Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tự chọn lý 7 p thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.43 KB, 19 trang )

Trêng THCS Sè 2 Khoen On
chän: VËt Lý 7
Ngày giảng: 30/11/2016

Gi¸o ¸n tù

Tiết 1. ÔN TẬP NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG – NGUỒN SÁNG VÀ VẬT SÁNG
A - Mục tiêu :
* HS Tb - Yếu:
1. Kiến thức:
- Củng cố nhận biết được ánh sáng thì ánh sáng đó phải truyền vào mắt ta; ta nhìn thấy
các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
- Phân biệt được vật sáng và nguồn sáng. Nêu được thí dụ về nguồn sáng và vật sáng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng làm bài tập và giải thích các hiện tượng đơn giản.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
* HS Khá – Giỏi :
1. Kiến thức:
- Hiểu được khi nào ta nhận biết được ánh sáng và ta nhìn thấy các vật khi nào.
- Phân biệt được ánh sáng và nguồn sáng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng làm bài tập và giải thích các hiện tượng
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
B - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các câu hỏi.
2. Học sinh:
- Ôn lại bài 1: Nhận biết ánh sáng và nguồn sáng.
C - Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức. (1’)


2. Bài mới:
Hoạt động của HS
Trợ giúp của GV
Hoạt động 1: ôn lý thuyết (10’)
I- Lý thuyết:
- Học sinh nhắc lại kiến thưc thông - Gv treo bảng phụ câu hỏi:
+ Ta nhận biết được …………… khi có
qua các câu hỏi của gv.
……………. truyền vào mắt ta.
-> Các từ điền: ánh sáng; ánh sáng
+ …………. là vật tư nó phát ra ánh sáng.
-> Nguồn sáng
Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

1

N¨m


Trêng THCS Sè 2 Khoen On
chän: VËt Lý 7
-> ánh sáng; vật đó.

Gi¸o ¸n tù

+ Ta nhìn thấy nột vật khi có ………
truyền từ ……… vào mắt ta.
- Hs tham gia trả lời.
Tổ chưc cho HS trả lời.

- HS nhận xét.
- Gv nhận xét.
- HS lấy ví dụ.
- Y/c vài HS lấy ví dụ về nguồn sáng, vật
sáng.
- HS lắng nghe.
Gv chốt lại các kiến thưc trọng tâm.
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng (33’)
II- Bài tập:
- Tổ chưc cho học sinh tìm hiểu thông tin
bài 1.
Trả lời:
Bài 1: Giải thích vì sao trong phòng có
- Vì không bật đèn thì không có ánh cửa gỗ đóng kín không bật đèn ta không
sáng chiếu vào tờ giấy trắng, do đó tờ nhìn thấy mảnh giấy trắng đặt trên bàn?.
giấy không hắt lại ánh sáng vào mắt ta, - yêu cầu HS trả lời.
nên ta không nhìn thấy tờ giấy để trên - Gv kết luận và chốt` lại các ý đúng nhất.
bàn.
- Tổ chưc cho học sinh tìm hiểu thông tin
bài 2.
Trả lời:
Bài 2: Ta đã biết vật đen không phát ra ánh
- Sở dĩ ta nhìn thấy được miếng bìa màu sáng và cũng không hắt lại ánh sáng chiếu
đen vào ban ngày là do miếng bìa được vào nó. Nhưng ban ngày ta vẫn nhìn thấy
đặt gần những vật sáng khác.
miếng bìa màu đen, vì sao?
- yêu cầu HS trả lời.
- Gv kết luận và chốt` lại các ý đúng .
- Tổ chưc cho học sinh tìm hiểu thông tin
Trả lời:

bài 3.
Ta nhìn thấy được bông hoa có màu đỏ Bài 3: Tại sao ta nhìn thấy bông hoa có
hay màu vàng là do có một ánh sáng màu đỏ hay màu vàng?
màu đỏ hay màu vàng truyền từ bông - yêu cầu HS trả lời.
hoa đó vào mắt ta.
- Gv kết luận và chốt` lại các ý đúng.

Hoạt động 3. Hướng dẫn về nhà. (1’)
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Làm lại các bài tập trong SBT.
+ Xem lại bài Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng.

Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

2

N¨m


Trêng THCS Sè 2 Khoen On
chän: VËt Lý 7
Ngày giảng: 30/11/2016

Gi¸o ¸n tù

Tiết 2. ÔN TẬP ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG
A - Mục tiêu.
* HS Tb - Yếu:
1. Kiến thức:

- Củng cố định luật truyền thẳng của ánh sáng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số hiện tượng đơn giản
trong thưc tế.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
* HS Khá – Giỏi :
1. Kiến thức:
- Củng cố định luật truyền thẳng của ánh sáng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích hiện tượng trong thưc tế.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
B - Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Hệ thống bài tập câu hỏi liên quan.
2. Học sinh:
- Xem lại bµi Sư truyền ánh sang và bµi Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng.
C - Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
? Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng. Đường truyền của tia sáng được biểu diễn
như thế nào.
3. Bài mới:
Hoạt động của HS
Trợ giúp của GV
Hoạt động 1: ôn lý thuyết (10’)
I- Lý thuyết:
- Học sinh nhắc lại kiến thưc thông qua - Tổ chưc cho học sinh nhắc lại kiến thưc
các câu hỏi của gv.

của bài bằng các câu hỏi:
- Hs tham gia trả lời
+ Thế nào bóng tối, bóng nửa tối?
-> SGK
+ Khi nào có hiện tượng nhật thưc,
-> Mặt Trời -> Mặt Trăng -> Trái Đất nguyệt thưc xảy ra? Phân biệt vị trí mặt
Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

3

N¨m


Trờng THCS Số 2 Khoen On
Giáo án tự
chọn: Vật Lý 7
thng hng nhau.
tri, mt trng, trỏi t khi hin tng
-> Nht thc: Mt Tri -> Mt Trng -> nht thc, nguyt thc xy ra?
Trỏi t
+ Nht thc ton, mt phn khỏc nhau
-> Nguyt thc: Mt Tri -> Trỏi t -> nh th no?
Mt Trng.
-> Khi Mt Tri -> Mt Trng -> Trỏi t
thng hng nhau, ng trờn Trỏi t ch
búng ti khụng nhỡn Mt Tri gi l nht
thc ton phn, ch búng na ti nhỡn
thy mt phn Mt Tri gi l nht thc
mt phn,

- Gv cht li cỏc kin thc trng tõm.
Hot ng 2: Bi tp vn dng (28)
II- Bi tp:
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
bi 1.
Tr li:
Bi 1: Gii thớch vỡ sao vo cỏc ngy
- Vỡ vo gia tra (12 gi ) Mt Tri lờn nng, mt s ngi dự khụng eo ng h
n nh u, búng ca mỡnh s ngn nht m vn bit 12 gi tra?
( cũn gi l ng búng), mt s ngi ó - yờu cu HS tr li.
quan sỏt hin tng ny v oỏn gi mt - Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng nht.
cỏch chớnh xỏc.
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
bi 2.
Bi 2: Mt Trng quay xung quanh Trỏi
Tr li:
t, trung bỡnh ht mt thỏng ( thỏng õm
-> Khụng phi nh vy, vỡ qu o chuyn lich). Theo em cú phi thỏng no cng cú
ng ca Mt Trng v Trỏi t hon ton hin tng nguyt thc khụng?
khỏc nhau.
- yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng .
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
bi 3.
Tr li: Khi ngi vit bi, u tay hay Bi 3: Ti sao trong lp hc ngi ta
ngi bn ngi k l mt vt cn to ra khụng gn 1 búng ốn gia lp, m gn
búng en trờn trang giy khin ta khụng nhiu búng nhiu vi trớ khỏc nhau?
nhỡn thy ng vit, trỏnh tỡnh trng
ny, ngi ta gn nhiu búng ốn trong lp
hc to ra nhiu ngun sỏng khỏc nhau, - yờu cu HS tr li.

trỏnh tỡnh trng trờn.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng .
Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ Lm li cỏc bi tp trong SGK&SBT.
Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

4

Năm


Trêng THCS Sè 2 Khoen On
chän: VËt Lý 7
+ Xem lại bài Định luật phản xạ ánh sáng.

Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

Gi¸o ¸n tù

5

N¨m


Trêng THCS Sè 2 Khoen On
chän: VËt Lý 7
Ngày giảng: 30/11/2016


Gi¸o ¸n tù

Tiết 3. ÔN TẬP ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
A - Mục tiêu
* HS Tb - Yếu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định luật phản xạ ánh sáng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng vào làm bài tập và giải thích các hiện tượng đơn
giản.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
* HS Khá – Giỏi :
1. Kiến thức:
- Củng cố định luật phản xạ ánh sáng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng vào làm bài tập và giải thích các hiện tượng.
3. Thái độ:
- Cẩn thận khi làm thí nghiệm và tích cưc xây dưng bài ; hợp tác nhóm.
B - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập câu hỏi liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài Định luật phản xạ ánh sáng.
C - Tiến trình lên lớp
1. Ôn định tổ chức. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
? Hãy giải thích hiện tượng nhật thưc và nguyệt thưc?
3. Bài mới:
Hoạt động của HS
Trợ giúp của GV

Hoạt động 1: ôn lý thuyết (10’)
I- Lý thuyết:
- Học sinh nhắc lại kiến thưc thông qua Tổ chưc cho học sinh nhắc lại kiến thưc
các câu hỏi của gv.
của bài bằng các câu hỏi:
- Hs tham gia trả lời
+ Thế nào hiện tượng phản xạ ánh sáng?
-> SGK
-> Vật có bề mặt nhẵn bóng.
+ Khi nào ta khẳng định một vật là gương
phẳng?
Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

6

N¨m


Trờng THCS Số 2 Khoen On
chọn: Vật Lý 7
-> nh o, to bng vt.

Giáo án tự
+ Hỡnh nh nhỡn thy trong gng cú tớnh
cht gỡ?
+ V hỡnh v inh lut phn x ỏnh sỏng?
T chc cho HS tr li.

-


Gv cht li cỏc kin thc trng tõm.
Hot ng 2: Bi tp vn dng (27)
I- Bi tp:
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
Tr li:
bi 1.
- V phỏp tuyn IN
Bi 1: Cho mt gng phng (M), tia
sỏng ti SI hp vi gng mt gúc = 30 o,
ã
gúc ti i = SIN
xỏc inh gúc ti v gúc phn x. V tia
= 90o -
o
o
o
phn x ny?
= 90 30 = 60
p dng inh lut phn x ỏnh sỏng, ta
cú:
Gúc phn x i = i = 60o.
Hs tip nhn thụng tin.

- yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng nht.
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
Tr li:
-> Nu gi SI v IR ln lt l tia ti v bi 2.
ã = 120o

Bi 2: Hai tia ti v tia phn x hp vi
tia phn x, ta cú SIR
o
p dng inh lut phn x ỏnh sỏng ta nhau mt gúc 120 . Tớnh s o gúc ti v
gúc phn x?
cú:
ã
ã
ã
= SIN
+ NIR
= i + i = 2i = 2i = 120o - yờu cu HS tr li.
SIR
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng.
=> i = i = 60o
Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ Lm li cỏc bi tp trong SGK&SBT.
+ Lm thờm mt s bi tp trong sỏch bi tp.
+ Xem li bi nh ca mt vt to bi gng phng.

Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

7

Năm


Trêng THCS Sè 2 Khoen On

chän: VËt Lý 7

Gi¸o ¸n tù

Ngày giảng: 30/11/2016
Tiết 4. ÔN TẬP ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG.
A. Mục tiêu:
* HS Tb - Yếu:
1. Kiến thức:
- Nêu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
- Vẽ được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
2. Kĩ năng:
- Biết làm thí nghiệm : Tạo ra ảnh của vật qua gương phẳng và xác định được vị trí của
ảnh để nghiên cưu tính chất ảnh của gương phẳng.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
* HS Khá – Giỏi :
1. Kiến thức:
- Hiểu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
2. Kĩ năng:
- Làm được thí nghiệm : Tạo ra ảnh của vật qua gương phẳng và xác định được vị trí của
ảnh để nghiên cưu tính chất ảnh của gương phẳng.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Hệ thống câu hỏi và bài tập.
2. Học sinh:
- Xem lại bài 5. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
C. Tiến trình lên lớp.

1. ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ. (6’)
? Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.
? Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
3. Bài mới:
Hoạt động của HS
Trợ giúp của GV
Hoạt động 1: ôn lý thuyết (10’)
I- Lý thuyết:
Tổ chưc cho học sinh nhắc lại kiến thưc
8
Gv: Ph¹m Huy Thµnh
N¨m
häc: 2015-2016


Trờng THCS Số 2 Khoen On
Giáo án tự
chọn: Vật Lý 7
- Hc sinh nhc li kin thc thụng qua cỏc ca bi bng cỏc cõu hi:
cõu hi ca gv.
+ Nờu tớnh cht ca nh to bi gng
- Hs tham gia tr li.
phng?
-> SGK (nh o, to bng vt, i xng vi + Th no l nh o?
vt qua gng)
-> Nhỡn thy, nhng khụng hng c trờn + Nờu cỏch v nh ca im sỏng S qua
mn chn.
gng?
-> Cỏch hay nht l dựng phng phỏp i

xng: H SH gng v keo di mt on - T chc cho HS tr li.
HS= HS. S l nh o ca S qua gng.
Gv cht li cỏc kin thc trng tõm.
- Hs tip nhn thụng tin.
Hot ng 2: Bi tp vn dng (27)
B- Bi tp:
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng
A
A
tin bi 1.
Tr li: a)
Bi 1: Mt vt sỏng AB nm trc
gng phng. Xỏc inh nh ca vt
B
B
sỏng ny trong hai trng hp sau: a)
Vt sỏng song song vi gng
b)
b) Vt sỏng hp vi gng mt gúc =
B
45o?
A


= 45o

45o

- yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng

A
nht.
B
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng
tin bi 2.
Bi 2: Mt cõy cao 3,2m mc b ao.
Tr li:
B ao cao hn mt nc 0,4m. Hi nh
Ngn cõy cỏch mt nc:
ca ngn cõy cỏch mt nc bao
l = 3,2 + 0,4 = 3,6 (m)
Vy nh ca ngn cõy cng cỏch mt nc nhiờu ?
- yờu cu HS tr li.
mt on l: l = 3,6m
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng.
Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ Hon thnh nt cỏc bi tp cũn li, cha lm xong lp.
+ Lm thờm mt s bi tp trong sỏch bi tp.
Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

9

Năm


Trêng THCS Sè 2 Khoen On
chän: VËt Lý 7
+ Xem lại các bài từ bài 1 đến bài 5.

+ Xem kỹ vùng nhìn thấy của gương phẳng.

Gi¸o ¸n tù

Ngày giảng: 07/12/2016
Tiết 5. ÔN TẬP VÙNG NHÌN THẤY CỦA GƯƠNG PHẲNG
A- Mục tiêu
* HS Tb - Yếu:
1. Kiến thức:
- Củng cố ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và vùng nhìn thấy của gương phẳng.
2. Kĩ năng:
- Xác định được vùng nhìn thấy của gương phẳng.
- Vận dụng làm bài tập đơn giản.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
* HS Khá – Giỏi :
1. Kiến thức:
- Củng cố ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và vùng nhìn thấy của gương phẳng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng làm bài tập.
3. Thái độ :
- Trung thưc, cẩn thận, có ý thưc học tập bộ môn.
B - Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- 1 gương phẳng ; 1 cái bút chì ; 1 thước đo độ.
2. Học sinh:
- Xem lại các bài từ bài 1 đến bài 5.
C - Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức (1’)
2. Bài mới:

Hoạt động của HS
Trợ giúp của GV
Hoạt động 1: ôn lý thuyết (10’)
10
Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

N¨m


Trờng THCS Số 2 Khoen On
Giáo án tự
chọn: Vật Lý 7
I- Lý thuyt:
T chc cho hc sinh nhc li kin thc
Hc sinh nhc li kin thc thụng qua cỏc ca bi bng cỏc cõu hi:
cõu hi ca gv.
+ Nờu tớnh cht ca nh to bi gng
- Hs tham gia tr li.
phng?
-> SGK (nh o, to bng vt, i xng + Th no l vựng nhỡn thy ca gng
vi vt qua gng)
phng?
-> Vựng nhỡn thy ca gng phng l
mt khong khụng gian cha cỏc vt, m + Nờu cỏch v nh ca im sỏng S, vt
mh ca nú c nhỡn thy trong gng. sỏng AB qua gng?
-> Cỏch hay nht l dựng phng phỏp
i xng: H SH gng v keo di
mt on HS= HS. S l nh o ca S
qua gng; Hoc h AI (BK) vi - T chc cho HS tr li.

gng, keo di AI (BK) mt on IA Gv cht li cỏc kin thc trng tõm..
(KB) i xng nhau qua gng.
Hs tip nhn thụng tin
Hot ng 2: Bi tp vn dng (33)
II- Bi tp:
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
Tr li:
bi 1.
Mt cng t gn gng thỡ vựng nhỡn Bi 1: Vựng nhỡn thy ca gng phng
thy ca gng cng ln, nu a mt t s thay i ra sao nu mt c t gn
t ra xa gng, vựng nhỡn thy ny s be gng v xa gng? V hỡnh minh ho?
dn.

- yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng nht.

- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin
bi 2.
Bi 2: Cú th nhỡn thy trong mt gng
Tr li:
Mun nhỡn thy c nh ca ton b phng cú kớch thc be m thy c nh
to nh ln, thỡ to nh ú phi nm trong ton th ca mt to nh ln hay khụng?
vựng nhỡn thy ca gng. Mun vy - yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng.
mt phi t sỏt vi gng núi trờn.
Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

11


Năm


Trờng THCS Số 2 Khoen On
chọn: Vật Lý 7
Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ Hon thnh nt cỏc bi tp cũn li, cha lm xong lp.
+ Lm thờm mt s bi tp trong sỏch bi tp.
+ Xem li bi gng cu li.

Giáo án tự

Ngy ging: 07/12/2016
Tit 6. ễN TP GNG CU LI
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c kin thc v gng cu li.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c ng dng ca gng cu li gii thớch cỏc ng dng n gin trong
thc t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khỏ Gii :

1. Kiến thức:
- Cng c kin thc v gng cu li.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c ng dng ca gng cu li gii thớch cỏc ng dng trong thc t.

3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- 1 gng cu li, 1 gng phng cú cựng kớch thc.
2. Học sinh:
- Xem li bi gng cu li.
C. Tiến trình lên lớp:
Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

12

Năm


Trờng THCS Số 2 Khoen On
chọn: Vật Lý 7
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bi mi:
Hot ng ca HS

Giáo án tự

Tr giỳp ca GV
Hot ng 1: ụn lý thuyt (10)

A- Lý thuyt:
Hc sinh nhc li kin thc
T chc cho hc sinh nhc li kin thc

thụng qua cỏc cõu hi ca gv.
ca bi bng cỏc cõu hi:
- Hs tham gia tr li.
+ Nờu tớnh cht ca nh to bi gng cu li?
-> SGK (nh o, nh hn vt )
+ So sỏnh vựng nhỡn thy ca gng cu li v
vựng nhỡn thy ca gng phng cựng kớch
-> Vựng nhỡn thy ca gng cu li thc?
ln hn nhiu so vi vựng nhỡn thy + Nờu cỏch v nh ca im sỏng S qua gng
ca gng phng cựng kớch thc.
cu li?
-> Mi din tớch nh trờn gng cu
li cú th xem nh mt gng phng
nh t ú. Vỡ vy ta ỏp dng inh - T chc cho HS tr li.
lut phn x ỏnh sỏng cho mi gngGv cht li cỏc kin thc trng tõm.
phng ú d xỏc inh nh ca mt
im sỏng S qua gng cu li.
Hs tip nhn thụng tin.
Hot ng 2: Bi tp vn dng (33)

Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

13

Năm


Trờng THCS Số 2 Khoen On
chọn: Vật Lý 7

B- Bi tp:
Tr li:
Mt vt tht ng trc gng cu
li luụn cho nh o nh hn vt.
khong cỏch t nh ti gng bao
gi cng nh hn khong cỏch t vt
ti gng
- Hs tip nhn thụng tin.
Tr li:
Vỡ gng cu li luụn cho nh o.
Do vy chựm tia phn x ca gng
cu li bao gi cng l chựm tia phõn
k.
- Hs tip nhn thụng tin.
Tr li:
B rng vựng nhỡn thy ca gng
cu li ph thuc vo hai yu t sau:
* Kớch thc ca gng cng ln thỡ
b rng vựng nhỡn thy cng ln.
* Vi trớ t mt cng gn gng thỡ
b rng vựng nhỡn thy ca gng
cng ln v ngc li.
- Hs tip nhn thụng tin.

Giáo án tự
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin bi
1.
Bi 1: Gng cu li cho nh nh th no? Vi
trớ ca nh v ca vt so vi gng ra sao?
- yờu cu HS tr li.

- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng nht.
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin bi
2.
Bi 2: Vi mt gng cu li, nu ta chiu
mt chựm tia ti bt k vo gng thỡ chựm tia
phn x s l chựm tia gỡ? Ti sao?
- yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng.
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng tin bi
3.
Bi 3: Theo em b rng vựng nhỡn thy ca
gng cu li ph thuc vo nhng yu t
no? Ti sao?
- yờu cu HS tr li.

- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng.

Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ Hon thnh nt cỏc bi tp cũn li, cha lm xong lp.
+ Lm thờm mt s bi tp trong sỏch bi tp.
+ Xem li bi gng cu lom.

Ngy ging: 07/12/2016
Tit 7. ễN TP GNG CU LếM
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016


14

Năm


Trờng THCS Số 2 Khoen On
Giáo án tự
chọn: Vật Lý 7
- Cng c kin thc v gng cu lom.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c ng dng ca gng cu lom gii thớch cỏc ng dng n gin trong
thc t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khỏ Gii:
1. Kiến thức:
- Hiu c cỏc c im ca nh o ca mt vt to bi gng cu lom.
- Hiu c ng dng ca gng cu lom.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c ng dng ca gng cu lom gii thớch cỏc ng dng trong thc t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- 1 gng cu lom, 1 gng phng cú cựng kớch thc vi gng cu lom.
2. Học sinh:
+ Xem li cỏc bi gng cu lom.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)

2. Bi mi:
Hot ng ca HS
Tr giỳp ca GV
Hot ng 1: ụn lý thuyt (10)
I- Lý thuyt:
- T chc cho hc sinh nhc li kin
Hc sinh nhc li kin thc thụng qua cỏc cõu thc ca bi bng cỏc cõu hi:
hi ca gv.
+ Nờu tớnh cht ca nh to bi
- Hs tham gia tr li.
gng cu lom?
-> SGK ( Tu theo vi trớ ca vt i vi + Gng cu lom cú tỏc dng gỡ khi
gng, nhng phn ln l nh o, ln hn vt chiu chựm tia sỏng ti song song v
)
phõn k ti gng?
-> SGK.
+ Khi no gng cu lom cho nh
-> Di chuyn vt trc gng cu lom cho ti tht?
khi khụng nhỡn thy nh o trờn gng na,
lỳc ny gng cu lom cho nh tht nm
trc gng.
+ Cỏc tia sỏng ti c bit cho tia
-> * Tia sỏng song song vi trc gng, tia phn x qua gng cu lom nh th
phn x i qua tiờu im F.
no?
* Tia sỏng qua tiờu im F ca gng, tia
phn x song song vi trc gng.
15
Gv: Phạm Huy Thành
Năm

học: 2015-2016


Trờng THCS Số 2 Khoen On
Giáo án tự
chọn: Vật Lý 7
* Tia sỏng i qua quang tõm O ca gng, tia - T chc cho HS tr li.
sỏng bi phn x ngc li theo ng c.
Gv cht li cỏc kin thc trng tõm.
Hs tip nhn thụng tin.
Hot ng 2: Bi tp vn dng (33)
II- Bi tp:
- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng
Tr li:
tin bi 1.
* quan sỏt trc tip trờn gng cu lom ta s Bi 1: Cho mt gng cu lom v
thy nh ban u rt ln, sau ú s gim dn mt vt sỏng. Ban u vt sỏng c
theo khong cỏch t vt n gng.
t ti vi trớ sao cho ta bt u quan
* Kim tra bng hỡnh v:
sỏt c nh o trong gng. T t
a vt vo sỏt gng thỡ ln ca
nh thay i nh th no? Quan sỏt
trc tip trờn gng v kim tra bng
hỡnh v?
- yờu cu HS tr li.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng
nht.
Gv hng dn HS v hỡnh kim tra.


- T chc cho hc sinh tỡm hiu thụng
- Hs tip nhn thụng tin.
tin bi 2.
Tr li:
Bi 2: So sỏnh s to nh ca gng
* Ging nhau: nh o cựng chiu vi vt
cu li v gng cu lom?
* Khỏc nhau:
- yờu cu HS tr li.
+ Gng cu li:
--nh o luụn nh hn vt.
+ Gng cu lừm:
--nh o luụn ln hn vt.
--Ngoi nh o, gng cu lom cũn cho nh
tht ngc chiu vi vt. ln ca nh tu
thuc vo vi trớ ca vt i vi gng.
- Gv kt lun v cht li cỏc ý ỳng.
- Hs tip nhn thụng tin.
Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ Hon thnh nt cỏc bi tp cũn li, cha lm xong lp.
+ Lm thờm mt s bi tp trong sỏch bi tp.
+ Xem li cỏc bi ó hc trong chng I.
Ngy ging: 07/12/2016
Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

16

Năm



Trờng THCS Số 2 Khoen On
chọn: Vật Lý 7

Giáo án tự

Tit 8. ễN TP CHNG: QUANG HC
A. Mục Tiêu:
* HS TB Yếu:
1. Kiến thức:
- Cựng ụn li, cng c li nhng kin thc c bn liờn quan n s nhỡn thy vt sỏng, s
truyn ỏnh sỏng, s phn x ỏnh sỏng, tớnh cht nh cu mt vt to bi gng phng,
gng cu li, gng cu lom.
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc vo lm bi tp v gii thớch cỏc hin tng n gin.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
1. Kiến thức:
- Cựng ụn li, cng c li nhng kin thc c bn liờn quan n s nhỡn thy vt sỏng, s
truyn ỏnh sỏng, s phn x ỏnh sỏng, tớnh cht nh cu mt vt to bi gng phng,
gng cu li, gng cu lom.
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc vo lm bi tp v gii thớch cỏc hin tng trong i sng.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bng ph, bỳt d.
Bi tp: Chiu mt tia sỏng ti n mt gng phng. Bit tia ti cú gúc ti l i = 60 o.
hóy tớnh gúc hp bi tia ti v tia phn x?

2. Hc sinh: ễn li cỏc kin thc ó hc trong chng I.
C. Tin trỡnh lờn lp.
1. n nh t chc. (1)
2. Bi mi.
Hot ng ca HS
Tr giỳp ca GV
Hot ng 1: ụn lý thuyt (28)
I- Lý thuyt:
- T chc cho hc sinh nhc li
- Hc sinh nhc li kin thc thụng qua cỏc cõu hi kin thc ca chng bng cỏc
ca gv.
cõu hi:
Khi cú ỏnh sỏng truyn vo mt ta.
+ Ta nhn bit c ỏnh sỏng
Khi ỏnh sỏng truyn t vt ú vo mt ta.
khi no?
Ngun sỏng l vt t phỏt ra ỏnh sỏng; vớ d: Mt + Ta nhỡn thy c mt vt khi
tri, om úm, ngn nn...
no?
- Vt sỏng bao gm ngun sỏng v vt ht li ỏnh + Ngun sỏng l gỡ? Th no l
17
Gv: Phạm Huy Thành
Năm
học: 2015-2016


Trêng THCS Sè 2 Khoen On
Gi¸o ¸n tù
chän: VËt Lý 7
sáng chiếu vào nó; ví dụ: mọi vật dưới ánh sáng ban vật sáng, lấy ví dụ?

ngày…
→ Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh + Phát biểu định luật truyền
sáng truyền đi theo đường thẳng.
thẳng của ánh sáng?
→ Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng + Nêu cách biểu diễn đường
một đường thẳng có hướng gọi là tia sáng.
truyền của ánh sáng?
→ Vùng bóng tối nằm ở phía sau vật cản và không
+ Thế nào là vùng bóng tối bóng
nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
nửa tối?
- Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản và nhận được
ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.
→ Mặt Trời → Mặt Trăng → Trái Đất thẳng hàng.
+ Khi nào có hiện tượng nhật
- Nhật thưc là hiện tượng Trái Đất đi vào vùng bóng thưc, nguyệt thưc xảy ra? Nhật
tối của Mặt Trăng. (Mặt Trời → Mặt Trăng → Trái thưc, nguyệt thưc là gì?
Đất)
-- Nguyệt thưc là hiện tượng Mặt Trăng đi vào vùng
bóng tối của Trái Đất ( Mặt Trời → Trái Đất → Mặt
Trăng).
-> - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chưa tia tới + Phát biểu định luật phản xạ
và pháp tuyến tại điểm tới
ánh sáng?
-- Góc phản xạ bằng góc tới.( i’ = i )
-> Tính chất tạo ảnh:
+ Nêu tính chất tạo ảnh bởi
- Gương phẳng: Ảnh ảo, ở sau gương và bằng vật; gương phẳng, gương cầu lồi,
ảnh và vật đối xưng nhau qua gương.
gương cầu lõm và ưng dụng của

- Gương cầu lồi: luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ chúng?
hơn vật.
- Gương cầu lõm: vật ở gần gương cho ảnh ảo cùng
chiều và lớn hơn vật; di chuyển vật ra xa gương, đến
một vị trí nào đó cho ảnh thật ở trước gương, ngược
chiều với vật.
* Ứng dụng: - Gương phẳng: gương soi, kính tiềm
vọng, thay đổi đường truyền của ánh sáng.
- Gv chốt lại các kiến thưc trọng
- Gương cầu lồi: kính chiếu hậu.
tâm.
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút
Đề bài
Câu 1 (4.0 điểm). So sánh ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm và ảnh ảo tạo bởi gương cầu
lồi có cùng kích thước?
Câu 2 (6.0 điểm). Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước gương phẳng.

Gv: Ph¹m Huy Thµnh
häc: 2015-2016

18

N¨m


Trờng THCS Số 2 Khoen On
chọn: Vật Lý 7

Giáo án tự


ỏp ỏn Thang im
Ni dung
Cõu 1.
* Ging nhau: u l nh o khụng hng c trờn mn chn.
* Khỏc nhau:
- nh o to bi gng cu lom cú kớch thc ln hn vt.
- nh o to bi gng cu li cú kớch thc nh hn vt.
Cõu 2. Hc sinh v hỡnh chớnh xỏc v p c im ti a

im
2.0
1.0
1.0

6.0

Hot ng 3. Hng dn v nh. (1)
+ Hc thuc cỏc phn ghi nh.
+ Hon thnh nt cỏc bi tp cũn li trong sỏch bi tp.
+ T ụn li cỏc kin thc ó hc trong chng I.

Gv: Phạm Huy Thành
học: 2015-2016

19

Năm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×