Tuần 21 Ngày soạn: 04/01/09
Tiết 20 Ngày dạy: /09
LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác thông qua giải các bài tập
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau thông
qua chứng minh hai tam giác bằng nhau.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ cảu trò Ghi bảng
* HĐ1:
- Cho HS làm bài tập 47
- Yêu cầu một HS đọc đề bài
- Gọi một HS lên bảng vẽ
hình ghi giả thiết và kết luận
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS yếu làm
- Cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cho HS chứng
minh:
ABD ADC
=
V V
<=
µ
D
1
=
µ
D
2
µ
D
1
=180
0
– (
µ
B
+
µ
A
1
)
µ
D
2
= 180
0
– (
µ
C
+
µ
A
2
)
<=
µ
B
=
µ
C
,
µ
A
1
=
µ
A
2
- Gọi một HS lên bảng trình
bầy
- Theo dõi và hướng dẫn cho
HS yếu
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc bài 35
- Cho một HS lên bảng vẽ
hình
- Cho một HS lên bảng ghi
GT và KL
- Yêu cầu HS chứng minh
câu a
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu một HS chứng
minh câu b
-cho HS nhận xét
- Yêu cầu một HS chứng
minh câu c
- Hướng dẫn lại và chốt lại
vấn đề
- Ghi đề bài
- Vẽ hình và ghi GT và KL
ABCV
,
µ
B
=
µ
C
µ
A
1
=
µ
A
2
GT
a.
ABD ADC=V V
b. AB = AC
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Một HS lên bảng làm, còn
lại làm vào vở
- nhận xét
- Đọc đề bài 35
- Một HS lên bảng vẽ hình
- Một HS lên bảng ghi GT
và KL
- Một HS lên chứng minh
câu a
- Nhận xét
- Một HS lên chứng minh
câu b
- Nhận xét
- Một HS lên chứng minh
câu c
- Nhận xét
- Theo dõi tiếp thu
Bài 44 trang 125:
A
1 2
1 2
B D C
Chứng minh:
µ
D
1
=180
0
– (
µ
B
+
µ
A
1
)
µ
D
2
= 180
0
– (
µ
C
+
µ
A
2
)
Mà
µ
B
=
µ
C
,
µ
A
1
=
µ
A
2
Suy ra:
µ
D
1
=
µ
D
2
Xét
ABD ADC=V V
Có: AD chung
µ
A
1
=
µ
A
2
µ
D
1
=
µ
D
2
Suy ra:
ABD ADC=V V
(g-c-g)
Bài tập 35 trang 123:
x
A
C z
O H
B y
a. Xét hai tam giác vuông
AOH và BOH có:
OH là cạch chung
µ
O
1
=
µ
O
2
Suy ra
AOH BOH=V V
Suy ra OA = OB
b. Xét hai tam giác vuông
CHA và CHB có:
HC là cạch chung
HB = HC ( theo câu a)
Suy ra
CHA CHB=V V
CA=CB
c. Xét
OACV
và
OBCV
có:
OA = OB
OC là cạnh chung
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 22 Ngày soạn: 10/01/09
Tiết 21 Ngày dạy: /09
LUYỆN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nắm vững dấu hiệu, bảng tần số. HS nhìn vào biểu đồ rút ra được
nhận xét về dấu hiệu.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HĐ1:
- Treo bảng phụ biểu
đồ biểu diễn kết quả
của học sinh trong
một lớp qua bài kiểm
tra.
- Yêu cầu HS nhận
xét
Điểm kiểm tra chủ
yếu HS đạt được là
bao nhiêu?
- Điểm thấp nhất là
bao nhiêu ?
- Điểm cao nhất là
bao nhiêu ?
- Yêu cầu một HS lên
bảng lập bảng tần số?
- Yêu càu HS đọc và
quan sát bảng ở trang
5 SBT
- Gọi một HS lên
bảng vẽ biểu đồ
- Cho HS nhận xét
- Lượng mưa tháng
nào cao nhất ?
- Mưa nhiều tập trung
chủ yếu vào các tháng
nào ?
- Lượng mưa giảm và
tương đối ít…
- Cho HS làm bài tập
10 SBT
- Yêu cầu một HS lên
bảng Làm
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ biểu đồ
- Có bao nhiêu trận
không ghi được bàn
- Quan sát
- Nhận xét
- Trả lời: chủ yếu đạt
điểm 7
- Thấp nhất là điểm 2
- Trả lời: Cao nhất là
điểm 10
- Một HS lên bảng
lập bảng tần số
- Đọc và quan sát
- Vẽ hình
- Nhận xét
- Tháng 8
- Tập trung chủ yếu
vào các tháng 7;8;9
- Tập trung vào tháng
4;10
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng
lảm
- Một HS lên bảng
- Trả lời: Có hai trận
Bài 8 trang 4 SBT:
a. Điểm bài kiểm tra chủ yếu đạt
điểm 7
- Điểm thấp nhất là điểm 2
- Điểm cao nhất là điểm 10
b.
GT 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS 1 3 3 5 6 8 4 2 1
Bài 9 trang 4 SBT:
160 _
140 _
120 _
100 _
80 _
60 _
40 _
20_
0
4 5 6 7 8 9 10
Bài tập 10 trang 5 SBT:
a. Mỗi đội phải đá 18 trận
b. Có hai trận không ghi được
bàn thắng, không thể nói đội
bóng này đã thắng 16 trận
thắng nào ?
- Có thể nói đội bóng
này đã thắng 16 trận
không
- Trả lời
* HĐ2: Củng cố:
Cách vẽ biểu đồ Tiếp thu
* HĐ3: Dặn dò:
Làm lại bài tập đã
sửa
Ghi nhận
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 23 Ngày soạn: 01/02/09
Tiết 22 Ngày dạy: 02/09
LUYỆN TẬP VỀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS tính được sốtrung bình cộng của dấu hiệu, xác định được mốt của dấu
hiệu và khi nào thì không dùng số trung bình cộng làm “đại diện’’.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính số trung bình cộng, nhận biết mốt của dấu hiệu.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1) Viết công thức tính số
trung bình cộng của dấu
hiệu.
2) Nêu ý nghĩa của số trung
bình cộng.
- HS1: trả lời
- HS2: trả lời
* HĐ2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài 11
SBT
- Yêu cầu một HS lên bảng
tính số trung bình cộng bằng
cách lập bảng.
- Cho HS dưới lớp làm ra
nháp
- Cho HS nhận xét
- GV: hướng dẫn lại cho HS
- Đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra nháp
- Nhận xét
- Theo dõi tiếp thu
Bài 11 SBT trang 6:
Giá
trị
(x)
Tần
số
(n)
Tích
(x.n)
17 3 51
18 5 90
19 4 76
X
=
20 2 40
666
30
21 3 63 =22,2
22 2 44
24 3 72
26 3 78
28 1 28
30 1 30
31 2 62
32 1 32
N=30 666
*HĐ3:
- Treo bảng phụ yêu cầu HS
quan sát và đọc đề
- Quan sát và đọc đề
Bài 12 SBT trang 6:
- Thành phố A:
- Để tính nhiệt độ trung bình
của hai thành phố A và B ta
làm như thế nào ?
- Gọi hai HS lên bảng tính
số trung bình cộng
- Cho cả lớp làm ra nháp
- Cho HS so sánh
- Nhận xét chung
- Trả lời
Tính số trung bình cộng của
nhiệt độ ở hai thành phố
- HS1: Thành phố A
HS2: Thành phố B
- Làm bài
- So sánh
- Tiếp thu
23.5 24.12 25.2 26.1
20
115 288 50 26
20
X
+ + +
=
+ + +
=
= 23,95
0
C
- Thành phố B:
23.7 24.10 25.3
20
161 240 75
20
X
+ +
=
+ +
=
= 23,8
0
C
Vậy nhiệt độ thành phố A
cao hơn nhiệt độ thành phố
B
* HĐ4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài 13
- Để tình điểm trung bình
của từng xạ thủ ta phải làm
gì ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng
lập bảng tần số và tính số
trung bình cộng
- Cho HS làm tiếp câu b
- Cho HS nhận xét
- Đọc đề bài
- Tính số trung bình cộng
- Hai HS lên bảng lập bảng
tần số và tính số trung bình
cộng
Giá
trị
(x)
Tần
số
(n)
Các
tích
(x.n)
8 5 40
9 6 54
10 9 90
N=20 184 X=9,2
- Làm câu b
- Nhận xét
Bài 13 SBT:
- Xạ thủ A:
8.5 9.6 10.9
20
9,2
X
+ +
=
=
- Xạ thủ B:
6.2 7.1 9.5 10.12
20
12 7 45 120
20
X
+ + +
=
+ + +
=
= 9,2
Tuy điểm trung bình bằng
nhau hưng xạ thủ A bắn
“chụm’’ hơn xạ thủ B
* HĐ5:
- Cách tính số trung bình
cộng
- Cách so sánh các dấu hiệu
- Tiếp thu
- Tiếp thu
* HĐ6:
- Học bài và làm bài tập - Ghi nhận
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 24 Ngày soạn: 08/02/09
Tiết 23 Ngày dạy: 02/09
Chủ đề: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về dấu hiệu, bảng tần số cách vẽ biểu đồ và tính số
trung bình cộng.
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính số trung bình cộng, kĩ năng lập bảng và vẽ biểu đồ
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1:
- HS1: Dấu hiệu là gì ? Tần số của mỗi giá trị là gì ?
- HS2: Cách lập bảng tần số ? Bảng tần số có lợi ích gì ?
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HĐ2: Ôn tập lí thuyết:
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi
- Gọi một HS trả lời
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu một HS đọc tiếp
câu hỏi 2 và trả lời
- Cho HS đọc tiếp câu hỏi 3
và trả lời
- Yêu cầu một HS đứng tại
chỗ trả lời các bước tính số
trung bình cộng
- Cho HS nhận xét
- GV chốt lại các kiến thức lí
thuyết
- Đọc câu hỏi
- Trả lời
- Nhận xét
- Trả lời câu 2
- Trả lời câu 3
- Trả lời
- Nhận xét
- Tiếp thu
I. Lí thuyết:
1. Muốn thu thập số liệu về
vấn đề mình quan tâm (Màu
sắc mà mỗi bạn trong lớp ưa
thích) thì em phải gặp từng
bạn hỏi màu sắc bạn ưa thích
và lập bảng theo mẫu bảng
thu thập số liệu thống kê ban
đầu.
2. Số lần xuất hiện của một
giá trị trong dãy giá trị của
dấu hiệu. Tổng các tần số
bằng số giá trị của dấu hiệu
3. Bảng tần số thuận lợi hơn
bảng số liệu thống kê ban
đầu là giúp người điều tra dễ
có nhận xét chung về sự
phân phối các giá trị
4. Các bước tính số trung
bình cộng:
- Nhân từng giá trị với tần số
tương ứng.
- Cộng tất cả các tích vừa
tìm được.
- Chia tổng đó cho số các giá
trị.
* HĐ3: Bài tập:
- Cho HS làm bài tập 6 trang
11 và thêm vào hai câu
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
d) Tính số trung bình cộng
của dấu hiệu và tìm mốt của
dấu hiệu
- Cho HS lên bảng làm câu a
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS lên bảng làm
vẽ biểu đồ và tính số trung
bình cộng
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS làm
- Cho HS nhận xét
- Ghi đề bài
- Lên bảng làm câu a
- Nhận xét
- Vẽ biểu đồ
- Tính số trung bình cộng
- Làm bài
- Nhận xét
II. Bài tập:
Bài tập 6 trang 11:
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là
số con của 30 gia đình trong
một thôn
- Bảng tần số:
Giá
trị
(x)
0 1 2 3 4
Tần
số
(n)
2 4 17 5 2 N
=
30
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình
trong thôn chủ yếu là 2 con
- Số gia đình đông con là 7
gia đình
c) HS tự vẽ
d)
0.2 1.4 2.17 3.5 4.2
30
4 34 15 8 61
2,1
30 30
X
+ + + +
=
+ + +
= = ≈
M
0
= 2
* HĐ4: Củng cố:
- Nhắc lại cách lập bảng tần
số, tính số trung bình cộng,
tìm mốt của dấu hiệu
- Trả lời theo yêu cầu của
GV
* HĐ5: Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập
7;8;9 trang 12
- Ghi nhận
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 25 Ngày soạn: 15/02/09
Tiết 24 Ngày dạy: 02/09
Chủ đề: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS hiểu sâu hơn về khái niện biểu thức đại số, phân biệt được biểu thức đại số và biểu
thức số và tính được gái trị của biểu thức đại số.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính và thay giá trị của biến vào biểu thức nhanh đúng.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- Nêu khái niệm biểu thức
đại số ? Cho ví dụ.
- Tính giá trị của biểu thức
2x + y tại x = 3 và y = -1
GV nhận xét cho điểm
- HS1: Trả lời
- HS2: Tính
* HĐ2: Luyện tập:
- Yêu cầu HS đọc đề bài bài
5 trang 27 SGK
- Một quý là mấy tháng ?
- Mức lương một tháng là
bao nhiêu ?
- Gọi một HS lên bảng làm
câu a
- Tương tự cho HS làm câu
b
- Yêu cầu HS đọc đề bài bài
3 SBT
- Công thức tính diện tích
hình chữ nhật có cạnh là a
và b ?
- Công thức tính chu vi hìmh
chữ nhật có cạnh là a và b ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng
- HS đọc
- 3 tháng
- a đồng
a) 3a+m
b) 6a-n
- Đọc đề bài
- Trả lời: S = a.b
- Trả lời: P = (a+b).2
- HS1: câu a
Bài tập 5 trang 27:
a) 3a+m
b) 6a-n
Bài tập 3 trang 10 SBT:
a) 5a
b) (a+b).2
làm câu a và b
- Cho HS nhận xét
- Tính giá trị của biểu thức :
a) 3x – 5y + 1 Tại x = 1/3;
y = -1/5
b) 3x
2
-2x -5 Tại x = 1;
x = -1
c) x – 2y
2
+z
3
Tại x = 4;
y = -1; z = -1
- Cho ba HS lên bảng trình
bầy
- Yêu cầu HS dưới lớp làm
theo tổ: Tổ 1 – câu a
Tổ 2 – câu b
Tổ 3 + 4 – câu c
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai cho HS
HS2: câu b
- Nhận xét
- Ghi đề bài
- Ba HS lên bảng làm
HS1: câu a:
Thay x = 1/3 ; y = -1/5 vào
biểu thức 3x – 5y +1 ta có:
1 1
3. 5. 1 3
3 5
−
− + =
HS2: câu b:
Thay x = 1 vào biểu thức 3x
2
– 2x – 5 ta có:
3.1
2
– 2.1 – 5 = -4
HS3: câu c:
Thay x = 4; y = -1; z = -1
vào biểu thức x – 2y
2
+ z
3
ta
có 4 – 2.(-1)
2
+(-1)
3
= 4-2-1
= 1
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài tập 7 SBT trang 10:
a) Thay x = 1/3 ; y = -1/5
vào biểu thức 3x – 5y +1 ta
có:
1 1
3. 5. 1 3
3 5
−
− + =
Vậy giá trị biểu thức 3x – 5y
+1 tại x = 1/3; y = -1/5 là 3
b) Thay x = 1 vào biểu thức
3x
2
– 2x – 5 ta có:
3.1
2
– 2.1 – 5 = -4
Vậy giá trị của biểu thức tại
x = 1 là -4
Thay x = -1 vào biểu thức
3x
2
– 2x – 5 ta có:
3.(-1
2
) – 2.(-1) – 5 = 0
Vậy giá trị của biểu thức tại
x = -1 là 0
c) Thay x = 4; y = -1; z = -1
vào biểu thức x – 2y
2
+ z
3
ta
có 4 – 2.(-1)
2
+(-1)
3
= 4-2-1
= 1 vậy giá trị biểu thức tại
x=4; y=-1; z=-1 là -1
* HĐ3: Củng cố:
- Khái niệm biểu thức
- Cách tính giá trị biểu thức
- Nhắc lại khái niệm
- Tiếp thu
* HĐ4: Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập
phần biểu thức đại số
- Ghi nhận
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 26 Ngày soạn: 21/02/09
Tiết 25 Ngày dạy: 02/09
Chủ đề: ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức về đơn thức: biết thu gọn một đơn thức xác định được phần hệ
số và phần biến, tìm bậc của đơn thức.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết đơn thức, kĩ năng thu gọn đơn thức.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HĐ1: kiểm tra bài cũ:
- HS1: Định nghĩa đơn
thức ? cho ví dụ
- HS2: Xác định bậc của các
đơn thức sau: 2x
2
y
3
z ;
5xyz
3
- Nêu định nghĩa và cho ví
dụ
- Trả lời: Bậc là 6 ; 4
* HĐ2: Ôn tập lí thuyết:
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa
đơn thức thu gọn và xác
định hệ số vá phần biến của
đơn thức 2x
5
y
3
- Gọi một HS đứng tại chỗ
nêu cách nhân hai đơn thức
- Cho HS nhận xét
- Phát biểu định nghĩa
Đơn thức 2x
5
y
2
có hệ số là
2, có phần biến là x
5
y
2
- Trả lời
- Nhận xét
1) Lí thuyết:
a) Định nghĩa đơn thức thu
gọn
b) Để nhân hai đơn thức ta
nhân các hệ số với nhau và
nhân phần biến với nhau
* HĐ3: Luyện tập:
- Cho HS làm bài tập 16
SBT
- Gọi hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS làm
- Chia lớp làm hai dãy mỗi
- Đọc đề bài
- Hai HS lên bảng làm:
HS1:
a) 5x
2
.3xy
2
= (5.3).x
2
.x.y
2
=
15x
3
y
2
Có hệ số là 15
HS2: b)
2) Luyện tập:
Bài tập 16 trang 12 SBT:
a) 5x
2
.3xy
2
= (5.3).x
2
.x.y
2
=
15x
3
y
2
Có hệ số là 15