Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tổng hợp về xít

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 3 trang )

Oxit
I. Định nghĩa oxit: là hợp chất của oxi với nguyên tố hoá học khác (Là hợp
chất hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi)
II. Cách thành lập công thức oxit: Dựa trên quy tắc hoá trị để lập công thức
oxit
A
x
a
B
b
y
=> ax = by = BSCNN( của a và b)

x =
a
BSCNN
; y=
b
BSCNN
Ví dụ :Al
x
O
y
" III.x = II.y " x =
III
6
= 2 ; y =
II
6
= 3 CT oxit : Al
2


O
3
III. Tên gọi của oxit
1. Tên oxit kim loại : Tên nguyên tố kim loại (ghi hoá trị, nếu nguyên tố có nhiều
hoá trị) + oxit
Ví dụ : CaO : Canxi oxit Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit
2. Tên oxit phi kim: Tên nguyên tố + oxit
(tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
SO
3
: Lu huỳnh tri oxit N
2
O
5
: Đi nitơ penta oxít
Chú ý: NO: Nitơ oxit, CO: cacbon oxit
IV. Phân loại. Dựa vào tính chất hoá học ngời ta chia oxit thành 4 loại:
1. Oxít axít.
- Theo hóa học 8: Thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit (trừ
CO, NO).
TT
CTHH
của
oxit
Tên oxit
CTHH của

axit tơng
ứng
Tên axit Gốc axit Tên gốc axit
1 SO
2
Lu huỳnh đi oxit H
2
SO
3
Axit sunfurơ
= SO
3
- HSO
3
Sun fit
Hidro sunfit
2 SO
3
Lu huỳnh tri
oxit
H
2
SO
4
Axit sunfuric
= SO
4
- HSO
4
Sunfat

Hidro sunfat
3 N
2
O
5
Đi nitơ penta
oxit
HNO
3
Axit nitric - NO
3
Nitrat
4 P
2
O
5
Đi photpho penta
oxit
H
3
PO
4
Axit phot pho ric

PO
4
= HPO
4
- H
2

PO
4
Phot phat
Hidro Phot phat
Đi hidro Phot phat
5 CO
2
Cacbon oxit H
2
CO
3
Axit cacbonic
= CO
3
- HCO
3
Cacbonat
Hidro cacbonat
6 SiO
2
Silic đi oxit H
2
SiO
3
Axit silicic = SiO
3
Silicat
7
Mn
2

O
7
Mangan (VII)
oxit
HMnO
4
Axit manganic - MnO
4
Manganat
8 CrO
3
Crom(VI)oxit
H
2
CrO
4
H
2
Cr
2
O
7
Axit cromic
Axit đi cromic
= CrO
4
= Cr
2
O
7

Cromat
Đi cromat
- Theo hóa học 9: là những oxit + dd bazơ -> muối + nớc.
SO
2
+ 2NaOH -> Na
2
SO
3
+ H
2
O
N
2
O
5
+ Ba(OH)
2
-> Ba(NO
3
)
2
+ H
2
O
Trong axit, tổng hoá trị của oxy = tổng hoá trị của ( phi kim + hiđrô )
2. Oxit bazơ
- Theo hóa học 8: Thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ
TT CTHH Tên oxit
CTHH bazơ tơng

ứng
Tên
1 Na
2
O Natri oxit NaOH Natri hidroxit
2 K
2
O Kali oxit KOH Kali hidroxit
3 BaO Bari oxit Ba(OH)
2
Bari hidroxit
4 FeO Sắt (II)oxit Fe(OH)
2
Sắt (II) hidroxit
5 Fe
2
O
3
Sắt (III)oxit Fe(OH)
3
Sắt (III) hidroxit
6 MgO Magie oxit Mg(OH)
2
Magie hidroxit
7 CuO Đồng (II)oxit Cu(OH)
2
Đồng (II) hidroxit
- Theo hóa học 9: là những oxit + dung dịch axit " muối + nớc.
Na
2

O + 2HCl " 2NaCl + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl " 2FeCl
3
+ 3 H
2
O
Chú ý: @ Chỉ có kim loại mới tạo ra oxit bazơ. Mỗi oxit bazơ tơng ứng với một
bazơ (Hóa trị của kim loại trong oxit bao nhiêu thì hóa trị của kim loại trong bazơ
là bấy nhiêu)
@ Oxit bazơ có hai loại:
+ Oxit bazơ tan: Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO ( Li
2
O, SrO, Rb
2
O, Cs
2
O) có bazơ tơng
ứng tan
+ Oxit bazơ không tan: CuO, MgO, FeO, Fe
2

O
3
có bazơ tơng ứng không tan.
3. Oxít lỡng tính là những oxít tác dụng với dung dịch axít và tác dụng với dung
dịch bazơ -> Muối + nớc.
Ví dụ: Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3

CTHH
oxit
Bazơ tơng
ứng
Số
nhóm
OH
Axít tơng ứng Gốc xít Tên gốc xít
Al
2
O
3
Al(OH)
3
3 HAlO
2

.H
2
O - AlO
2
aluminat
ZnO Zn(OH)
2
2 H
2
ZnO
2
= ZnO
2
zincat
a. Tính chất của oxit bazơ
Al
2
O
3
+ 6 HCl -> 2AlCl
3
+ 3 H
2
O
b. Tính chất của oxít axit
Al
2
O
3
+ 2NaOH -> 2NaAlO

2
+ H
2
O
4. Oxít trung tính (oxit không tạo muối) là những oxit không tác dụng với axit,
bazơ, nớc. Thí dụ nh: NO,CO
V. tính chất hóa học của oxit:
1.

Tác dụng với nớc :
* Một số oxit bazơ + nớc " dung dịch bazơ (kiềm)( những oxit này do đó cũng tan
trong nớc) Ví dụ : Na
2
O + H
2
O " 2NaOH
Những oxit bazơ tác dụng với nớc là: Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO ( Li
2
O, SrO, Rb
2
O,
Cs
2
O)
* Nhiều oxit axit + H
2

O " dung dịch axit tơng ứng
Ví dụ: SO
3
+ H
2
O " H
2
SO
4
N
2
O
5
+ H
2
O " 2HNO
3
Chú ý: SiO
2
không tác dụng với nớc.
2. Oxit bazơ + axit tạo thành muối + nớc
Ví dụ: CuO + 2HCl " CuCl
2
+ H
2
O Na
2
O + H
2
SO

4
" Na
2
SO
4
+ H
2
O
3. Oxit axit + dd bazơ (kiềm) " muối + nớc
CO
2
+ 2NaOH " Na
2
CO
3
+ H
2
O CO
2
+ Ca(OH)
2
" CaCO
3
$ + H
2
O
4.Oxit axit + một số oxit bazơ (Na
2
O, K
2

O, CaO, BaO) -> Muối
SO
2
+ Na
2
O -> Na
2
SO
3
N
2
O
5
+ BaO -> Ba(NO
3
)
2
VI. Canxi oxit sản xuất đá vôi
Canxi oxit ( vôi sống ) :CaO ( M= 56 ) là chất rắn, mầu trắng, tan trong nớc .
Tính chất hoá học của CaO :
- Tác dụng với axit tạo thành muối và nớc : CaO + 2HCl " CaCl
2
+ H
2
O
- Tấc dụng với nớc ( phản ứng tôi vôi ) Tạo thành Caxihiđrôxit :
CaO+ H
2
O" Ca(OH)
2

- Tác dụng oxit axit tạo thành muối : CaO + CO
2
" CaCO
3

Sản xuất vôi ứng dụng của vôi : Những phản ứng hoá học xảy ra khi nung vôi
C + O
2
" CO
2
#+ Q ( 1 )
Nhiệt toả ra ở phản ứng (1) phân huỷ đá vôi CaCO
3
CaCO
3


d900
CaO + CO
2
#

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×