Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 36 định lí ta lét trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.53 KB, 2 trang )

Ngày giảng: 10/01/2017
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 36:
ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Nắm vững được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Nắm vững nội dung của định lí Ta-lét trong tam giác.
2. Kĩ năng:
- HS TB, yếu: Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo, dựa và tỉ
số của hai đoạn thẳng và tỉ lệ thức chỉ ra được các đoạn thẳng tỉ lệ trong bài toán đơn
giản.
- HS khá, giỏi: Viết được các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ khi có một đường thẳng
song song với một cạnh và cắt hai cạnh còn lại của tam giác.
3. Thái độ:
- Làm việc cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Trước kẻ.
2. Học sinh: Thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tỉ số của hai đoạn thẳng
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
- Ta đã biết tỉ số của hai
* Định nghĩa: SGK trang 56
số (lớp 6). Với hai đoạn


– Kí hiệu tỉ số của hai đoạn
AB
thẳng, ta cũng có khái
thẳng AB và CD là
CD
niệm tỉ số.
* Ví dụ:
? Tỉ số của hai đoạn - HS trả lời
AB = 300cm
thẳng là gì?
AB
300
3
- Cho HS làm ?1
- HS làm ?1 và trả lời:
CD = 400cm CD = 400 = 4
Vậy tỉ số của hai đoạn - HS phát biểu định nghĩa
thẳng là gì?
- HS đọc chú ý SGK và
*Chú ý : SGK trang 56
- Nêu chú ý như SGK
ghi bài.
HĐ2: Đoạn thẳng tỉ lệ
- GV đưa ?2 lên bảng HS làm bài vào vở (một 2. Đoạn thẳng tỉ lệ
phụ
HS làm ở bảng)
- Trong trường hợp này AB 2
* Định nghĩa: SGK trang 57

=


A'B'
 AB
ta nói hai đoạn thẳng CD 3
=
⇒
AB, CD tỉ lệ với hai A'B' 4 2  CD C'D'
= =
đoạn thẳng A’B’, C’D’
C'D' 6 3 
⇒ Định nghĩa?
- HS đọc định nghĩa SGK


HS khác nhắc lại.
HĐ3: Định lí Ta-lét trong tam giác
- GV đưa ra hình vẽ 3
3. Định lí Ta-lét trong tam
sgk (tr 57) trên bảng
giác
phụ, yêu cầu HS thực
- HS đọc ?3 và phần
* Định lí: SGK trang 58
A
hiện ?3
hướng dẫn trang 57 SGK
- Gợi ý: Gọi mỗi đoạn - HS lên bảng điền
chắn trên cạnh AB là m, - HS nêu định lí SGK
B
C

mỗi đoạn chắn trên cạnh trang 58
a


AC là n.
B
C
GV : ta có định lí?
- HS nhắc lại và lên bảng
∆ABC, B’C’//BC;
GT
- Gọi HS khác nhắc lại ghi GT -KL
(B’∈AB; C’∈AC) ?4
và ghi GT - Kl
AB AC AB' AC'
=
=
;
;
⇒ Định lí này thừa nhận
A'B' A'C' B'B C'C
KL BB' C'C
- Xem ví dụ ở SGK
không c/m
- Nêu ?4 cho HS thực
hiện
- Cho các nhóm cùng
dãy bàn giải cùng một
câu


- Thực hiện ?4 theo
nhóm.
- Đại diện 2 nhóm trình
bày bài giải
A

- Theo dõi các nhóm
làm bài

E
5ED
B

- Cho đại diện 2 nhóm
trình bày bài giải

x
E
a //
BC

10

C
5 E4
D E E yE
3, E
E
B5
A

EE
E

C

AB

=

AC

Tính các độ dài x và y trong
hình vẽ:
a) Vì DE//BC nên theo đlí talet
ta có

AD AE
2 x
=
hay 5 = 10
DB EC

⇒ x = (2.10):5 = 4(cm)
b) Vì DE//AB (cùng ⊥ AC).
Áp dụng định lí Talet trong
∆ABC, ta có:
CD CE 5
4
=
=

=
DB EA 3,5 EA
4.3,5 14
⇒ EA =
=
= 2,8 (cm)
5
5

- Cho HS các nhóm
y = AE + EC
khác nhận xét
= 2,8 + 4 = 6,8 (cm)
- Nhận xét, đánh giá bài
làm của các nhóm.
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
Hướng dẫn học sinh bài tập 2 SGK : = ⇒ = ⇒AB = = 9 (cm).
5. Dặn dò:
- Học thuộc định lí Talét trong tam giác, định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ và nội dung
phần chú ý.
- Làm bài tập 3, 4, 5 SGK trang 59.
- Đọc trước bài 2: Định lí đảo và hệ quả của Ta-lét.



×