Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giáo án TIN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 86 trang )

Trng: THCS Cam Thy
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 1

Máy tính và chơng trình máy tính

A. Mục tiêu :

- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính (MT) thực hiện công việc
thông qua lệnh.
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho MT thực hiện
nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.
B. Chuẩn bị :

Gv:
HS:

- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học,...
- Đọc trớc bài, SGK, Đồ dùng học tập
C. Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV - HS

Nội dung

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Kiểm tra đồ dùng của học sinh
Hoạt động 2 : Bài mới
1. Con ngời ra lệnh cho MT
- mỏy tớnh cú th thc hin mt cụng


ntn?
vic theo mong mun ca mỡnh, con - ch dn MT thc hin mt cụng vic
ngi phi a ra nhng ch dn thớch no ú, con ngi a cho MT mt hoc
hp cho MT.
nhiu lnh, MT s ln lt thc hin cỏc
- Double click chut lờn biu tng trờn lnh ny theo ỳng th t nhn c.
mn hỡnh Desktop ra lnh cho MT khi VD 1: Gừ 1 ch a trờn bn phớm ta ó ra
ng phn mm.
lnh cho MT ghi ch a lờn mn hỡnh.
- Khi thc hin sao chộp 1 on VB, ta VD 2: Sao chộp 1 on vb l yờu cu MT
ó ra my lnh cho MT thc hin?
thc hin 2 lnh: sao chộp ghi vo b nh
v sao chộp t b nh ra v trớ mi.
2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà
HS : Quan sát và nghiên cứu
SGK
? Em phải ra những lệnh nào
để rôbốt hoàn thành việc
nhặc rác bỏ vào thùng đúng
nơi qui định.
rụ-bt hon thnh nhim v ta ra cỏc
lnh sau:
Gv : Cho rôbôt chạy trên mô
Lnh 1: tin 2 bc.
hình để hs hình dung bằng
Lnh 2: quo trỏi, tin mt bc.
trực quan.
Lnh 3: nht rỏc
GV: inh Th Hoi Thng



Trng: THCS Cam Thy
Hs : Quan sát và nhớ các thao tác
Lnh 4: tin 2 bc.
Lnh 5: quo phi, tin 3 bc.
thực hiện của rôbốt.
Lnh 6: b rỏc vo thựng
Hs : Nhắc lại các lệnh mà robôt
phải làm để hoàn thành công
việc.
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức.
Sau khi thực hiện lệnh. Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là
gì? Em hãy đa
ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái
màn hình).
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà.
Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp
của em.
Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
Rút kinh nhgiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................
........................... ..............................................................................
......................................................... ....ê..

GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy

Ngày soạn :

Ngày dạy :

Tiết 2 :

Máy tính và chơng trình máy tính (T.T)

A. Mục tiêu :

- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn MT
thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
- Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn
ngữ lập trình.
- Biết vai trò của chơng trình dịch.
B. Chuẩn bị :

Gv:

- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học ,...
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
Hs:

- Đọc trớc bài - SGK, Đồ dùng học tập,...

C. Tiến trình tiết dạy :

Hoạt động của GV - HS


Nội dung

Hoạt động 1
Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ minh
hoạ ?
Hoạt động 2 : Bài mới
3. Viết CT: ra lệnh cho máy
- Tr li vớ d v rụ-bt nht rỏc, vic
tính làm việc
vit cỏc lnh iu khin rụ-bt v
thc cht cng cú ngha l vit
chng trỡnh.
- Khi thc hin chng trỡnh, MT s
thc hin cỏc lnh cú trong chng
trỡnh mt cỏch tun t

- Gi s cú hai ngi núi chuyn vi
nhau. Mt ngi ch bit ting Anh,
mt ngi ch bit ting Vit. Vy hai
ngi cú th hiu nhau khụng?
- Tng t ch dn cho MT nhng
cụng vic cn lm ta phi vit
chng trỡnh bng ngụn ng mỏy.
Tuy nhiờn, vic vit chng trỡnh
bng ngụn ng mỏy rt khú.?
thc hin c cụng vic, MT
phi hiu cỏc lnh c vit trong
chng trỡnh. Vy lm th no
mỏy tớnh hiu c cỏc lnh ca con


Vic vit cỏc lnh iu khin rụ-bt
trong vớ d trờn chớnh l vit chng trỡnh.
Tng t, iu khin MT lm vic, ta
cng phi vit chng trỡnh MT
* Ti sao cn vit chng trỡnh?
- Cỏc cụng vic con ngi mun MT thc
hin rt a dng v phc tp. Mt lnh n
gin khụng ch dn cho MT. Vỡ th
vic vit nhiu lnh v hp li trong mt
chng trỡnh giỳp con ngi iu khin MT
mt cỏch n gin v hiu qu hn.
4. Chơng trình và ngôn ngữ
lập trình ?
TT a vo MT phi c chuyn i
thnh dng dóy bit (dóy cỏc s ch gm 0 v
1) c gi l ngụn ng mỏy
MT núi v Hiu bng mt ngụn ng
riờng l ngụn ng MT.
- Vit chng trỡnh l s dng cỏc t cú
ngha (thng l ting Anh)
- Cỏc chng trỡnh dch úng vai trũ "ngi
phiờn dch" v dch nhng chng trỡnh
c vit bng NGLT sang ngụn ng mỏy
MT cú th hiu c.

GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
ngi? Ta cú th ra lnh cho MT Nh vy, TT a vo mỏy phi c

bng cỏch núi hoc gừ cỏc phớm bt chuyn i thnh dng dóy bit (dóy cỏc tớn
kỡ c khụng?
hiu c kớ hiu bng 0 hoc 1).
cỏc ngụn ng lp trỡnh ó ra i
gim nh khú khn trong vic vit
chng trỡnh
GV: Mụ t trờn mỏy chiu vic ra đợc viết bằng NGLT sang ngôn
ngữ máy để MT có thể hiểu đợc.
lnh cho mỏy tớnh lm vic
- Chơng trình soạn thảo và chơng
trình dịch thờng đợc kết hợp vào
một phần mềm, đợc gọi là môi trờng lập trình
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
Gv : Chốt các ghi nhớ trên bảng phụ :
GHI NHớ
1.
Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc
thông qua các lệnh.
2.
Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực hiện các
công việc hay giải một bài toán cụ thể.
3.
Ngôn ngữ dùng để viết các chơng trình máy tính đợc
gọi là ngôn ngữ lập trình.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà.
1. Em hãy cho biết trong STVB khi yêu cầu MT tìm kiếm và thay
thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh
gì ? Ta có thể thay đổi thứ tự của chúng đợc không?
2. Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rôbốt là gì ? Em hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất

phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
Rút kinh nghiệm sau tiết
dạy: ..................................................................................................
..........................................................................................................
.................................................................
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 3 :
A. Mục tiêu

Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình

:
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
- Biết ngôn ngữ lập trình (NGLT) gồm các thành phần cơ bản là
bảng chữ cái và các quy tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
- Biết NGLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử
dụng nhất định.
- Biết tên trong NGLT là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên
phải tuân thủ các quy tắc của NGLT. Tên không đợc trùng với các từ
khoá.
B. Chuẩn bị :
GV:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án - Đồ dùng dạy học ,...
HS:

- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, ...
C. Tiến trình tiết dạy :
II. Bài mới :
Hoạt động 1:

Kiểm tra bài cũ :

1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập
trình ?
Hoạt động2: Bài mới
1. Ví dụ về chơng trình
Gv : Đa ra ví dụ về một chơng * Ví dụ về một chơng trình đơn
trình đơn giản viết trong giản viết bằng Pascal.
môi trờng Pascal.
Hs : Quan sát cấu trúc và giao
diện của chơng trình Pascal.

Gv : Theo em khi chơng trình
đợc dịch sang mã máy thì
máy tính sẽ đa ra kết quả - Sau khi chạy chơng trình này máy
gì ?
sẽ in lên màn hình dòng chữ Chao
cac ban.
2. ngôn ngữ lập trình gồm những gì
Gv : Khi nói và viết ngoại ngữ Ngụn ng lp trỡnh gm:
để ngời khác hiểu đúng các - Bng ch cỏi: thng gm cỏc ch cỏi
em có cần phải dùng các chữ ting Anh v mt s kớ hiu khỏc nh du
cái, những từ cho phép và phộp toỏn (+, , *, /,...), du úng m ngoc,

phải đợc ghép theo đúng quy du nhỏy,... Núi chung, cỏc kớ t cú mt trờn
bn phớm mỏy tớnh u cú mt trong bng
tắc ngữ pháp hay không ?
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
ch cỏi ca mi ngụn ng lp trỡnh.
- Cỏc quy tc: cỏch vit (cỳ phỏp) v ý ngha
Gv : Ngôn ngữ lập trình gồm ca chỳng; cỏch b trớ cỏc cõu lnh thnh
những gì ?
chng trỡnh,...
Vớ d 1: Hỡnh 6 di õy l mt chng trỡnh
Hs : Nghiên cứu SGK trả lời.
n gin c vit bng ngụn ng lp trỡnh
Gv : Chốt khái niệm trên màn
Pascal. Sau khi dch, kt qu chy chng
hình.
trỡnh l dũng ch "Chao Cac Ban" c in ra
trờn mn hỡnh.

3. từ khoá và tên trong chơng trình.
Gv : Đa ra vd về CT nh phần - Từ khoá của một ngôn ngữ lập
trớc.
trình là những từ dành riêng,
Gv : Theo em những từ nào không đợc dùng các từ khoá này cho
trong chơng trình là những bất kì mục đích nào khác ngoài
từ khoá.
mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập
Hs : Trả lời theo ý hiểu.

trình quy định.
Gv : Chỉ ra các từ khoá trong - Tên đợc dùng để phân biệt các
CT
đại lợng trong chơng trình và do
Gv : Trong chơng trình đại l- ngời lập trình đặt theo quy tắc :
ợng nào gọi là tên.
+ Hai đại lợng khác nhau trong một
Hs : Trả lời theo ý hiểu.
chơng trình phải có tên khác nhau.
Gv : Tên là gì ?
Gv : Chốt k/n tên và giải thích + Tên không đợc trùng với các từ
thêm về quy tắc đặt tên khoá.
trong chơng trình.
Hs : Nghe và ghi bài.
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc bắt đầu
bằng chữ số và không đợc chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy
chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích hình tam
giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình tròn,.... Các
tên đó là những tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A,... là những tên
không hợp lệ.
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.

Rút kinh nghiệm sau tiết
dạy: ..................................................................................................
................................... ......................................................................
.................................................................
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 4

Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình

A. Mục tiêu :

- Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân
chơng trình.
B. Chuẩn bị :

GV
HS

- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học...
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập,...

C. Tiến trình tiết dạy :

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
a. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?

b. Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
Hoạt động 2: Bài mới
4. cấu trúc của một chơng trình
Gv : Đa ví dụ về chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng
trình gồm:
Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
Gv : Cho biết một chơng trình
có những phần nào ?
Hs : QS chơng trình và nghiên
cứu sgk
Gv : Đa lên màn hình từng
phần của chơng trình.
Hs : Đọc
Gv : Giải thích thêm cấu tạo
của từng phần đó.

o Khai báo các th viện (chứa các
lệnh viết sẵn có thể sử dụng
trong chơng trình) và một số
khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm
các câu lệnh mà máy tính cần
thực hiện. Đây là phần bắt buộc
phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc

GV: inh Th Hoi Thng



Trng: THCS Cam Thy
không. Tuy nhiên, nếu có phần
khai báo phải đợc đặt trớc phần
thân chơng trình.
Một số thao tác chính trong NNLT Pascal
Gv : Khởi động chơng trình 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập
trình
T.P để xuất hiện màn hình
- Khởi động chơng trình :
sau :
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng
trình tơng tự word.
Gv : Giới thiệu màn hình STVB
của T.P
Hs : Quan sát và lắng nghe.

- Sau khi đã soạn thảo xong,
nhấn phím Alt+F9 để dịch chơng trình.

Gv : Giới thiệu các bớc cơ bản
để làm việc với một chơng - Để chạy chơng trình, ta nhấn
tổ hợp phím Ctrl+F9
trình trong môi trờng lập
trình T.P
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức
GHI NH
1. Ngụn ng lp trỡnh l tp hp cỏc kớ hiu v quy tc sao cho cú th vit c
cỏc lnh to thnh mt chng trỡnh hon chnh v chy c trờn mỏy tớnh.

2. Mt chng trỡnh thng cú hai phn: Phn khai bỏo v phn thõn chng
trỡnh
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà.
CU HI V BI TP
1. Hóy cho bit cỏc bc cn thc hin to ra cỏc chng trỡnh mỏy tớnh.
2. Ngụn ng lp trỡnh cú nhng thnh phn c bn no? Nhng thnh phn ú
cú ý ngha, chc nng gỡ?
3. Cu trỳc chng trỡnh gm nhng phn no? Phn no l quan trng nht?
Rút kinh nghiệm sau tiết
dạy: ..................................................................................................
................................... ......................................................................
.................................................................
..ê

GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 5

Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal

:
Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn
hình soạn thảo TP
Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.


A. Mục tiêu

Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình
và xem kết quả.
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập
trình
B. Chuẩn bị :
GV:
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động
tốt.
HS:
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết
đã học.
C. Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên
và chức năng của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo
Pascal.
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
Hoạt động 2: Hớng dẫn ban đầu
Gv : Đóng điện
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng
Gv : Xác nhận kq báo cáo máy tính của mình => Báo cáo tình

hình cho G.
trên từng máy.
Gv : Phổ biến nội dung y/c
chung trong tiết thực hành H : ổn định vị trí trên các máy.
là làm quen với ngôn ngữ
lập trình Turbo Pascal.
Hoạt động 3: Gv hớng dẫn HS làm bài 1trên màn hình lớn.
Gv : Giới thiệu biểu tợng của Bài 1. Làm quen với việc khởi động
và thoát khỏi Turbo Pascal. Nhận
chơng trình và cách khởi
biết các thành phần trên màn
động chơng trình bằng 2
hình của Turbo Pascal.
cách.
Hs : Theo dõi và quan sát a. Khởi động Turbo Pascal bằng một
tìm biểu tợng của chơng trong hai cách:
trình trên máy của mình.
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng
Gv : Giới thiệu màn hình TP.
trên màn hình nền;
Hs : Quan sát khám phá các
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp
thành phần trên màn hình
Turbo.exe trong th mục chứa tệp này
TP.
(thờng là th mục con TP\BIN).
Gv : Giới thiệu các thành
b. Quan sát màn hình của Turbo
phần trên màn hình của
Pascal và so sánh với hình 11 SGK

Turbo Pascal.
c. Nhận biết các thành phần: Thanh
Hs : Quan sát.
bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ;
dòng trợ giúp phía dới màn hình.
Gv : Giới thiệu và làm mẫu
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn,
cách mở hệ thống thực
sử dụng các phím mũi tên sang trái và
đơn (menu) và cách di
sang phải ( và ) để di chuyển qua
chuyển vệt sáng, chọn lệnh lại giữa các bảng chọn.
trong thực đơn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng
chọn.
Hs : Làm theo trên máy của
mình và quan sát các lệnh f. Quan sát các lệnh trong từng bảng
chọn.
trong từng menu.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác:
Nhấn tổ hợp phím Alt và phím tắt
Gv : Giới thiệu cách thoát
của bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên
khỏi TP
bảng chọn, ví dụ phím tắt của bảng
Hs : Làm thử trên máy tính
chọn File là F, bảng chọn Run là R,...).
của mình.
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và
Gv : Theo dõi quan sát các

GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
thao tác thực hiện của H
trên từng máy và hớng dẫn
thêm.

xuống ( và ) để di chuyển giữa các
lệnh trong một bảng chọn.
h. Nhấn phím Alt+X để thoát Turbo
Pascal.
Hoạt động 4: Gv hớng dẫn HS làm bài 2 trên màn hình lớn.
Hs : Gõ CT phần a trong sgk
Gv : Mở chơng trình đã Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một
chơng trình đơn giản.
chuẩn bị sẵn từ trong máy
program CT_Dau_tien;
chủ.
uses crt;
begin
Hs : Làm theo một cách
clrscr;
tuần tự các bớc b, c, d sgk.
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
Gv : Theo dõi và hớng dẫn
end.
trên các máy.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch

Gv : dịch và chạy chơng
chơng trình
trình trên máy chủ.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy
Hs : Quan sát và đối chiếu
chơng trình.
kết quả trên máy của
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết
mình.
quả.
Hoạt động 5: Gv tổng kết nội dung tiết thực hành.
G : Đa lên màn hình nội
dung chính cần đạt trong
Tổng kết : SGK
tiết thực hành này (SGK)
Hs : Đọc phần đọc thêm
SGK
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà.
Đọc và chuẩn bị bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu.
Rút
kinh
nghiệm
sau
tiết
dạy:.........................................................................
..............................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 6 :


Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal

A. Mục tiêu :

Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn
hình soạn thảo TP
Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình
và xem kết quả.
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập
trình
B. Chuẩn bị :
GV: - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án- Phòng thực hành đủ số máy tính
hoạt động tốt.
HS - Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã
học.
C. Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV - HS
Hoạt động 1

Nội dung
Kiểm tra bài cũ :


1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc
tên và chức năng của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong
Turbo Pascal.
Hoạt động 2: Hớng dẫn ban đầu
Gv : Đóng điện
Hs : Khởi động và kiểm tra
2
Gv : Xác nhận kq báo cáo trên tình trạng máy tính của mình
=> Báo cáo tình hình cho G.
từng máy.
Hs : ổn định vị trí trên các
máy.
Hoạt động 3: Gv hớng dẫn HS làm bài 3.
Hs : Làm theo các bớc y/c trong Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình
và nhận biết một số lỗi.
SGK.
Gv : Thờng xuyên đi các máy
kiểm tra, theo dõi và hớng dẫn
cụ thể.
Gv : Làm các bớc a, b trên máy
chủ và giải thích một số lỗi cho
H hiểu.
Hs : Quan sát và lắng nghe giải
thích.
Hoạt động 4: Gv tổng kết nội dung tiết thực hành.
Gv : Đa lên màn hình nội dung
GV: inh Th Hoi Thng



Trng: THCS Cam Thy
chính cần đạt trong tiết thực
Tổng kết : SGK
hành này (SGK)
Hs : Đọc phần đọc thêm SGK
Gv : Có thể giải thích thêm.
Nhận xét sau tiết thực hành :
..............................................................................................................
.........................................................................................................
..ê

GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 7

CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU

A. Mục tiêu :

Bit khỏi nim kiu d liu;
Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
B. Chuẩn bị :

GV: inh Th Hoi Thng



Trng: THCS Cam Thy
GV: - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, Đồ dùng dạy học
HS: - Kiến thức đã học. Đọc trớc bài mới, SGK, Đồ dùng học tập
C. Tiến trình tiết dạy :

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong bài mới
Hoạt động 2 Bài mới
1. dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Gv: Nêu tình huống Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện
để gợi ý về dữ liệu và một chơng trình in ra màn hình với các
kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
kiểu dữ liệu.
Gv: Đa lên màn hình
ví dụ 1 SGK.
Hs: Quan sát để phân
biệt đợc hai loại dữ liệu
quen thuộc là chữ và
số.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa
sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng
Gv: Ta có thể thực hiện dùng nhất:
các phép toán với dữ Số nguyên, ví dụ số học sinh của một
lớp, số sách trong th viện,...
liệu kiểu gì ?
Hs: Nghiên cứu SGK trả Số thực, ví dụ chiều cao của bạn
lời với kiểu số.

Bình, điểm trung bình môn Toán,...
Gv: Còn với kiểu chữ Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ
thì các phép toán đó
cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ
không có nghĩa.
lập trình, ví dụ: "Chao cac ban",
Gv: Theo em có những
"Lop 8E", "2/9/1945"...
kiểu dữ liệu gì ? Lấy
ví dụ cụ thể về một - Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định
nghĩa nhiều kiểu dữ liệu khác. Số các
kiểu dữ liệu nào đó.
kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu trong
Hs: Nghiên cứu SGK và
mỗi ngôn ngữ lập trình có thể khác
trả lời trên SGK, Đồ dùng
nhau.
học tập, bảng phụ...
Gv: Chốt trên màn Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số
hình 3 kiểu dữ liệu cơ kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập
bản nhất và giải thích trình Pascal:
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
thêm.
Tên
Phạm vi giá trị
Gv Trong ngôn ngữ lập
kiểu

trình nào cũng chỉ có
Số nguyên trong khoảng 215
3 kiểu dữ liệu đó hay intege đến 215 1.
r
còn nhiều nữa ?
Số thực có giá trị tuyệt đối
Hs: Nghiên cứu SGK trả
trong khoảng 2,9ì 10-39 đến
lời.
real
1,7ì 1038 và số 0.
Gv: Đa lên màn hình ví
Một kí tự trong bảng chữ cái.
dụ 2 SGK để giới thiệu char
tên của một số kiểu dữ string Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí
tự.
liệu cơ bản trong NNLT
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong
pascal.
Gv : Đọc tên kiểu dữ Pascal c t trong cp du nhỏy n.
liệu Integer, real, char,
string.
Hs : Đọc lại.
Hs : Viết tên và ý
nghĩa của 4 kiểu dữ
liệu cơ bản trong TP.
Gv : Đa ví dụ : 123 và
123
Hs : Đọc tên hai kiểu dữ
liệu trên.

Gv : Đa ra chú ý về kiểu
dữ liệu char và string.
2. các phép toán và kiểu dữ liệu số.
Gv : Viết lên bảng phụ - Bảng dới đây kí hiệu của các phép
các phép toán số học toán số học đó trong ngôn ngữ Pascal:
dùng cho dữ liệu kiểu
số thực và số nguyên ?
Hs : Viết và giơ bảng
phụ khi có hiệu lệnh
của G.
Gv : Đa lên màn hình
bảng kí hiệu các phép
toán dùng cho kiểu số
thực và số nguyên.
Hs : Quan sát để hiểu
cách viết và ý nghĩa
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
của từng phép toán và
ghi vở.
Gv : Đa ra một số ví dụ
sgk và giải thích thêm.
Hs : Quan sát, lắng
nghe và ghi vở.
Gv : Đa ra phép toán
viết dạng ngôn ngữ
toán học :
x

+ 2 xy 8 và yêu cầu H
5


hiệu

Phép toán

Kiểu dữ liệu

+

*
/

cộng
Z, R
trừ
Z, R
nhân
Z, R
Chia
Z, R
div chia lấy phần
Z
nguyên
mod chia lấy phần d
Z
Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép
chia lấy phần nguyên và phép chia lấy

phần d:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.

viết biểu thức này
bằng ngôn ngữ TP.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
Hs : Viết và giơ bảng
phụ khi có hiệu lệnh
5 mod 2 = 1; 12 mod 5 = 2
của G.
Ta có thể kết hợp các phép tính số học
Gv : Yêu cầu H viết lại nói trên trong ngôn ngữ lập trình Pascal
phép
toán ví dụ :
x+5
y

(x + 2) 2
bằng
a +3

b+5

ngôn ngữ TP.
Ngôn ngữ toán
Ngôn ngữ TP
Hs : Làm trên bảng phụ
a ì b c + d

Gv : Nhận xét và đa ra
a*b-c+d
bảng ví dụ SGK.
a
15 + 5 ì
15+5*(a/2)
Hs : Nêu quy tắc tính
2
các biểu thức số học.
x+5
y
(x+5)/(a+3)-y/
Gv : Nhận xét và chốt

(x + 2) 2
a +3 b+5
(b+5)*(x+2)*(x+2)
trên màn hình.
Gv : Viết lại biểu thức
này bằng ngôn ngữ lập Quy tắc tính các biểu thức số học:
trình
Pascal. Các phép toán trong ngoặc đợc thực
hiện trớc tiên;
[ (a + b)(c d) + 6] a ?
3
Trong dãy các phép toán không có dấu
Hs : Viết SGK, Đồ dùng
ngoặc, các phép nhân, phép chia,
học tập, bảng phụ...
phép chia lấy phần nguyên và phép

Gv : Nhận xét và đa ra
chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
chú ý
Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện
theo thứ tự từ trái sang phải.

GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht cỏc ngụn
ng lp trỡnh núi chung) ch c phộp s dng cp
du ngoc trũn ( ) gp cỏc phộp toỏn. Khụng
dựng cp du ngoc vuụng [ ] hay cp du ngoc
nhn {} nh trong toỏn hc.
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức.
Hs : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
Gv : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2
Kinh nghiệm sau giờ dạy:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..ê

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 8


CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (tiếp)

:
Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.

A. Mục tiêu

Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
B. Chuẩn bị :

GV
HS

- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án; Đồ dùng dạy học nh máy tính,
- Kiến thức đã học.

C. Tiến trình tiết dạy :

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
(?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh
hoạ?
(?) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ
Pascal? Lấy ví dụ?
(?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể
thực hiện đợc trên một kiểu dữ liệu, nhng phép toán đó không
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy

có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
(?) Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
Hoạt động 2 Bài mới
3. các phép toán so sánh trong TP
Gv : Đa lên màn hình bảng - Bảng kí hiệu các phép so sánh
kí hiệu các phép toán so viết trong ngôn ngữ Pascal:
Kí hiệu
Phép so sánh
Kí hiệu
sánh trong toán
trong
toán học
Pascal
Gv : Các phép toán so sánh
=
Bằng
=
dùng để làm gì ?
<>
Khác

<
Nhỏ
hơn
<
Hs :- để so sánh các số, các
Nhỏ hơn hoặc
<=

biểu thức với nhau.

bằng
>
Lớn hơn
>
Gv : Đa ra ví dụ :
>=
Lớn
hơn
hoặc
bằng

a) 5 ì 2 = 9; b) 15 + 7 >
Vớ d: 3*2> 4; 5=5; 5<>6; ..=> kt qu
20 3
ỳng
c) 5 + x 10
5*2=9, 22>17, ..=> kt qu sai.
Hs : Viết bảng phụ kq ss
câu a, b, c.
Gv : Theo em các phép so
sánh này viết trong NN TP có
giống trong toán học không ?
Hs : Trả lời theo ý hiểu.
Gv : Đa lên màn hình bảng
HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
4. Giao tiếp ngời - máy tính
Gv : Đa ví dụ về bảng thông a) Thông báo kết quả tính toán
báo kết quả.
- Lệnh :
write('Dien tich hinh tron la ',X);

- Thông báo :
Hs : Quan sát, lắng nghe G
giải thích.
b) Nhập dữ liệu
Gv : Đa lên màn hình hộp - Lệnh :
thoại nhập dữ liệu.
write('Ban hay nhap nam sinh:');
Gv : Em phải làm gì khi read(NS);
xuất hiện hộp thoại này ?
- Thông báo :
H : Trả lời theo ý hiểu.
Gv : Nhận xét và giải thích.
Gv : Nêu hai tình huống tạm c) Chơng trình tạm ngừng
GV: inh Th Hoi Thng


Trng: THCS Cam Thy
ngừng tại màn hình kết quả
- Lệnh :
thông qua các lệnh và hộp Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');
Delay(2000);
thoại.
Thông báo :
Gv : Giải thích từng tình
huống.

Hv : Lắng nghe để hiểu .
Gv : Đa ra ví dụ về hộp thoại.
Hs : Quan sát và lắng nghe
G giải thích.


- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo :

d) Hộp thoại

Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức
Hs : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
Gv : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
Hs : Đọc phần ghi nhớ sgk.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
1. Làm bài tập 5, 6
2. Học thuộc phần ghi nhớ.
3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực
hành.
Kinh nghiệm sau giờ dạy:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 9

Bài thực hành 2: Viết chơng trình để tính

toán
A. Mc tiờu:
- Giỳp hs tip tc lm quen cỏch son tho, chnh sa, biờn dch v chy CT.

- Giỳp hs lm quen vi cỏc biu thc s hc trong chng trỡnh Pascal.
B. Chun b:
- Gv: phũng mỏy, bi tp thc hnh.
GV: inh Th Hoi Thng


Trường: THCS Cam Thủy
- Hs: kiến thức cũ, sgk.
C. Tiến trình dạy – học:
Ho¹t ®éng 1: kiÓm tra bµi cò
HS1: Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh Pascal sau đây:
Writeln('5+20=','20+5'); và Writeln('5+20=',20+5);
 Trả lời: câu lệnh: Writeln('5 + 20 =','20 + 5') sẽ in ra màn hình: 5+20=20+5.
Câu lệnh: Writeln('5+20=',20+5); sẽ in ra màn hình: 5+20=25.
HS2: Xác định kết quả của các biểu thức dưới đây:
a) 15 − 8 ≥ 3;

b) (20 − 15)2 ≠ 25;

 Trả lời:
a) True;

b) Fales

quá trình thực hành
Ho¹t ®éng 2: Chuẩn Bị
- Gv quy địng số máy cho từng hs theo
- Hs về vị trí thực hành theo đúng
đúng số thứ tự.
quy địng của giáo viên.

- Gv nhắc nhở hs về các quy định trong
- Hs lắng nghe.
phòng thực hành.
Ho¹t ®éng 3: Tiến trình thực hành
- Gv yêu cầu hs làm bài tập 1a trong sgk/
Hs: làm bài 1a.
22 vào vở bài tập của mình.
- Gv hướng dẫn thêm cho hs hiểu yêu cầu
của bài 1a.
HS: lắng nghe và làm bài.
- Gv yêu cầu 4 hs lên bảng làm từng câu
trong bài 1a.
Hs: lên làm bài
- Gv: gọi 4 hs khác nhận xét.
-Gv: nhận xét, ghi điểm
Hs: nhận xét.
- Gv lưu ý thêm: chỉ được dùng dấu ngoặc Hs: lắng nghe.
đơn để nhóm các phép toán.
Hs: lắng nghe và ghi nhớ.
- Gv: trong quá trình thực hành nếu những
phần nào quan trọng thì yêu cầu hs nên ghi Hs: lắng nghe.
lại vào vở.
- Gv: nhắc nhở Hs phải chú ý sử dụng
đúng các kí hiệu trong Pascal.
Hs: ghi nhớ.
- yêu cầu Hs khởi động pascal và làm tiếp
bài tập 1b/ 22.
Hs: khởi động Pascal và làm bài 1b.
- Gv: theo dõi và uốn nắn, nhắc nhở quá
trình thực hành của hs.

Hs: thực hành
- Gv: nên chú ý cách gõ, các dấu chấm
GV: Đinh Thị Hoài Thương


Trường: THCS Cam Thủy
phẩy, từng câu lệnh….
Hs: lắng nghe, ghi nhớ, thực hành.
- Gv: ý nghĩa của những biểu thức được
đặt trong dấu nháy đơn?
Hs: Trả lời.
- Gv lưu ý thêm: các biểu thức Pascal được
đặt trong câu lệnh writeln là để in ra kết
Hs: chú ý lắng nghe.
quả. Các em sẽ có cách viết khác sau khi
làm quen với k/n Biến ở bài 4.
- Gv: yêu cầu Hs lưu chương trình với tên
CT2.pas. sau đó dịch và chạy chương trình Hs: lắng nghe và tiếp tục thực hành.
để kiểm tra kq2 nhận được trên màn hình.
- Gv: theo dõi và giúp hs sữa lỗi nếu hs
Hs: thực hành
không tự sữa lỗi được.
Ho¹t ®éng 4: Tổng kết
Gv: y/c lớp trưởng kiểm tra MT.
Hs: kiểm tra máy tính.
Gv: kiểm tra MT thực hành của hs.
Gv: đánh giá tiết thực hành của hs qua các
mặt: thái độ thực hành của hs, nề nếp, sự
Hs: lắng nghe.
chuẩn bị của hs…

Ho¹t ®éng 5 : Híng dÉn vÒ nhµ
- Về nhà xem lại các bài tập đã thực hành. Nếu hs nào có máy tính cá nhân thì
nên thao tác lại nhiều lần cho thành thạo.
- Xem trước bài tiếp theo.
Kinh nghiÖm sau giê d¹y:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
……..ššªšš………

Ngµy so¹n :
Ngµy d¹y :

TiÕt 10

Bµi thùc hµnh 2: ViÕt ch¬ng tr×nh ®Ó tÝnh
to¸n (TiÕp )
A. Mục tiêu:
Giúp hs tiếp tục làm quen cách ST, chỉnh sửa, biên dịch và chạy chương trình.
Giúp hs làm quen với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.
B. Chuẩn bị:
GV: Đinh Thị Hoài Thương


Trường: THCS Cam Thủy
- Gv: phòng máy, bài tập thực hành.
- Hs: kiến thức cũ, sgk.
C. Tiến trình dạy – học:
Ho¹t ®éng 1: kiÓm tra bµi cò
quá trình thực hành:
Ho¹t ®éng 2: Chuẩn Bị

- Gv quy địng số máy cho từng hs theo đúng - Hs về vị trí thực hành theo đúng
số thứ tự.
quy địng của giáo viên.
- Gv nhắc nhở hs về các quy định trong
- Hs lắng nghe.
phòng thực hành.
Ho¹t ®éng 3: Tiến trình thực hành
- Gv: yêu cầu hs khởi động pascal và thực
Hs: thực hành
hành bài tập 2/ 23.
- Gv: Bài tập này yêu cầu các em điều gì?
Hs: trả lời.
- Gv: nhận xét.
- Gv: trong bài này các em nên chú ý dòng
Hs: lắng nghe và thực hành.
lệnh uses crt ở phần khai báo và dòng lệnh
clrscr; ở phần thân chương trình. Đây là
dòng lệnh xóa màn hình.
- Gv: theo dõi từng thao tác của hs.
- Gv: y/c hs gõ đúng quy tắc, gõ đúng các kí Hs: lắng nghe và thực hành.
hiệu toán học trong pascal tránh sự nhầm lẫn
với các kí hiệu trong tóan học.
- Gv: y/c hs thực hành theo thứ tự từ câu a
Hs: thực hành.
đến câu d.
- Gv: y/c hs vừa thực hành vừa rút ra nhận
Hs: thực hành, nhận xét kết quả của
xét với kết quả nhận được.
từng câu.
- Gv: câu c yêu cầu điều gì?

Hs: thêm lệnh delay (5000) vào sau
mỗi câu lệnh writeln trong chương
- Gv: y/c hs quan sát kết quả và rút ra nx.
trình trên.
- Gv: y/c hs tiếp tục thực hành bt3/ 23.
Hs: chạy chương trình và nhận xét.
- Gv: ở bài này các em chỉ cần mở lại bt
CT2.pas đã lưu và chỉnh sữa lại theo y/c của Hs: thực hành.
bt3, xem kq của 2 bài khác nhau ở điểm nào? Hs: thực hành.
- Gv: từ đó rút ra nhận xét .
- Gv: ở bài này chủ yếu giúp các em hiểu và Hs: thực hành.
phân biệt được phép div, mod. Và hiểu thêm
về cách in dữ liệu ra màn hình.
Hs: Rút ra nhận xét.
- Gv: theo dõi và uốn nắn thêm cho hs.
Hs: lắng nghe.
Ho¹t ®éng 4 Tổng kết
Gv: yêu cầu lớp trưởng và lớp phó kiểm tra
Hs: kiểm tra máy tính.
GV: Đinh Thị Hoài Thương


Trng: THCS Cam Thy
mỏy tớnh.
Gv: kim tra mỏy tớnh thc hnh ca hs.
Gv: ỏnh giỏ tit thc hnh ca hs qua cỏc
Hs: lng nghe.
mt: thỏi thc hnh ca hs, n np, s
chun b ca hs
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà

- V nh xem li cỏc bi tp ó thc hnh. Nu hs no cú mỏy tớnh cỏ nhõn thỡ
nờn thao tỏc li nhiu ln cho thnh tho.
- Xem trc bi tip theo.
Kinh nghiệm sau giờ dạy:
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..ê

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 11

Sử dụng biến trong chơng trình

A. Mục tiêu :

HS biết vai trò của biến trong lập trình;
HS biết khái niệm biến.
B. Chuẩn bị :

GV: inh Th Hoi Thng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×