Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tuần 32. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 16 trang )

PHÒNG GD & ĐT VĨNH LỢI
TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH PHÙNG

Môn: LTVC - Lớp 3.
Tiết 32 - Tuần 32.
Bài dạy: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
BẰNG GÌ?
DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM.


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài:“Mở rộng vốn từ: Các nước. Dấu phẩy”
* Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :

* Kể tên một vài nước mà em
a/ Tôi nhớ mãi chuyến đi đó , một chuyến đi hấp dẫn ,
biết ?

bổ ích và rất vui.

b/ Hè năm ngoái , tôi được đi du lịch ở biển Nha
Trang.


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu
Bài: Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”


Dấu chấm, dấu hai chấm.
Bài 1: Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau. Cho biết

mỗi dấu hai chấm được dùng làm gì.

Bồ Chao kể tiếp :
- Đầu đuôi là thế này : Tôi và Tu Hú đang bay dọc
một con sông lớn. Chợt Tu Hú gọi tôi : “ Kìa hai cái
trụ chống trời !”
Võ Quảng


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu

Chimboà
tu huù
Chim
chao


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu
Bài: Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”
Dấu chấm, dấu hai chấm.
Bài 1:
Bồ Chao kể tiếp :


Dẫn lời nói nhân
vật
Giải thích cho sự
việc

- Đầu đuôi là thế này : Tôi và Tu Hú đang bay dọc một
con sông lớn. Chợt Tu Hú gọi tôi : “Kìa
: hai cái trụ
chống trời !”
Dẫn lời nói nhân
vật

Võ Quảng

Dấu
hai hai
chấm
dùng(:)
để:dùng để làm gì?
* Dấu
chấm
- Dẫn lời nói, lời kể của nhân vật.
- Giải thích cho sự việc đứng trước nó.


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu
VBT/117


Bài 2: Trong mẩu chuyện sau có một số ô trống được đánh

số thứ tự. Theo em ở ô nào cần điền dấu chấm, ô nào điền dấu
hai chấm ?
Khi đã trở thành nhà bác học lừng danh thế giới, Đác-uyn
vẫn không ngừng học 1 Có lần thấy cha còn miệt mài đọc sách
giữa đêm khuya, con của Đác-uyn hỏi 2 “Cha đã là nhà bác học
rồi, còn phải ngày đêm nghiên cứu làm gì nữa cho mệt ?” Đácuyn ôn tồn đáp 3 “Bác học không có nghĩa là ngừng học.”
Theo HÀ VỊ


Đác-uyn (1809 - 1882) :
Nhà bác học nổi tiếng người nước Anh


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu
Bài: Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”
Dấu chấm, dấu hai chấm.
Bài 2: Trong mẩu chuyện sau có một số ô trống được đánh

số thứ tự. Theo em ở ô nào cần điền dấu chấm, ô nào điền dấu
hai chấm ?
Khi đã trở thành nhà bác học lừng danh thế giới, Đác-uyn
vẫn không ngừng học 1. Có lần thấy cha còn miệt mài đọc sách
giữa đêm khuya, con của Đác-uyn hỏi 2: “Cha đã là nhà bác học
rồi, còn phải ngày đêm nghiên cứu làm gì nữa cho mệt ?” Đácuyn ôn tồn đáp 3: “Bác học không có nghĩa là ngừng học.”
Theo HÀ VỊ


Dấu
haihai
chấm
trong
dùngdùng
để dẫn
* Dấu
chấm
trongđoạn
đoạnvăn
văn trên được
làmlời
gì ?
nói của nhân vật.


Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014

Luyện từ và câu
Bài: Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”
Dấu chấm, dấu hai chấm.
Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”
a/ Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan.
b/ Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng
đôi bàn tay khéo léo của mình.
c/ Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt Nam ta đã xây
dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu
của mình.

Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”

Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?” thường
bắt đầu
bằngbắt
từ đầu
gì ? bằng từ “bằng”
thường


Th sỏu ngy 25 thỏng 4 nm 2014

Luyn t v cõu
Bi: t v tr li cõu hi Bng gỡ
Du chm, du hai chm.

Cuỷng coỏ:
Tệỉ GHEP

Tệỉ LAY

chm
(:): dựng lm gỡ?
** Du
Du haihai
chm
dựng
+ Dn li núi, li k ca nhõn vt.
+ Gii thớch cho s vic ng trc nú.

* B
B phn

phn cõu
lili
chocho
cõucõu
hi Bng
gỡ ?
cõutrtr
hi Bng

thng
btthng
u bng
bng
gỡ?
bttu
bng t gỡ ?



Các em hãy: Ghép các cụm từ thích hợp
để tạo thành câu có từ “bằng”.



Ghép các cụm từ thích hợp để tạo thànhHết
Th¶o
3 câu có từ “bằng”.
giờ
B¾t


luËn (1
®Çu
phót)

Hằng
học xe đạp.
Hằng
ngày,ngày,
chúngchúng
em đi em
học đibằng
Chúng em viết bài
bằng
xe
đạp.
Chúng em viết bài bằng bút mực.

bằng bút mực.

bằng

cây.
Những chú chim làm tổ bằng lá cây.
Những chú chim làm tổ
A

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10


-Về nhà xem lại cách sử dụng dấu
hai chấm.
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi “Bằng gì ?”
- Xem trước bài “Nhân hoá” (trang
126 sách giáo khoa).




×