Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Toán 9 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.47 KB, 17 trang )

Giáo án toán 9 năm học 2008 2009 Phan lệ Thuỷ
Soạn:
Giảng:
Liên hệ giữa dây cung và khoảng
cách đến tâm
Tuần:12
Tiết:23
I.Mục tiêu bài học:
Nắm đợc định lý về liên hệ giữa dây cung và khoảng cách đến tâm
Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây
Rèn luyện tính chính xác khi suy luận và chứng minh.
II.Chuẩn bị của GV và HS:Bảng phụ ghi các câu hỏi ? và nội dung các định lý
HS có bảng phụ để hoạt động nhóm khi đợc yêu cầu
III.Tiến trình giảng dạy:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ Cho một đờng tròn (O,5cm) và dây AB của đờng tròn có độ dài 8cm, Hãy tìm
độ dài từ tâm đờng tròn đến dây ấy
GV cùng HS nhận xét bài giải của bạn và ghi điểm
GV Ta đã biết cách tính khoảng cách từ dây đến tâm với số cho cụ thể, trong trờng hợp có nhầu dây
không bằng nhau trong một đờng tròn, thì việc so sánh những dây đó nh thế nào và so sánh các độ dài
đó nh thế nào tiết học hôm nay sẽ giúp các em làm đợc điều đó
GV ghi đề bài lên bảng
Bài Mới:
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1 Bài toán:
GV: Gọi một học sinh đọc
đề toán, gọi một em chứng
minh
c
2


O
H
B
A
D
K
C
Hãy chứng minh phần chú
ý
GV gọi một HS đứng tại
chỗ chứng minh ?1
Trớc khi cho HS lên chứng
minh cho một em lên bảng
dùng thớc đo để dự đoán kết
quả
HS chứng minh:
Theo định lý Pytago
OH
2
+HB
2
=OB
2
=R
2
OK
2
+KD
2
=OD

2
=R
2
suy ra OH
2
+HB
2
=
OK
2
+KD
2
Chú ý:Trờng hợp có 1 dây là
đờng kính, chẳng hạn AB thì
H trùng với O, ta có OH=0
HB
2
=R
2
=OK
2
+KD
2
Trờng hợp cả hai dây AB và
CD đều là đờng kính, thì H
và K đều trùng với O
OH=OK=O và
HB
2
=R

2
=KD
2
HS làm ?1
Theo kết quả của bài toán thì
OH
2
+HB
2
= OK
2
+KD
2
(1)
1) Bài toán: SGK
Giáo án toán 9 năm học 2008 2009 Phan lệ Thuỷ
Hãy phát biểu kết quả trên
thành một định lý
GV vẽ hình và ghi GT , KL
của định lý
Tiếp tục HS làm ?1b
Hãy phát biểu kết quả thành
một định lý?
Cho HS làm ?2
Hãy phát biểu thành một
định lý
HS làm ?2b
Hãy phát biểu kết quả nầy
thành một định lý
GV Vẽ hình và ghi GT,KL

của định lý 2
Củng cố bài học: Cho HS
hoạt động nhóm giải ?3
Các nhóm còn lại nhận xét
Do AB

OH và CD

OK
nên theo định lý về đờng
kính vuông góc với m,ột dây
ta có
AH=HB=1/2AB và
CK=KD =1/2CD
Nên nếu AB=CD thì
HB=KD suy ra HB
2
=KD
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
OH
2
=OK
2
, nên OH=OK
-Trong một đờng tròn hai
dây bằng nhau thì cách đều
tâm
?1b

Nếu OH=OK thì OH
2
=OK
2
Kết hợp với (1) suy ra HB
2
=
KD
2
, nên HB=KD, do đó
AB=CD
-Trong một đờng tròn hai
dây cách đèu tâm thì bằng
nhau
?2a:
AB.>CD

HB>KD

H
B
2
>KD
2
. Kết hợp với (1) ta
có OH<OK
Kết luận: Trong hai dây của
một đờng tròn, dây nào lớn
hơn nó gần tâm hơn
?2b;

OH<OK

OH
2
<OK
2
Kết hợp với (1)

HB
2
>KD
2
, HB>KD. Do đó
AB>CD
Trong hai dây của một đ-
ờng tròn, dây nào gần tâm
hơn thì lớn hơn
HS hoạt động nhóm
a) OE=OF nên BC=AC
(đl1)
b)OD>OE, OE=OF nên
OD>
OF, suy ra AB<AC(đl2)
Đại diện nhóm lên trình bày
2)Liên hệ giữa dây và
khoảng cách đến tâm:
Định lý 1: SGK
c
2
O

H
B
A
D
K
C
Định lý 2: SGK
Giáo án toán 9 năm học 2008 2009 Phan lệ Thuỷ
V. Hớng dẫn về nhà: Làm bài 12,13
Tiết sau các em luyện tập
Soạn:
Giảng:
luyện tập Liên hệ giữa dây cung và
khoảng cách đến tâm
Tuần:12
Tiết:24
I.Mục tiêu bài học:
Nắm đợc định lý về liên hệ giữa dây cung và khoảng cách đến tâm
Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây
Rèn luyện tính chính xác khi suy luận và chứng minh.
II.Chuẩn bị của GV và HS:Bảng phụ ghi các câu hỏi ? và nội dung các định lý
HS có bảng phụ để hoạt động nhóm khi đợc yêu cầu
III.Tiến trình giảng dạy:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HS 1:Biết khoảng cáh từ dây AB của đờng tròn (O,5cm) đến tâm của nó là 3cm, Hãy tìm độ dài của
dây AB đó?
GV cùng HS nhận xét bài làm và ghi điểm
HS2: Phát biểu định lý 1 về liên hệ giữa khoảng cách từ dây đến tâm.
Luỵân tập:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

HĐ2: Luyện tập
Yêu cầu một HS đọc đề bài và một em lên
bảng vẽ hình rồi ghi GT,KL
Bài 12:a) Kẻ OH vuông góc với AB ta có
AH=HB=AB/2=4(cm)
áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông
OHB : OH
2
=OB
2
-HB
2
=25-16=9,
OH=3(cm)
b) Kẻ OK vuông góc với CD. Tứ giác
OIHK có: H = I = K =90
0
Nên nó là hình chữ nhật. Do đó
OK=IH=4-1=3(cm)
Suy ra OH=OK nên AB=CD
Giáo án toán 9 năm học 2008 2009 Phan lệ Thuỷ
c
1
j
B
H
K
A
C
D

O
Gọi một em đọc đề bài tập 13
GV vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán và
yêu cầu một em lên bảng trình bày
O
K
C
D
H
B
E
A
Gọi một em lên bảng giải bài tập 14
O
K
C
D
H
B
E
A
Bài 13:
a) Ta có HB=HA, KC=KD nên OH

AB
và OK

CD, nên OH=OK
Hai tam giác OEH và OEK bằng
nhau( cạnh huyền cạnh góc vuông), suy ra

EH=EK (1)
b) AB=CD suy ra HA=KC (2)
Từ (1) và (2) suy ra EA=EC
bài tập 14Ta tính đợc khoảng cách OH từ H
đến AB bằng 15cm. Gọi K là giao điểm của
HO và CD
Do CD//AB nên OK

CD. Ta có
OK=HK-OH=22-15=7(cm) Từ đó tính đợc
CD=48cm
Bài 15:
a) Trong đờng tròn nhỏ
AB>CD suy ra OH<OK
b) Trong đờng tròn lớn
OH<OK suy ra ME>MF
c) Trong đờng tròn lớn
ME>MF suy ra đợc MH>MK
Bài 16:
Kẻ OH vuông góc với EF
Trong tam giác OHA vuông tại H ta có
OA>OH
. Suy ra BC<EF
IV. Hớng dẫn về nhà: Xem các bài rập đã giải
Xem trớc bài học 'Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn"
Soạn:
luyện tập
Tuần:13
Giáo án toán 9 năm học 2008 2009 Phan lệ Thuỷ
Giảng: Tiết:26

I.Mục tiêu bài học:
- HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y=a.x+b
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị và giải các bài toán về đồ thị
II. Chuẩn bị của GV và HS: Ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y=a.x+b
III.Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Vẽ đồ thị hàm số y=2x+1,
Ham số trên là hàm số đồng biến hay hàm số nghịch biến, tại sao?
HS2: Vẽ đồ thị hàm số y=-3x+3
Hàm số trên là hàm số đồng biến hay hàm số nghịch biến, tại sao?
GV nhận xét và ghi điểm
Luyện tập:
Hoạt động của thầy và hoạt động của trò Ghi bài giải
HĐ2: Luyện tập :GV hớng dẫn HS giải bài
tập 16:
Hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số y=x
Hãy nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y=2x+2
b) Làm thế nào để tìm giao điểm A của hai
đồ thị hai hàm số trên?
(Nếu A là giao điểm của hai đồ thị trên thì ta
thấy, tung độ là nh nhau nên ta phải có
hoành độ bằng nhau tức là x=2x+2)
GV: ta nói phơng trình đó là phơng trình
hoành độ giao điểm)
c) Làm thế nào để xác định đợc tọa độ của
điểm C?
(Vì điểm C nằm trên đờng thẳng y=2 nên
tung độ bằng 2, và nằm trên đờng thẳng
y=x nên x=2)
Nêu cách tính diện tích tam giác ABC?

GV yêu cầu một HS giải bài tập 17
Bài 16
a) Đồ thị của hàm số y=x là một đờng thẳng đi qua hai
điểm (0;0) và (1;1)
Đồ thi hàm số y=2x+2
Cho x=0

y=2
Cho y=0

x=-1
Đồ thị của hàm số
y=2x+2 là một đờng
thẳng đi qua hai điểm
(0;2) và (-1;0)
b) Để tìm tọa độ giao
điểm của hai đồ thị ta
phải giải phơng trình
2x+2=x

x=-2
Thay vào y=x ta có y=-2. Vậy ta có A(-2;-2)
c)Qua B(0;2) vẽ đờng thẳng song song với Ox đờng
thẳng nầy có phơng trình y=2 và cắt đờng thẳng y=x tại
điểm C
-Tìm toa độ điểm C: Với y=x mà y=2 nên x=2 .Vậy ta
có C(2;2)
-Tính diện tích tam giác ABC
Coi BC là đáy, AD là chiều cao tơng ứng với đáy BC ta
có BC=2cm, AD=2+2=4cm

S
ABC
=1/2.BC.AD=1/2.2.4=4cm
2
.
Bài 17:
a) Tơng tự trên:
-Đồ thị hàm số y=x+1 là một đờng thẳng đi qua hai
điểm (0;1) và (-1;0)
-Đồ thị hàm số y=-x+3 là một đờng thẳng đi qua hai
điểm (0;3) và (3;0)
B
C
A
O
Giáo án toán 9 năm học 2008 2009 Phan lệ Thuỷ
Nêu lại cách tính chu vi và diện tích của tam
giác
Gọi một em lên bảng giải bài tập 18
Tiếp tục gọi một em HS giỏi lên bảng giải
bài tập 19
b) Tìm đợc tọa độ các điểm là
A(-1;0) ; B(3;0) ; C(1;2)
c) Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC là P và S, ta
có P=AC+CB+AB=
=
42442222
2222
+=++++
S=1/2.AB.CH=1/2.4.2=4(cm

2
)
Bài tập 18:
a) Thay x=4, y=11 vào y=3x+b, tính đợc b=-1
Ta có hàm số y=3x-1
Khi x=0 thì y=-1, ta đợc điểm A(0;-1)
Khi y=0 thì x=1/3, ta đợc điểm B(1/3;0)
Đồ thị hàm số y=3x-1 là một đờng thẳng đi qua hai
điểm AB
b) Thay giá trị x=-1 và y=3 vào hàm số y=a.x+5 ta tính
đợc a=2, ta có hàm số y=2x+5 là đờng thẳng CD nh
hình vẽ
Bài 19: Vẽ đồ thị àhm số y=
5
.x+
5
Khi x=0 thì y=
5
, ta đợc điểm A(0;
5
)
Khi y=0 ta đợc x=-1 . Ta đợc điểm B (-1;0)
Vễ đồ thị hàm số là một đờng thẳng qua hai điểm A và
B
IV: H ớng dẫn về nhà : Đọc trớc " Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau"
Soạn:
đờng thẳng song songvà cắt nhau
Tuần:12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×