600 900

1200

6300

5000

3300

850

3400

500

4350

600 900


1200

6300

5000

3300

850

3400

500

4350

1200

6300

5000

3300

850

3400

500


4350

600 900

1200

6300

5000

3300

850

3400

500

4350

600 900

1200

6300

5000

3300


850

3400

500

4350

1200

6300

5000

3300

850

3400

500

4350

1200

6300

3500


2000
2000
2000
2000

3500

600 900
2000

3500

600 900
2000

3500

900

2550

2500

3500

600 900

2000


2300
2300
2300
2300
2300

1600

3500

2000

3300

3500

5000

3500

2300

6300

2300

1200

2600
900


3500

900 300

3500

900 300

3500

900 300

3500

900 300

3500

900 300

3500

900 300

3500

900 300

3500


600400

1200

3300

3500

2600
1250

1750

1200

2650

3500

3500

3500

1200

1500
1450

400


400

3750

3100

1200

2900

400

3600
1200

2600
300

1150
300

600 600
250 200 250

2426

600
300
300


1550

2474

1500

3000

250

200 1200

1100

500
300 300

1800

600 600
300 300 300

1800

450
300

300


1800

600 600
300 300 300

1800

500
300
2300

3500

1250
2300

3500

1200

450

- 3.500

8000

8000

8000


8000

TA
NG HA
M

8000

40000

1

2

3

4

5

6

MAậ
T CAẫ
T A-A TL: 1/100

SVTH : NGUYN TUN ANH

Trang 29


29


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

30

GVHD: THS TRẦN DŨNG

Trang 30

30


31

GVHD: THS TRN DNG

LUN VN TT NGHIP Kí S

+ 36.300

2300

1800

1800


4000

4000

2000

1200

4800

1200

4800

SA
N THệễẽNG

3500

1000

+ 31.500

+ 28.000

TA
NG 9

+ 24.500


TA
NG 8

+ 21.000

TA
NG 7

+ 17.500

TA
NG 6

+ 14.000

TA
NG 5

+ 10.500

TA
NG 4

+ 7.000

TA
NG 3

+ 3.500


TA
NG 2

2300

1800

4000

1800

4000

2000

1200

4800

1200

3500

1000

2300

1800

4000


1800

4000

2000

1200

4800

1200

3500

1000

2300

1800

4000

1800

4000

2000

1200


4800

1200

3500

1000

2300

1800

4000

1800

4000

2000

1200

4800

1200

3500

1000


2300

1800

4000

1800

4000

2000

1200

1200

4800

3500

1000

2300

4000

2000

1200


1200

4800

1800

1800

4000

3700

2000

1000

8100

3550

1800

1800

3850

3550

1000


0.000

1450 300

300

6000

800

2300

2100

- 3.500

8000

4000

TA
NG 1

1200

3850

3500


1800

3500

3500

2900

1800

3500

1400

3500

600

900

3500

2900

3500

4000

1800


600 1200

1800

3500

2900

1000

600

3500

600

1200

2900

3500

600

1200

2900

3500


600

1200

2900

3500

600

1200

2900

3500

600

1200

2900

3500

600

1200

3500


3400

500

1500

2450

1300

4800

1950

M A
I

TA
NG HA
M

8000

20000

D

C

B


A

MAậ
T CAẫ
T A-A TL: 1/100

SVTH : NGUYN TUN ANH

Trang 31

31


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

32

GVHD: THS TRẦN DŨNG

PHẦN 2
KẾT CẤU

PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU CHÍNH
0.1. PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU CHÍNH
-Kết cấu chịu lực chính cấu nhà là khung bê tông cốt thép đúc toàn khối
đƣợc sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp , kết cấu đƣợc
tạo bởi cột và dầm lien kết với nhau bang mắt cứng , chúng cùng với sàn tạo
nên một lien kết cáu tạo


SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 32

32


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

33

GVHD: THS TRẦN DŨNG

.

0.2. NHIỆM VỤ ĐƢỢC GIAO
1. THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4
2. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3.
3. THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C
4. THIẾT KẾ MÓNG

0.3. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
- chọn sơ đồ tính
- chọn sơ bộ tiết diện cho sàn dầm dọc
- Truyền tải trọng từ sàn
- sơ đồ chất tải
- Giải nội lực : tính theo đàn hồi
+ Sàn tính chịu uốn
+khung dung sap 2000
-tổ hợp nội lực

- tính toán cốt thép và bố trí
- truyền tải trọng công trình xuống mong

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 33

33


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

34

GVHD: THS TRẦN DŨNG

CHƢƠNG 2 : TÍNH SÀN TẦNG 4
II.1. MẶT BẰNG KẾT CẤU DẦM SÀN

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 34

34


35

GVHD: THS TRẦN DŨNG


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KÝ SƢ

S2

S1

6

S2

1200

S1

S4

S3

4000

S9

S8

4000

S11

S11


S8

4000

S6

S9

S9

S3

4000

S6

S6

S12

S9

S8

4000

S14

S6


S12

S9

S8

4000

S7

S7

S6

S8

S11

S11

S6

S8

S11

S4

S6


S3

S9

S4

S5

S10

4

5

S3

40000

3

S13

S9

S4

S6

S9


S9

S3

4000

S8

S11

S4

S6

S11

S11

S8

4000

S8

S11

S11

S6


S9

S8

4000

S3

S7

S7

S6

S4

S3

4000

2

S3

S10

1

S5


2600

S2

1400

4000

4000

S2

S1

4000

1400

1200

1200

S1

2600

1200

20000


B

A

C

D

MẶ
T BẰ
NG PHÂ
N CHIA ÔSÀ
N TẦ
NG 4

SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 35

35


×