Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập hóa 9 nâng cao BT NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.35 KB, 2 trang )

Bài tập Hóa 9 nâng cao

HOAHOC.edu.vn

PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO
Bài 1: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl
15%. Tỉ lệ m1/m2 là:
A. 1:2
B. 1:3
C. 2:1
D. 3:1
Bài 2: Để pha được 500ml dung dịch muối sinh lí ( C = 0,9%) cần lấy X ml dung dịch NaCl 3%. Giá trị V là:
A. 150
B. 214,3
C. 285,7
D. 350
Bài 3: Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 18. Thành phần % về thể tích
của O3 trong hỗn hợp là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Bài 4: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí
CO2( đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 50%
B. 55%
C. 60%
D. 65%
Bài 5: Khối lượng dung dịch NaCl 15% cần trộn với 200 g dung dịch NaCl 30% để thu được dung dịch NaCl
20% là:
A. 250g


B. 300g
C. 350g
D. 400g
Bài 6: Thể tích nước H2O và dung dịch MgSO4 2M cần để pha được 100ml dung dịch MgSO4 0,4M lần lượt
là:
A. 50ml và 50ml
B. 40ml và 60ml
C. 80ml và 20ml
D. 20ml và 80ml
Bài 7: Một dung dịch NaOH nồng độ 2M và một dung dịch NaOH khác có nồng độ 0,5M. Để có một dung dịch
mới có nồng độ 1M cần phải pha chế về thể tích giữa 2 dung dịch theo tỉ lệ là:
A. 1:2
B. 2:1
C. 1:3
D. 3:1
Bài 8: Trộn 800ml dung dịch H2SO4 aM với 200ml dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch có nồng độ
0,5M. a có trị nào:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Bài 9: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch KOH 2M. Nồng độ mol của NaOH và KOH
trong dung dịch thu được lần lượt là:
A. 1;6
B. 0; 1
C. 0,4; 1,2
D. 1,2;0,4
Bài 10: Tỷ khối của hỗn hợp C2H6 và C3H8 so với H2 là 18,5. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp đó là:
A. 50;50
B. 40,5; 59,5

C. 25;75
D.33,3;66,7

SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1/ Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaCl2 → CaCO3
2/
FeCl2

FeSO4

Fe(NO3)2

Fe(OH)2
Fe2O3

Fe
FeCl3

3/

FeS2

Fe2(SO4)3
SO3

Fe(NO3)3
H2SO4

SO2


SO2
NaHSO3

4/

P

P2O5

Fe(OH)3

Na2SO3
KH2PO4
K2HPO4

H3PO4
K3PO4

5/

Zn

Zn(NO3)2

Al2O3

ZnO

Na2ZnO2


CO2

KHCO3

ZnCO3
NaAlO2

Al2(SO4)3

6/

CaCO3

Al(OH)3

Al
AlCl3

Al(NO3)3

GV: Löu Huyønh Vaïn Long ( Trường THPT Thanh Hòa) biên soạn

Al2O3

1


Bi tp Húa 9 nõng cao


HOAHOC.edu.vn

Bi 2: Tỡm cỏc cht kớ hiu bng ch cỏc trong s sau v hon thnh s bng phng trỡnh phn ng:
a/ A l hn hp gm Mg v Cu
Khớ D + dd E
A

+O2

B

+HCl

+Na

C

Keỏt tuỷa F

toC

+D,toC

G

M

/ FeS2 A B C CuSO4
c/ CuSO4 B C D Cu
d/

A
A

+X,toC
+Y,toC

Fe

+B

D

+E

G

+Z,toC

A
Bit: A + HCl D + G + H2O
e/
A
FeCl2

Fe2O3
B
FeS2
f/

+O2


B

NaOH

C

NaOH

HCl

D

S
Bi 3: Hóy tỡm 2 cht vụ c tha món cht Q trong s sau:
A
B

Q

B

+O2

Y

H2O

F


Cu

B

C
Q

Q
X

E

Q

Z

IU CH CC CHT
Bi 1: T Na, H2O, CO2, N2 iu ch xoa v m 2 lỏ. Vit cỏc ptp
Bi 2: Vit cỏc ptp ch ra:
a/ 2 cỏch iu ch CuO, MgO
b/ 3 cỏch iu ch SO2, CO2
c/ 4 cỏch iu ch NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
d/ 6 cỏch iu ch mui FeCl2, CuSO4
e/ 4 cỏch iu ch khớ Cl2
f/ 4 cỏch iu ch khớ HCl
Bi 3: T Na, FeS2, O2, H2O v xỳc tỏc. Vit ptp iu ch Fe2(SO4)3, Fe(OH)2
Bi 4: T Cu, NaCl, H2O; vit cỏc ptp iu ch Cu(OH)2
Bi 5: T qung pyrit st, nc bin, khụng khớ. Hóy vit ptp iu ch: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3,
Na2SO3, NaHSO4
Bi 6: Phõn m 2 lỏ cú cụng thc NH4NO3, phõn m urờ cú cụng thc (NH4)2CO. Vit cỏc phng trỡnh iu

ch 2 loi phõn m trờn t khụng khớ, nc v ỏ vụi
Bi 7: Nờu cỏch iu ch Na2CO3 Na; Al(NO3 )3 Al; FeS2 Fe
Bi 8: hóy chn 6 cht rn khỏc nhau khi cho mi cht tỏc dng vi dung dch HCl ta thu c 6 cht khớ
khỏc nhau. Vit ptp
Bi 9: Vit cỏc phng trỡnh iu ch trc tip:
a/ Cu CuCl2 bng 3 cỏch
b/ CuCl2 Cu bng 2 cỏch
c/ Fe FeCl3 bng 2 cỏch
GV: Lửu Huyứnh Vaùn Long ( Trng THPT Thanh Hũa) biờn son

2



×